Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đáp án đề toán các trường THPT chuyên đề 2526488a

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (320.75 KB, 6 trang )

®¸p ¸n ®Ò thi chuyªn ®Ò m«n to¸n 12 lÇn 3
Đáp án

Câu

Điểm

Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y  x  2 x  1 .
4

1

2

1,0

- TXĐ: 
- Sự biến thiên:
+) Ta có: y' = 4x3 - 4x  y '  0  x  0  x  1
Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ; 1 ,  0;1

0,25

và hàm đồng biến trên các khoảng  1;0  , 1;   .
+) Cực trị: xCĐ = 0, yCĐ = 1
xCT = 1 , yCT = 0

f(x)=x^4-2x^2+1




1 

2

+) Giới hạn: lim y  lim x 4 1  2  4   
x 
x 
x 
 x
+) Bảng biến thiên
x
y'

-

-1
-

0,25

0

0

+

+

1


0

-

0

+

+
+

0,25

1

y
0

0

- Đồ thị:
y
2

1

x
-2

-1


1

2

-1

0,25

-2

2

Tìm GTLN, GTNN của hàm số f ( x)  2 x4  4 x2  10 trên đoạn  0; 2
ta có: f '( x)  8x3  8x

0,25
x  0
.
x  1

Với x  0; 2 thì: f '( x)  0  

0,25

Ta có: f(0) = 10; f(1) = 12; f(2) = -6
Vậy:

0,25


Max f ( x)  f (1)  12; min f ( x)  f (2)  6

0,25

Giải phương trình, bất phương trình:
a) 3 sin 2 x  cos 2 x  4sin x  1 .

1,0

0;2

3

1,0

0;2

b) 2log3 ( x  1)  log 3 (2 x  1)  2


a) PT  2 3 sin x cos x  2sin 2 x  4sin x  0
 2sin x





3 cos x  sin x  2  0

0,25


sin x  0
 x  k
sin x  0



, k  .
 




sin
x


1
x


k
2

3
cos
x

sin
x


2



 
3
6




S  k ;  k 2 k   
6


b) ĐK: x > 1, BPT  log3[( x  1)(2 x  1)]  1

0,25

0,25

1
 2 x 2  3x  2  0    x  2
2

0,25

Vậy nghiệm S = (1;2]
a) Cho số phức z 1  i  z   3  i  z  2  6i (*) . Tìm môđun của số phức z.


4

b) Gọi A là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 4 chữ số phân biệt được chọn
từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập A, tính xác suất
để số chọn được là số chia hết cho 5.

1,0

a) Giả sử z  a  bi  a, b    , khi đó:
4a  2b  2
2b  6

*  1  i  a  bi    3  i  a  bi   2  6i  4a  2b  2bi  2  6i  

0,25

a  2

 z  2  3i  z  13
b  3

0,25

b) Số phần tử của A là 6.A36  720

0,25

Số cách chọn một số có hàng đơn vị là số 0 có 1.A36  120 cách
Số cách chọn một số có hàng đơn vị là số 5 có 1.5.A52  100 cách

Suy ra số cách chọn một số chia hết cho 5 là 120  100  220 cách
Vậy xác suất cần tìm bằng

220 11
.

720 36

0,25



5



1,0

I   cos 2 xdx   cos x 3sin x  1 dx  I1  I 2

0,25

2



Tính tích phân I   cos x cos x  3sin x  1 dx .
0






2

2

0

0






12
1  sin 2 x


I1    cos 2 x  1 dx  
 x 2 
20
2 2
0 4

0,25




12
2
I 2   3sin x  1 d  3sin x  1 
30
9
I

6


4





3sin x  1



3



14
2
9
0

0,25


14
9

0,25

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, mặt phẳng
(SAB) vuông góc với đáy, tam giác SAB cân tại S và SC tạo với đáy một góc
600. Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng
BD và SA theo a.
Gọi H là trung điểm AB. Do SAB cân tại S, suy ra SH  AB,
mặt khác (SAB)  (ABCD)
  600 .
S
nên SH  (ABCD) và SCH

1,0

K
E
H

A

D

B

0,25


C

Ta có SH  CH . tan 60 0  CB 2  BH 2 . tan 60 0  a 15.
4 15 3
1
1
a
VS . ABCD  .SH .S ABCD  a 15.4a 2 
3
3
3
Qua A vẽ đường thẳng  song song với BD. Gọi E là hình chiếu vuông góc
của H lên  và K là hình chiếu của H lên SE, khi đó   (SHE)    HK
suy ra HK  (S,  ).
Mặt khác, do BD//(S,  ) nên ta có
d  BD; SA  d  BD;  S ,     d  B;  S ,     2d ( H ;(S , ))  2HK

