Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đáp án đề toán các trường THPT chuyên đề 3490784a

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (375.63 KB, 4 trang )

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT THANH CHƯƠNG 1

ĐÁP ÁN- THANG ĐIỂM
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2016
Môn: TOÁN.
(Đáp án có 04 trang)
Đáp án

Điểm

x  0
Sự biến thiên: Chiều biến thiên: Ta có : y '  3x( x  2)  y '  0  
x  2
Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng  ; 0  va  2;    ,đồng biến trên khoảng

0,25

Câu
Tập xác định: D  R

1
(1,0đ)

(0 ;2)
Hàm số đạt cực tiểu tại x=0 và yCT=-2
Hàm số đạt cực đại tại x=2 và yCĐ=2
Giới hạn lim y   ; lim y  
x 

0,25



x 

Bảng biến thiên:
x 
y’
y


0
0

2
0

+


-

0,25

2
-2



y

f(x)=-x^3+3X^2-2


0,25

5

x
-8

-6

-4

-2

2

4

6

8

-5

Đồ thị (C ) cắt Ox tại A(1;0)
2
(1,0đ)

3
(1,0đ)


f '( x) 

1

 x  2

2

0,25

x  2

0,25

Hệ số góc của tiếp tuyến tại A là: k  f '(1)  1

0,25

Phương trình tiếp tuyến là y  1( x  1)  0  y  x  1

0,25

a) Ta có ( z  i)(1  2i)  1  3i  0  z  i 1  i  z 1  2i

0,25

Do đó số phức z có mô đun bằng

0,25


5

.
b) Điều kiện: x  2 . Bất phương trình đã cho  ( x  1)( x  2)  4  x2  x  6  0

0,25


x  3
 
. Kết hợp với điều kiện ta có tập nghiệm của BPT là  3; 
x

2

1

1 
dx
Tính :  2 
x  1


4
(1,0đ)

0.25
0,25


0

1

1

0

0

 2  dx  

d( x  1)
x 1

 2 x  ln x  1 

0,25

1

0,25

0

 2  ln 2

5
(1,0đ)



 
(P) có vtpt n  (1; 2;1) , d đi qua A vuông góc với (P) có vtcp u  n  (1; 2;1) .
x  2  t



Phương trình đường thẳng d y  1  2t Do I  d  I (2  t ; 1  2t ; t )




z  t
I thuộc (P) nên (2  t )  2(1  2t )  t  2  0  t  1 . Vậy I(1;1;-1).

Mặt cầu (S) có bán kính R  IA  6 có phương trình  x  1   y  1   z  1  6
2

a) Ta có: cos 2  2 cos2   1  
6
(1,0đ)

2

2

7
16
,sin 2   1  cos2  
25

25

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

89
.
25

0,25

b) Số cách chọn ngẫu nhiên 5 đội trong 12 đội là C125  792  n()  792

0,25

Suy ra P  10sin 2  cos   cos 2 

Số kết quả thuận lợi cho biến cố A: ‘Mỗi Bộ có ít nhất một đội bảo vệ’
là n( A)  C125  C55  C75  770  P( A) 

0,25

n( A) 35

n() 36


Áp dụng định lý cosin trong tam giác AHB có
AH 2  HB2  AB2  2 HB.AB cos60 0 

7 a2
a 7
 AH 
9
3

7
(1,0đ) Góc giữa đường thẳng SA và mp(ABC) là góc SAH  450 .
Tam giác SHA vuông cân tại H nên SH  AH 

0,25

a 7
3

1
3

Thể tích của khối chóp S.ABC là V  SABC .AH 

a 3 21
36

0,25

Gọi E là trung điểm của AB, D là đỉnh thứ tư của hình bình hành ABCD.
3


Ta có AB / /CD  d( AB, SC )  d( AB, SCD)  d( B, SCD)  d( H , SCD).
2
S
Trong mp(ABC) Qua H kẻ đường thẳng
song song với CE cắt đường thẳng CD tại F
và AB tại M thì tứ giác CEMF là hình chữ
nhật. Kẻ HK vuông góc với SF tại K.
K
CD  (SFM )  CD  HK ,
F

CD  HK
H
B 
 HK  (SCD)
M

C
E
D

A



SF  HK

2
2

a 3
Ta có HF  MF  CE 
3
3
3

Tam giác SHF vuông tại H:

