Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đáp án đề toán các trường THPT chuyên đề 1334503a

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.24 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THPT
CHUYÊN HẠ LONG

ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM HỌC 2015 - 2016
Môn: TOÁN
(Đáp án - Thang điểm gồm 04 trang)

Câu

Đáp án (Trang 01)



Điểm

1
Tập xác định D   \{ }.
2
Sự biến thiên:
5
; y '  0, x  D.
(2 x  1) 2
1
1
Hàm số nghịch biến trên từng khoảng (; ) và ( ; ).
2
2
1
1
- Giới hạn và tiệm cận: lim y  lim y   ; tiệm cận ngang: y   .


x 
x 
2
2
1
lim  y  ; lim  y  ; tiệm cận đứng: x  .
1
1
2
x  
x  
- Chiều biến thiên: y ' 

 2

0,25

0,25

2

- Bảng biến thiên:

0,25
1
(1,0đ)


Đồ thị:
- Đồ thị cắt trục Oy tại điểm (0; 3),

cắt trục Ox tại điểm (3; 0).
1 1
- Đồ thị nhận điểm I ( ;  ) là giao
2 2
của hai đường tiệm cận làm tâm đối
xứng.

0,25

Phương trình hoành độ giao điểm của (C ) và  là  x 3  3 x  2   x  2
 x 3  4 x  0  x  0, x  2, x  2. Suy ra tọa độ các giao điểm của (C ) và  là
A(0; 2), B ( 2; 0) và C(2; 4).

2
(1,0đ) Ta có y '  3x 2  3; Hệ số góc của tiếp tuyến của (C ) tại A, B, C lần lượt là y '(0)  3,

y'(2)  9, y '(2)  9.
Phương trình tiếp tuyến của (C ) tại A, B, C lần lượt là y  3 x  2, y  9 x  18, y  9 x  14.
1

0,25
0,25
0,25
0,25


Câu

Đáp án (Trang 02)


Điểm

a) Đặt z  a  bi (a, b   ). Từ giả thiết suy ra a  bi  (2  3i )( a  bi )  1  9i

3
(1,0đ)

a  3b  1
a  2
  a  3b  (3a  3b)i  1- 9i  

. Do đó z  2  i.
3a  3b  9
b  1

0,25

Ta có w  z  2 z  1  2  i  2(2  i )  1  7  i. Suy ra w  72  12  50.

0,25

 3x  9
b) Phương trình đã cho tương đương với 9.3  82.3  9  0   x 1
3 

9

0,25

x  2


. Do đó nghiệm của phương trình đã cho là x  2; x  2.
 x  2

0,25

2x

1

1

Ta có I   xe x dx  
0

1

4
(1,0đ)



0

0,25

2x
dx.
x 1


1

1 1 x
1
  e dx  e  e x  1.
0 0
0

x
x
x
 xe dx   xde  xe
0

x

0

0,25

1



1
1
2x
2 

0 x  1 dx  0  2  x  1 dx   2 x  2 ln x  1  0  2  2 ln 2.


Do đó I  3  2 ln 2.


 

Ta có AB  (2; 4;1), AC  (2; 0; 4) suy ra [ AB, AC ]  ( 16;10; 8)  0. Do đó mặt phẳng

1  
( ABC ) có một véc tơ pháp tuyến là n   [ AB, AC ]  (8; 5;4). Do d  ( ABC ) nên d
2

nhận n làm véc tơ chỉ phương.
 x  8t


Đường thẳng d đi qua O và nhận n làm véc tơ chỉ phương, nên d :  y  5t .
 z  4t


0,25

0,25

0,25

0,25

Gọi I ( a; b; c ) là tâm của mặt cầu ( S ). Vì (S ) đi qua bốn điểm O, A, B, C nên
5

(1,0đ)

11

a   7
a  b  c  (a  1)  (b  1)  (c  1)
OI  AI

 2
41


2
2
2
2
2
.
OI  BI  a  b  c  (a  3)  (b  5)  (c  2)  b 
7
OI  CI
a 2  b 2  c 2  (a  3)2  (b  1)2  (c  3) 2



39

c   14

2


2

2

2

2

2

1247
 11 41 39 
. Do đó
Suy ra mặt cầu ( S ) có tâm I   ; ;   , bán kính R  OI 
28
 7 7 14 
2

2

2

11  
41  
39  1247

(S ) :  x     y     z   
.
7 

7  
14 
28


2

0,25

0,25


Câu

Đáp án (Trang 03)
a) Với    

Điểm

3
9
4
, ta có sin    1  cos 2    1 
 .
2
25
5
2

0,25

2





59  24 3
Ta có A   sin  cos  cos  sin    cos  cos  sin  sin  
.
4
4 
3
3
100


0,25

6
(1,0đ) b) Số phần tử của không gian mẫu  là n()  164.