0,25

0,25

  DBA
  450 nên tam giác EAH vuông cân tại E, suy ra
Ta có EAH
HE 

AH
2




a
2

 HK 

Vậy: d  BD;SA  

HE.HS
HE  HS
2

2



15
a.
31

2 465
a
31

0,25

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm

7


A  3;1;2  , B  1; 3;4  và mặt cầu (S):  x  1   y  2    z  3  4.
2

2

2

1,0


CMR mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB tiếp xúc với mặt cầu (S).
Xác định tọa độ của tiếp điểm.
Mặt cầu (S) có tâm I(1;2;3),R  2 .
Phương trình mặt phẳng (P) là trung trực của AB đi qua M 1; 1;3 , có vtpt

AB   4; 4;2  là (P): 2x + 2y – z + 3=0
Ta có: d(I;(P))  2  R nên mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB tiếp
xúc với mặt cầu (S) (đpcm)

Phương trình đường thẳng d đi qua I nhận véc tơ n (P)   2;2; 1 làm vt chỉ
phương là:

x 1 y  2 z  3


2
2
1

0,25


0,25

0,25

2
1 2 11
d  (P)  H 1  2t;2  2t;3  t    P   t    H   ; ; 
3
 3 3 3

 1 2 11 

 3 3 3

8

Vậy: tọa độ tiếp điểm là H   ; ;

0,25

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi K là
điểm đối xứng của A qua C. Đường thẳng đi qua K vuông góc với BC cắt BC
tại E và cắt AB tại N (1;3) . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC biết

AEB  450 , BK : 3x  y  15  0 và điểm B có hoành độ lớn hơn 3.

1,0

B


M
A

C

K

E
N

AKB  
AEB  450  AKB vuông cân tại A
Tứ giác ABKE nội tiếp  

ABK  450
Gọi B  a;15  3a  a  3 sao cho : BN  2d  N , BK   3 5

 a 2  7a  10  0  a  2( L), a  5  B  5;0 
Tam giác BKN có BE và KA là đường cao  C là trực tâm của BKN
 CN  BK  CN : x  3 y  10  0 . ABK và KCM vuông cân

0,25
0,25


 KM 




1
1
1
1
BK
CK 
AC 
.
BK 
 BK  4KM
4
2
2 2
2 2 2
0,25

7 9
M  MN  BK  M  ;   K (3;6)
2 2
AC qua K vuông góc AB  AC : 2 x  y  0

A  AC  AB  A(1;2) . C là trung điểm của AK  C (2;4)
Vậy A 1;2 , B  5;0 , C  2;4 
2

xy  y  2y  x  1  y  1  x

9

Giải hệ phương trình: 


0,25

1,0

3. 6  y  3. 2x  3y  7  2x  7


Điều kiện: x  0, 1  y  6, 2x  3y  7  0 (*)
x  0
không là nghiệm của hệ phương trình  y  1  x  0
y  1

Nhận thấy 

Khi đó, PT (1)  x(y  1)  (y  1)2 

0,25

y 1  x
y 1  x



1
0
 (x  y  1)  y  1 


y


1

x



0,25

 x  y  1  0  y  x  1 (do (*))

Thay vào PT (2) ta được: 3 5  x  3 5x  4  2x  7

ĐK: 4 / 5  x  5

 (7  x)  3 5  x  3(x  5x  4 )  0


1
3
 (4  5x+x 2 ) 

  0
 3 5  x  (7  x)
5
x

4

x




0,25

x  1  y  2
 x2  5x+4  0  
x  4  y  5

Vậy nghiệm của hệ phương trình là: (1; 2), (4; 5).

0,25

Cho x, y, z là ba số thực dương thỏa: x  y  z  3. Tìm giá trị nhỏ nhất của

10

biểu thức: P 

x2
yz  8  x3



y2
zx  8  y3



z2

xy  8  z3



1,0


Theo BĐT Bunhiacopxki:









2
P  yz  8  x3  zx  8  y3  xy  8  z3    x  y  x 



P

(x  y  z)2
xy  yz  zx  8  x  8  y  8  z
3

3


Ta có: 8  x3  (2  x)(4  2x  x 2 ) 
8  y3 

Tương tự:
Suy ra: P 



6  y  y2
;
2

0,25
3

2  x  4  2x  x 2 6  x  x 2

2
2

8  z3 

6  z  z2
2

2(x  y  z)2
2xy  2yz  2zx  18  (x  y  z)  x 2  y 2  z 2

0,25


2(x  y  z)2
(x  y  z)2  (x  y  z)  18

Đặt t  x  y  z (t  3). Khi đó: P 
Xét hàm số: f(t) 

2t 2
t 2  t  18

2(t 2  36t)
2t 2
với
, f '(t)  0  t  36
f
'(t)

t

3
.
(t 2  t  18)
t 2  t  18

BBT
t

3

f t'




36


0



144/71

0,25

f(t)
3/4
Từ BBT ta có: GTNN của P là:

2
3
khi t  3.
4

Vậy GTNN của P là: 3/4 khi x  y  z  1.

0,25



×