Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đáp án đề toán các trường THPT chuyên đề 3169693a

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.16 KB, 5 trang )

Câu
1
(2.0 điểm)

Đáp án

Điểm

a. (1.0 điểm) Khảo sát vẽ đồ thị…
• Tập xác định: D  .
• Sự biến thiên:
x  0  y  1
y '  3x 2  6x; y '  0  
 x  2  y  5

0.25

Giới hạn: lim y  ; lim  
x 

x 

Bảng biến thiên:

x
y'



-2




0
5



0



0



0.25



y


1
- H/s đb trên các khoảng (; 2), (0; ) và nb trên khoảng (2; 0).
- Hàm số đạt cực tại x  2; y CÑ  5 ; đạt cực tiểu tại x  0; y CT  1.
• Đồ thị:
x
1
y


1
5

3

0.25

b. (1.0 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến…tính diện tích tam giác….
+ Ta có: y '(1)  9  phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm A 1; 5  là:

y  9(x  1)  5  y  9x  4 (d)
+ Tọa độ điểm B là giao của d và (C) có hoành độ là nghiệm pt:
x  1
x 3  3x 2  1  9x  4  x 3  3x 2  9x  5  0 (x  1)2 (x  5)  0  
 x  5

Do B  A nên B(5;  49) . Ta có: AB   6; 54   AB  6 82 ;
d  O,d  

4
82

0.25

0.25

Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất…
Ta có f (x) liên tục trên đoạn  2; 4  , f '(x) 

x 2  2x  3

(x  1)2

0.25

Với x   2; 4  , f '(x)  0  x  3

0.25

10
3

0.25

Ta có: f (2)  4,f (3)  3,f (4) 

Vậy Min f ( x)  3 tại x = 3; Max f ( x)  4 tại x = 2
2 ; 4 

3

0.25

0.25

.

1
1 4
Suy ra: SOAB  d  O,d  .AB  .
.6 82  12 (đvdt)

2
2 82
2
(1 điểm)

0.25

a. Giải phương trình …

2 ; 4 

0.25


(1.0 điểm)

 cos4x  0
PT  2 cos4 x cos2 x  cos4 x  cos4x( 2 cos2x  1)  0  
 cos2x  1

2





x  8  k 4
 4x  2  k



 x     k
 2x     k 2


3
6

0.25

0.25

b.Tính giá trị biểu thức…


    nên sin   0,cos  0 . Ta có:
2
1  cos2 1
1
cos2  
  cos  
,
2
10
10

Do

sin2   1  cos2  

9

3
sin 
 sin  
 3
, tan  
10
cos
10

Khi đó: P  1  tan   .
4
(1.0 điểm)

0.25

1
2

1  1
3 
2 5



5
2  10
10 

 cos  sin    1  3 .


0.25

a.Tìm hệ số của số hạng chứa x 2010 trong khai triển…
k

2016

2016
2016

 2 
2 
k
k
Xét khai triển:  x  2    C2016
x 2016  k  2    2 k C2016
x 2016 3 k
x 
k 0
k 0

x 
2010
Số hạng chứa x
ứng với 2016  3k  2010  k  2 là 22 C22016 x 2010 có hệ số là

22 C22016  4C22016 .

b.Tính xác suất …
Gọi  là không gian mẫu của phép thử: “Chọn ngẫu nhiên một số từ tập X”.

Khi đó:   A 96  60480

0.25
0.25

0.25

Gọi A là biến cố: “Số được chọn chỉ chứa 3 chữ số lẻ”. Khi đó:
+ Chọn 3 chữ số lẻ đôi một khác nhau từ các chữ số 1, 3, 5, 7, 9 có C35 cách.
+Chọn 3 chữ số chẵn đội một khác nhau từ các chữ số 2, 4, 6, 8 có C34 cách.
+ Sắp xếp các chữ số trên để được số thỏa mãn biến cố A có 6! cách.
Do đó  A  C35 .C34 .6!  28800
Vậy xác suất cần tìm là: P(A) 
5
(1.0 điểm)

A




28800 10

60480 21

Tìm tọa độ điểm M …


Giả sử M(2t  2; t)  d  MA  (2t  3; 2  t)  MA 2  5t 2  8t  13


MB  (1  2t; 4  t)  MB2  5t 2  12t  17
Ta có: MA 2  MB2  36  5t 2  8t  13  5t 2  12t  17  36  10t 2  4t  6  0
 t  1  M(4;1)


 4 3
3
t
 M  ; 

5
5 5

6

0.25

 16 3 
Vậy tọa độ điểm M là: M(5;1),M  ;  .
 5 5
Tính thể tích khối chóp S.ABC

0.25
0.25
0.25

0.25


(1.0 điểm)


S

SH vuông góc (ABC)  góc giữa
  60o
SA và (ABC) là: SAH

 2 3
 SH  AH.tanSAH

K

D

0.25

E
H

A

C

B

ABC vuông tại B  BC  AC2  AB2  2 3  SABC 

1
AB.BC  2 3
2


0.25

1
1
Vậy VS.ABC  SH.SABC  .2 3.2 3  4.
3
3
Dựng hình chữ nhật ABCD  AB // CD  AB // (SCD)
 d(AB,SC)  d(AB,(SCD))  d(A,(SCD))  2d(H,(SCD)) (do AC  2HC )
Trong (ABCD), gọi E là trung điểm CD  HE  CD  CD  (SHE)
Trong (SHE), kẻ HK  SE (K SE)  HK  (SCD)  d(H,(SCD))  HK
Ta có: HE 

