Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đáp án đề toán các trường THPT chuyên đề 1147418a

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (358.19 KB, 6 trang )

TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NGUYỄN HUỆ

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
LẦN THỨ 2
NĂM HỌC 2015 – 2016
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN: TOÁN

Nội dung

Câu 1
1a.
3 2 1
3
Hàm
số
y

x

x 
(1,0
2
2
điểm)  TXĐ: D = R
 Sự biến thiên:

1,0

0,25


x  0
- Chiều biến thiên: y '  3x 2  3x , y '  0  
x  1
Hàm số đồng biến trên các khoảng (;0) vµ (1;+) , nghịch biến trên khoảng (0;1)
1
- Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x  0; yC §  , đạt cực tiểu tại x  1, yCT  0 .
2
- Giới hạn: lim y  ; lim y  
x 

0,25

x 

- Bảng biến thiên:

x



y’
y


0
+






1


0

0

+

1
2

0,25


0

Đồ thị:

y

1

0,25

2

O


1b.
(1 đ)

1

x

+ Đường thẳng 6x– y – 4=0 có hệ số góc bằng 6
+Gọi M0( x0; y0) là điểm mà tại đó tiếp tuyến song song đường thẳng
6x - y- 4=0  f '( x0 )  6

0,25

0,25


 3x02  3 x0  6
 x0  1

 x0  2
+Với x0 =2 y0 = 5/2M0( 2; 5/2)
x0 = -1y0 = -2  M0( -1 ; -2 )
+ Kiểm tra lại
M0( 2,5/2) tiếp tuyến tại M0 có pt là y= 6(x – 2)+5/2
( nhận)
M0(-1;-2)tiếp tuyến tại M0 có pt là y  6( x  1)  2 =6x+4(nhận)

Câu
2(1,0
điểm)

2a(0,5 TXĐ: D=R
điểm) y   (ex ) (x 2  x  1)  ex (x 2  x  1)  ex (x 2  x  1)  ex (2x  1)
x

2

0,25

0,25

0,25

 e (x  3x )

2b(0,
5
điểm)

1
y '(ln )  2( ln2 2  3 ln 2)
2
3
Điều kiện x 
4
Bất phương trình tương đương
(4x  3)2
log3
2
2x  3
 16x 2  42x  18  0




0,25

0,25

3
 x3
8

3 
Kết hợp điều kiện ta được tập nghiệm của bất phương trình là S=  ;3
4 

0,25

Câu
3(1)


u  2x  1

du  2.dx
Đặt 






v   cos x
dv  sin xdx







I  (2x  1)cos x 0   (2 cos x )dx
0



= (2  1)  1  2 sin x 0
= 2  2

0,25
0,25
0,25
0,25


Câu
4(1,0
đ)

Mặt cầu (S) có tâm I(2;–3;–3), bán kính R  22  (3)2  (3)2  17  5
cách
từ

tâm
I
đến
mp(P):
2  2(3)  2(3)  1
d  d(I ,(P )) 
1R
2
2
2
1  (2)  2
 Vì d(I ,(P ))  R nên (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn (C)

0,25

Khoảng

Gọi d là đường thẳng qua tâm I của mặt cầu và vuông góc mp(P) thì d có vtcp


x  2 t




u  (1; 2;2) nên có PTTS d : y  3  2t (*). Thay (*) vào pt mặt phẳng (P)


z  3  2t




ta được
1
(2  t )  2(3  2t )  2(3  2t )  1  0  9t  3  0  t  
3
 5 7 11
 Vậy, đường tròn (C) có tâm H  ;  ;  
3 3
3
Bán kính r  R2  d 2  5  1  2
Câu 5
a(0,5
điểm)

A


Câu
5b(0,
5đ)

3sin   2cos 
3tan   2

3
3
2
5sin   4cos  cos  5 tan 3   4




0,25

0,25

0,25



3tan   2
70
1  tan 2   

3
5 tan   4
139

-Có 10 đường kính của đường tròn được nối bởi 2 đỉnh của đa giác đều.
- Một hình chữ nhật có 4 đỉnh là đỉnh của đa giác được tạo bởi 2 đường kính nói trên.
4
 4845
-Số cách chọn 4 đỉnh của đa giác là: C 20

0,25

0,25
0,25

2

 45
-Số cách chọn 4 đỉnh của đa giác tạo thành hình chữ nhật là C10

-Xác suất cần tìm là : P=

45
3

4845 323

0,25


Câu
6(1,0
đ)

S

M
A

C

H
B

+ Kẻ SH vuông góc AC (H  AC)  SH  (ABC)
a 3
 SC  BC  a 3, SH 

,
2
a2 3
SABC 
2
1
a3
 VS . ABC  SABC .SH 
3
4
Gọi M là trung điểm SB và  là góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC).