1
1
1
a 210


 HK 
2
2
2
SH
FH
HK
30
3
3
a 210
 d ( AB, SC )  d ( H , SCD)  HK 
2
2
20


0,25

0,25


Gọi M là trung điểm của BI và N là hình chiếu vuông
góc của G lên BI .
IN AG 2
2
1

  IN  IM  BI  1 .
IM AM 3
3
3
E là trọng tâm ACD
1
1
2
 IE  DI  BI  EN  IN  IE  BI  BN
3
3
3
 BN  EN  BGE cân tại G
 GA  GB  GE  A, E, B cùng thuộc đường tròn tâm G
  2 ABE
  2.450  900  AGE vuông cân tại G
 AGE

Ta có GN //AI 


8
(1,0đ)

0,25

qua G
  AG  : x  13 y  51  0  A  51  13a; a 
 GE

Phương trình  AG  : 

Khi đó AGE vuông cân tại G  AG  GE
a  4
 143
  11  170  11  1
 AG2  
 13a    a   
  a      10  A  1; 4 
a 
3
9
3 9
 3
 


3




2
2
 11 7 
Ta có AG  AM  AG  AM  M  ; 
3
3
 2 2
Phương trình  BD  đi qua E và M   BD  : 5x  3 y  17  0
2

2

0,25

2

2

tam G

2


10  
11  170
 G  :  x     y   
3  
3
9


 R  GA

0,25

Phương đường tròn G  : 

B là giao điểm thứ hai của  BD  và  G   B  7; 6 
qua A
  AD  : 4 x  y  0  D 1; 4 
 AB
 
ABCD là hình vuông  AB  DC  C  9; 2  .

Phương trình  AD  : 

0,25

Bài toán có 1 nghiệm A  1; 4  , B  7; 6  , C  9; 2  và D  1; 4  .
Điều kiện: 9 y 2   2 y  3 y  x  0; xy  0;  1  x  1 .
Từ phương trình thứ nhất, ta có được x  0  y  0 .

x  0
+ Xét: 
, thỏa mãn hệ phương trình.


y  0
+ Xét x, y không đồng tời bằng không, phương trình thứ nhất tương đương với


9 y 2   2 y  3 y  x  3x  4 xy  4 x  0

9
(1,0đ)

9 y  2 y  3 y  x  9 x
2



2

9 y   2 y  3 y  x  3x
2



4  xy  x

2

xy  x



0.25

0





11y  9 x  3
4x 
  y  x 

 0  yx.
 11y 2   2 y  3 y  x  3x
xy  x 


Thế y  x vào phương trình thứ hai, ta được 2 x  1 1  x  2 x  1 1  x  2 x

a  1  x ; a  0
1  x  1  x  0 .Đặt 
 2x  a2  b2 .

b

1

x
;
b

0



2

2
Phương trình trở thành a  b a  b  1   a  b  0

2x



 

1  x  1 x 1 



a  b
a  b





.
  a  b  a  b a  b  1  1  0  
2


a  b  1  5
a  b   a  b  1  0

2



0,25

0,25


+ Với a  b  1  x  1  x  x  0 (loại).

5 5
5 5
1 5
1 5
.
x
y
 1  x  1 x 
8
8
2
2


 5  5
5  5 

;
Hệ phương trình có nghiệm:  x; y  0; 0 , 
8
8 


+ Với a  b 

0,25

Áp dụng bất đẳng thức AM – GM ta có:

x 2  y 2  2 xy  2  x  y  z 2  5  x 2  y 2  10  2  x  y  z 2 

 x  y  18  2  x  y  2  z  4  2  x  y  8 z  2  x  y  4 z
2

2

Từ đó suy ra
10
(1,0đ)

Khi đó P 

0,25

2

2x
2x
x


.
2

x  y  18 2 x  y  4 z x  y  4 z
2

4  x  y
y
x


.
x  y  4z x  y  4z
25z

xy
4  x  y
4  x  y
xy
t
4t
z




 f t  

xy
x  y  4z
25z
25z
t  4 25

4
z
xy
t
4t
Với t 
, có
 0 , xét hàm số f t 

t  4 25
z

4
4
t  0
f 't 

;
f
'
t

0

 t 1



2
2

t  4  25

t  4 25

1
1
.
 Pmax 
25
25
x  y  z; x  y


x  y  1

Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 
.

2

z  2
x  y  z  xy  5 


1
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức P là
.
25

0,25


0,25

Do đó suy ra f t   f 1 

0,25

Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
---Hết---

) đã chia sẻ



×