0.25

1
AD  3
2

SHE vuông tại E 

1
1
1
1 1 5
2 15


    HK 

2
2
2
5
HK
HS HE 12 3 12

0.25

4 15

5
Tìm tọa độ điểm A và viết phương trình cạnh BC.
Vậy d(AB,SC)  2HK 

7
(1.0 điểm)

(T) có tâm I(3;1), bán kính R  5 .
  ICA
 (1)
Do IA  IC  IAC
Đường tròn đường kính AH cắt BC tại
M  MH  AB  MH //AC (cùng vuông
  ICA
 (2)
góc AC)  MHB

A
N

E
M
B

  AHM
 (chắn cung AM) (3)
Ta có: ANM
Từ (1), (2), (3) ta có:
  ANM
  ICA
  AHM

IAC

H

I

C

0.25

  AHM
  90o
 MHB
Suy ra: AI vuông góc MN
 phương trình đường thẳng IA là: x  2y  5  0
Giả sử A(5  2a;a)  IA.
a  0
Mà A  (T)  (5  2a)2  a2  6(5  2a)  2a  5  0  5a2  10a  0  

a  2
Với a  2  A(1; 2) (thỏa mãn vì A, I khác phía MN)
Với a  0  A(5; 0) (loại vì A, I cùng phía MN)

0.25


8
(1.0 điểm)


9
Gọi E là tâm đường tròn đường kính AH  E  MN  E  t; 2t  
10 


38 
Do E là trung điểm AH  H  2t  1; 4t  
10 

 
58   
48 
 AH   2t  2; 4t   , IH   2t  4; 4t  
10 
10 


  
272 896

Vì AH  HI  AH.IH  0  20t 2 
t
0
5
25
 8
 11 13 
 H  ;  (thoû
a maõ
n)
t 
5
5 5


 28
 31 17 
 H  ;  (loaïi )
t 
 25 25 
 25
 11 13 
8
Với t   H  ;  (thỏa mãn)
5
5 5
  6 3 

Ta có: AH   ;   BC nhận n  (2;1) là VTPT
5 5

 phương trình BC là: 2x  y  7  0
Giải hệ phương trình …
Điều kiện: x  0, 1  y  6, 2x  3y  7  0 (* )
x  0
Nhận thấy 
không là nghiệm của hệ phương trình  y  1  x  0
y  1
Khi đó, PT (1)  x(y  1)  (y  1)2 

 (y  1)(x  y  1) 

0.25

0.25

0.25

y 1 x
y 1  x
y 1 x
y 1  x

0.25



1
0
 (x  y  1)  y  1 


y  1  x 

 x  y  1  0  y  x  1 (do (*))
Thay vào PT (2) ta được: 3 5  x  3 5x  4  2x  7

ĐK: 4 / 5  x  5 (**)

 3 5  x  (7  x)  3( 5x  4  x)  0


4  5x  x 2
3 5  x  (7  x)



3(4  5x  x 2 )
5x  4  x

0

0.25



1
3
 (4  5x  x 2 ) 

0
 3 5  x  (7  x)

5x  4  x 

  x 2  5x  4  0 (do (**)
x  1  y  2
(thỏa mãn (*),(**))

x  4  y  5
Vậy nghiệm của hệ phương trình là: (1; 2), (4; 5).
9
(1 điểm)

0.25

Tìm GTNN …
Ta có BĐT:

a2 b2 c2 (a  b  c)2
  
(* ) với a,b,c,x,y,z  0 và chứng minh.
x y z
xyz

0.25


(Học sinh không chứng minh (*) trừ 0.25)
Áp dụng (*) ta có: P 

(x  y  z)2
xy  yz  zx  8  x 3  8  y 3  8  z3


2  x  4  2x  x 2 6  x  x 2

2
2
2
2  y  4  2y  y
6  y  y2
8  y 3  (2  y)(4  2y  y 2 ) 

2
2
2
2  z  4  2z  z
6  z  z2
8  z3  (2  z)(4  2z  z2 ) 

2
2
2
2(x  y  z)
Suy ra: P 
2xy  2yz  2zx  18  (x  y  z)  x 2  y 2  z2
Ta có:

8  x 3  (2  x)(4  2x  x 2 ) 



0.25


2(x  y  z)2
(x  y  z)2  (x  y  z)  18

Đặt t  x  y  z (t  3). Khi đó: P 

2t 2
t 2  t  18

2t 2
Xét hàm số: f (t)  2
với t  3.
t  t  18
2( t 2  36t)
Ta có: f '(t)  2
, f '(t)  0  t  36
(t  t  18)
BBT:
x 3
36
y'

0

0.25




144/71

y
3/4

3
khi t  3.
4
Vậy GTNN của P là: 3/4 khi x  y  z  1.
Từ BBT ta có: GTNN của P là:

▪ Chú ý: Các cách giải đúng khác đáp án cho điểm tối đa.

2
0.25



×