SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
(HDC gồm 07 trang)
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KSCL ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 2
NĂM HỌC 2015-2016
MÔN: TOÁN
I. LƯU Ý CHUNG:
- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với những ý cơ bản phải có. Khi chấm bài
học sinh làm theo cách khác nếu đúng và đủ ý thì vẫn cho điểm tối đa.
- Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn.
- Với Câu 7 và Câu 8, nếu thí sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai thì không cho điểm
tương ứng với phần đó.
II. ĐÁP ÁN:
Câu 1 (1,0 điểm).
Thang
Nội dung
điểm
*) Tập xác định: D .
*) Sự biến thiên:
x 0
+ Chiều biến thiên: y' = 3x 2 - 6x = 3x(x - 2) , y' = 0
x 2
y' 0,x ;0 2;
y' 0,x 0;2
Hàm số đồng biến trên các khoảng ;0 và 2;
0,25
Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;2
+ Cực trị: Hàm số đạt giá trị cực đại tại x = 0, yCĐ = y(0)= 0
Hàm số đạt giá trị cực tiểu tại x = 2, yCT = y(2)= -4
3
x
3
lim y lim x 3 3 x 2 lim x 3 1
x
x
x
x
+ Giới hạn và tiệm cận: lim y lim x 3 3 x 2 lim x 3 1
x
x
x
0,25
Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
+ Bảng biến thiên:
0,25
*) Đồ thị hàm số:
Đồ thị hàm số giao với trục Ox tại các điểm: 0;0 , 3;0
Đồ thị hàm số giao với trục Oy tại điểm: 0;0
Trang 1
0,25
Câu 2 (1,0 điểm).
Thang
điểm
Nội dung
Hàm số f x
f '(x)
2 x
1 liên tục trên đoạn 1;3 .
x 2
2 1
x2 2
f '(x) 0
0,25
x 2 1;3
2 1
2
0
x
4
x2 2
x 2 1;3
0,25
2 1
7
2 2
2 3
19
1 ; f 2 1 3; f 3 1
1 2
2
2 2
3 2
6
7
Từ đó ta có: max f ( x) f 1 , min f ( x) f 2 3 .
1;3
1;3
2
Vậy: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x trên đoạn 1;3 bằng 3 khi x 2.
Ta có f 1
Giá trị lớn nhất của hàm số f x trên đoạn 1;3 bằng
7
khi x 1.
2
0,25
0,25
Câu 3 (1,0 điểm).
Nội dung
Thang
điểm
a)
32 x 1 2.3x 1 0
3.32 x 2.3x 1 0
3.3x 1 3x 1 0
3x 1 0
do 3.3
x
1 0, x
0,25
3x 1 x 0
Vậy bất phương trình đã cho có tập nghiệm: S 0; .
x 0
b) Điều kiện xác định:
x0
9 x 0
Trang 2
0,25
Khi đó ta có phương trình:
log 3 9 x log 9 x 5 log 3 9 log 3 x log 32 x 5
0,25
1
3
2 log 3 x log 3 x 5 log 3 x 3
2
2
2
log 3 x 2 x 3 x 9 (thỏa mãn điều kiện xác định)
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x 9 .
0,25
Câu 4 (1,0 điểm).
Thang
điểm
Nội dung
ln 2 x
0,x 1;e nên diện tích hình phẳng cần tìm là:
Vì:
x
e
S
1
e
ln 2 x
ln 2 x
dx
dx
x
x
1
0,25
1
dx
x
Đổi cận: Với x 1 ta được t 0
Với x e ta được t 1
Đặt: t ln x dt
1
0,25
1
1
Khi đó: S t dt t 3
3 0
0
2
0,25
1
1
1
0 . Vậy: Diện tích hình phẳng cần tìm bằng .
3
3
3
0,25
Câu 5 (1,0 điểm).
Nội dung
Mặt phẳng đi qua A 2; 1;3 và vuông góc với trục Oz nên nhận
k 0;0;1 làm một véctơ pháp tuyến.
0,25
Mặt phẳng có phương trình: 0. x 2 0. y 1 1. z 3 0 z 3 0.
Mặt cầu tâm O 0;0;0
Thang
điểm
và tiếp xúc với mặt phẳng
R d O, 3.
Mặt cầu cần tìm có phương trình: x 2 y 2 z 2 9.
có bán kính
0,25
0,25
0,25
Câu 6 (1,0 điểm).
Nội dung
a) 2cos 2 x 8sin x 5 0 2(1 2sin 2 x) 8sin x 5 0
4sin 2 x 8sin x 3 0
2sin x 1 2sin x 3 0
Trang 3
Thang
điểm
0,25
x k2
1
6
sin x ( do 2 sin x 3 0, x )
(k Z )
5
2
x k2
6
5
Vậy phương trình đã cho có các nghiệm : x k2 , x
k2 (k Z ).
6
6
0,25
b) Không gian mẫu:
: “ 3 học sinh bất kỳ từ 100 học sinh của đội thanh niên tình nguyện”
3
n C100
161700.
0,25
Biến cố A : “ 3 học sinh bất kỳ từ 100 học sinh của đội thanh niên tình nguyện
sao cho có đúng 1 học sinh nữ ”
1
n A C602 .C40
70800 .
Xác suất cần tìm là P ( A)
70800 236
.
161700 539
0,25
Câu 7 (1,0 điểm).
Thang
điểm
Nội dung
S
H
D
A
B
E
C
I
K
Vì SA ABCD SA CB
CB AB
CB SAB SB
CB SA
Do
là hình chiếu vuông góc của SC
trên
0,25
CSB
30o
mp SAB . Vậy góc hợp bởi SC với mp SAB là CSB
BC.cot 30o a 3 SA a 2
SB BC.cot CSB
1
2a 3
.