0,25

0,25
0,25

Ta có: SA = AB = a, SC  BC  a 3
 AM  SB và CM  SB
 cos   cos 
AMC
a 3
a 6
 SB 
2
2
2
2 AS  2 AB 2  SB 2 10a 2
a 10
AM là trung tuyến SAB nên: AM 2 


 AM 
4
16
4
2
2
2
a 42
  AM  CM  AC   105
Tương tự: CM 
 cos AMC
2.AM.CM
35
4
105
Vậy: cos  
35

  1800  BHD
  450 .
Ta có BAD  BHD

Gọi n(a; b) (a 2  b2  0) là VTPT của đường thẳng HB

+ SAC = BAC  SH  BH 

Câu
7(1,0
đ)


Do đường thẳng HB tạo với đường thẳng HD góc 450 nên
a  3b
 a  2b
 2a 2  3ab  2b2  0  
cos 450 
2
2
a  b . 10
b  2a

0,25

0,25


Nếu a=-2b. Chọn a=2,b=-1. Phương trình đường thẳng HB: 2x-y+2=0
B(b;2b+2), D(3d-1;d)

 b  1
Do G là trọng tâm tam giác ADC nên BG=2GD  GB  2GD  
 B(1;4),
d  1
D(2;1)
0,25
Phương trình đường thẳng AB: 3x+y-7=0; phương trình đường thẳng AD:x+2y-4=0
Suy ra A(2;1)(loại)
Nếu b=2a. Phương trình HB: x+2y+1=0

 b  2

B(-2b-1;b), D(3d-1;d)  GB  2GD  
 B(-5;2), D(5;2)
0,25
d  2
Phương trình AB: 3x+y+13=0; Phương trình AD:2x-y-8=0. Suy ra A(-1;-10)
 
Do ABCD là hình bình hành suy ra AD  BC suy ra C(1;14)
0,25
 
1
0


Thử lại: cos ABD =cos ( AB; AD) =
 BAD  45 (LOẠI)
2
Câu
8(1,0
đ)

3
2
Từ phương trình (1) ta có x3  3x  ( y  1)3  3( y  1)

Điều kiện x 

Xét hàm số

0,25


f (t )  t 3  3t

f '(t )  3t 2  3
f '(t )  0 với mọi t suy ra hàm số f(t) đồng biến trên R.
f ( x)  f ( y  1)  x  y  1

0,25

Thế x=y+1 vào phương trình (2) ta được:
( x  1)( 2x  3  3 7x  6)  3( x  1) (3)
Ta có x=1 không là nghiệm phương trình.Từ đó
3( x  1)
( 2x  3  3 7x  6) 
x 1
3( x  1)
Xét hàm số g ( x)  ( 2x  3  3 7x  6) 
x 1
3


TXĐ: D    ;   \ 1
 2

1
7
6
g '( x) 


2

2
3
2x  3 3 (7x  6) ( x  1)
3
3
g '( x)  0x   ; x  1 , g '( ) không xác định.
2
2
3
Hàm số đồng biến trên từng khoảng ( ;1) và (1; ) .
2
Ta có g(-1)=0; g(3)=0. Từ đó phương trình g(x)=0 có đúng hai nghiệm x=-1 và x=3.
Vậy hệ phương trình có hai nghiệm (-1;-2) và (3;2)

0,25

0,25


Câu 9

t2
t2
Đặt y+z=t (t>0); y  z  ; yz  .
2
4
2
2
2
5( x  y  z )  9( xy  2 yz  xz)

2

2

0,25

 5x 2  5( y  z ) 2  9x( y  z )  28 yz
 5x 2  5t 2  9xt  7t 2
 (5x  t )(x  2t )  0
 x  2t
2x
1
4
1
P 2 
 
3
t
27t
t 27t 3
4
1
Xét hàm số f (t )  
với t>0
t 27t 3
4
1
f '(t )   2  4
t
9t

 f '(t )  0
1
t 

6
t  0

0,25
0,25

1
1
Lập bảng biến thiên từ đó suy ra GTLN của P bằng 16 đạt được tại x  ; y  z 
3
12

0,25



×