0,25

Gọi A là biến cố “Cả 4 Táo đều quay vào ô Trong sạch”. Ta có n( A)  44.
Xác suất cần tính là P ( A) 

0,25

n( A) 44
1

 4 
.
n() 16
256
Gọi H là trung điểm AC , theo gia thiết, ta có
SH  ( ABC ), góc giữa SB và ( ABCD ) là

  600 , SH  BH .tan 600  a 3 . 3  3a .
SBH

S

2

2

1
1 a 2 3 3a a 3 3
VS . ABC  S ABC .SH  .
. 
.
3
3 4
2
8

7
(1,0đ)

Gọi N là trung điểm AB. Ta có AC  ( SMN ) nên

d ( SM , AC )  d ( H , ( SMN )). Gọi D  BH  MN , K
là hình chiếu vuông góc của H trên SD. Ta có
MN  BH , MN  SH nên MN  HK . Suy ra
B
HK  ( SMN ). Do đó d ( H , ( SMN ))  HK .

K
N

A

D

Tam giác SHB vuông tại H , có đường cao HK , nên
1
1
1
52


 2 . Từ đó suy ra
2
2
2
HK
SH
HD
9a

M


H
C

0,25

0,25

0,25

0,25

2

d ( SM , AC )  HK 

9a
3a 13

.
52
26

Gọi E  BD  AN , F  BD  AM , I  ME  NF .
  NDB
  MBD
  450 nên hai tứ giác
Ta có MAN
A


D

E

ADNF , ABNE nội tiếp. Do đó ME  AN , NF  AM .
Suy ra AI  MN .
Gọi H  AI  MN . Ta có ABME , MNEF là các tứ
giác nội tiếp nên 
AMB  
AEB  
AMH . Suy ra

0,25

AMB  AMH . Do đó B là đối xứng của H qua
đường thẳng AM .

8
(1,0đ)

N
I
H
B

M

24 22
; ). Do B là
5 5

đối xứng của H qua AM , nên tìm được B (0; 2).

Từ AH  MN tại H , tìm được H ( 

F

C

Tìm được BC : 2 x  4 y  8  0, CD : 2 x  y  18  0 suy
ra C (8; 2).
 
Từ AD  BC ta tìm được D (4;10).
3

0,25

0,25
0,25


Câu

Đáp án (Trang 04)

Điểm

 x 1  97 y 2  y 1  97 x 2  97( x 2  y 2 ) (1)
1
Điều kiện: 0  x, y 
.


97
(2).
 27 x  8 y  97
1
1
1
1
Thay ( x; y) bằng một trong các cặp số (0; 0), (0;
), (
;0), (
;
) vào hệ (1),(2),
97
97
97 97
1
ta thấy các cặp này đều không là nghiệm. Do đó 0  x, y 
.
97
1
Đặt 97 x  a, 97 y  b. Do 0  x, y 
nên 0  a, b  1. Khi đó (1) trở thành
97

 



0,25




a 1  b2  b 1  a 2  a 2  b2  a a  1  b2  b b  1  a 2  0


a
b
1
2
2
2
2
 (a 2  b 2  1) 

  0  a  b  1. Suy ra x  y  .
2
2
97
b  1 a 
 a  1 b

9
2
2
2
2
(1,0đ) Với các số dương a1 , a2 , b1 , b2 , ta có a1b1  a2b2  a1  a2 . b1  b2 . Đẳng thức xảy ra khi
và chỉ khi a1b2  a2b1. Thậy vậy,


a1b1  a2b2  a12  a22 . b12  b22  ( a1b1  a2b2 ) 2  ( a12  a22 )(b12  b22 )  ( a1b2  a2b1 ) 2  0.
Do đó 27 x  8 y  97 9 x  4 y  97

97 x 2  y 2  97 (do x 2  y 2 

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 4 x  9 y và x 2  y 2 

1
).
97

0,25

1
.
97

9

1
x
 2
2
x  y 

97
Do đó (2)  
.
97  
4 x  9 y

y  4

97

0,25

 9 4 
Đối chiếu với điều kiện ta được nghiệm của hệ phương trình đã cho là ( x; y )   ;  .
 97 97 
Theo bất đẳng thức Cô-si, ta có
a
b
c
1 1
1
1 
P


 4
4
4
.
bc
ca 
2 a bc 2 b ca 2 c ab 2  ab

0 ,25

0,25


Với các số thực x, y , z , ta có ( x  y )2  ( y  z ) 2  ( z  x)2  0  xy  yz  zx  x 2  y 2  z 2 .
1 1
1
1  1 1
1
1 
ab  bc  ca a  b  c
Do đó  4
4
4
 




. Suy ra
10


2  ab
bc
ca  2  a
b
c
2 abc
2 abc
(1,0đ)
abc
P

.
2 abc
Từ giả thiết, ta có a  b  c  4032 abc . Do đó P  2016.
1
Với a  b  c 
, ta có P  2016. Vậy giá trị lớn nhất của P bằng 2016.
13442

----------Hết----------

4

0,25

0,25
0,25



×