Vậy thể tích của khối chóp là VS . ABCD SA.S ABCD
3
3
Trong ABCD dựng đường thẳng qua C song song với DE cắt AD tại I
a
3a
a 5
, AI , CI
2
2
2
DE CI DE SCI d DE , SC d DE , SCI d D, SCI
DI CE
Trang 4
0,25
.
d D, SCI
d A, SCI
DI 1
1
d D, SCI d A, SCI
AI 3
3
Từ A kẻ AK CI K CI , kẻ AH SK H SK
AK CI
CI SAK CI AH
SA CI
1
2
Ta có:
0,25
Từ 1 , 2 AH SCI d A, SCI AH .
Ta có AK .CI CD. AI AK
CD. AI 3a
CI
5
1
1
1
1
5
19
3 38
2
2 2
AH
2
2
2
AH
SA
AK
2a 9a
18a
19
1
1
38
d ED, SC d A, SCI AH
a.
3
3
19
0,25
Câu 8 (1,0 điểm).
Thang
điểm
Nội dung
Gọi H là trực tâm tam giác ACD, suy ra CH AD nên CH || AB
(1)
Mặt khác AH||BC ( cùng vuông góc với CD )
(2)
Từ (1) và (2) suy ra tứ giác ABCH là hình bình hành nên CH=AB
(3)
BAF
(so le trong)
Ta có: HCE
(4)
Từ (3) và (4) suy ra: HCE BAF (cạnh huyền và góc nhọn). Vậy CE = AF.
0,25
DCB
900 nên E , F nằm trong đoạn AC.
Vì DAB
Phương trình đường thẳng AC: 2 x y 5 0 .
a 5
a 3
Vì F AC nên F a; 2a 5 . Vì AF CE 5
Với a 5 F 5;5 (không thỏa mãn vì F nằm ngoài đoạn AC)
Với a 3 F 3;1 (thỏa mãn). Vì AF EC E 1; 3
BF qua F và nhận EF (2; 4) làm một véc tơ pháp tuyến, do đó BF có phương trình:
x 2 y 5 0 . B là giao điểm của và BF nên tọa độ B là nghiệm của hệ phương
Trang 5
0,25
x 2 y 5 0
x 5
B 5;0
x y 5 0
y 0
0,25
trình:
Đường thẳng DE qua E và nhận EF (2; 4) làm một véc tơ pháp tuyến, DE có
phương trình: x 2 y 5 0 .
Đường thẳng DA qua A và nhận AB (1; 3) làm một véc tơ pháp tuyến, DA có
phương trình: x 3 y 5 0 .
D là giao điểm của DA và DE nên tọa độ D là nghiệm của hệ phương trình:
0,25
x 2 y 5 0
x 5
D 5;0 . Kết luận: B 5;0 , D 5;0
x 3y 5 0
y 0
Câu 9 (1,0 điểm).
Thang
điểm
Nội dung
Điều kiện xác định: -1 x 7.
Phương trình đã cho tương đương với:
x 1 7 x x 4 12 x 3 38 x 2 12 x 67
x 1 7 x x 3 x 1 7 x 4
2
Với điều kiện -1 x 7 ta có: x 3
2
*
x 1 7 x 4 4
0,25
0,25
Mặt khác, áp dụng bất đẳng thức Bunhiacôpxki ta có:
x 1 7 x
2
1 1 x 1 7 x 16 x 1 7 x 4
0,25
Từ đó ta có phương trình * tương đương với:
x 3 2 x 17 x 4 4
x 3.
x 1 7 x 4
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất : x = 3.
0,25
Câu 10 (1,0 điểm).
Nội dung
Vì a, b, c là các số thực dương thoả mãn điều kiện a 2 b 2 c 2 1 nên ta có:
0 a, b, c 1
2
2
2
a b 1 c
2
2
2
b c 1 a
c 2 a 2 1 b 2
Ta chứng minh:
a
b
c
a
b
c
2
2
2
2
2
2
2
b c
c a
a b 1 a 1 b 1 c2
2
a
b
c
3 3 2
a b2 c2
2
2
2
1 a 1 b 1 c
2
Thật vậy, ta xét :
Trang 6
Thang
điểm
a
3 3 2
a 2 3 3a 1 a 2
2
1 a
2
3a 1
2
3a 2 0
(luôn đúng với a 0;1 )
Do đó :
a
3 3 2
a
2
1 a
2
b
3 3 2
c
3 3 2
b ,
c.
2
2
1 b
2
1 c
2
a
b
c
3 3 2
Từ đó ta có:
a b2 c2
2
2
2
1 a 1 b 1 c
2
2
2
2
Mặt khác ta lại có: a b c ab bc ca a, b, c
Chứng minh tương tự ta có:
Ta được:
0,25
a
b
c
3 3
ab bc ca
2
2
2
1 a 1 b 1 c
2
+) Xét: ab bc ca 3 3 a 2b 2c 2 2 ab bc ca 2 3 3 abc
Suy ra P 3 ab bc ca
ab bc ca
3
2 ab bc ca .
0,25
Đặt t ab bc ca điều kiện 0 t 1.
Khi đó P t 3 3t 2 2t. Xét hàm số f (t ) t 3 3t 2 2t trên 0;1.
Dễ thấy f (t ) liên tục trên 0;1 và f '(t ) 3t 2 2 3t 2 0.
0,25
Vậy hàm số f (t ) t 3 3t 2 2t nghịch biến trên 0;1
Min f (t ) f 1 3 3. Từ đó ta suy ra P f (t ) Min f (t ) 3 3.
0;1
0;1
1
.
Vậy MinP 3 3 khi a b c
3
---------- HẾT----------
Trang 7
0,25