KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2016
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
THOẠI NGỌC HẦU
Môn thi: TOÁN
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM (gồm 05 trang)
ĐỀ THI thử CHÍNH THỨC
Đáp án (trang 01)
Câu
Điểm
+Tập xác định: D
x 0
y 3
+Sự biến thiên: . y / 4 x 3 8 x , y / 0
x 2 y 1
.Các khoảng đồng biến: 2;0 và
0,25
2; ; các khoảng nghịch biến: ; 2 và 0; 2
.Hàm số đạt cực đại tại x 0 , yCĐ = 3; đạt cực tiểu tại x 2 , yCT = 1
0,25
.Giới hạn lim y lim x 4 4 x 2 3 , lim y lim x 4 4 x 2 3
x
x
x
x
+Bảng biến thiên
x
-
-
2
0
y'
+
1
(1,0đ)
0
2
0
0
+
0,25
+
3
y
-1
-1
+Đồ thị:
y
3
A
B
0,25
- 2
2
O
-2
1
2
x
-1
+ M o xo ; yo (H): y
2
+y '
(1,0đ)
3
x
1
2
2x 1
;y
x 1 0
y '(x 0 )
y' 2
5
2x 0
1
x0
1
3
(2 1)2
2x 0
5
1
5x 0
3
5
x0
2
0,25
0,25
+Phương trình tiếp tuyến tại M o xo ; yo có dạng y yo y ' xo . x xo
0,25
+Phương trình tiếp tuyến cần tìm: y
0,25
5
3(x
2)
y
3x
11
Đáp án (trang 02)
Câu
a) + Đặt z
a
; điều kiện đã cho a 1
a, b
bi
+ Vậy môđun của z là z
Điểm
a2
1
b2
1
25
3
(1,0đ) b) Giải bất phương trình log2 x 5log x 6 0 (1).
1 5b i
0
a
1; b
1
5
26
5
0,25
+Điều kiện xác định: x 0 .
0,25
+Khi đó 1 log x 2 log x 3 x 100 x 1000
+So với điều kiện ta có tập nghiêm của (1) là S 0;100 1000;
+ Đặt t
4 x
dt
dx + Đổi cận:
0
4t 3
3
4
4
(1,0đ)
t
4
t
t
0
4
t 4 dt
t5
5
4
0,25
0
4
4
x y z
+ Phương trình mp MNP : 1
1 2 3
0,25
5
(1,0đ) +Gọi (S) là mặt cầu tâm O bán kính R, (S) tiếp xúc (MNP) R d O, MNP 6
7
Vậy (S): x 2 y 2 z 2
3 cos x
3
1
2
k2
x
k2
3
6
2
2
5
x
k2
x
k2
6
3
6
b) +Số cách chọn bác sĩ nam là C83 56 ;
x
6
(1,0đ)
36
49
sin x
0,25
0,25
MNP : 6 x 3 y 2 z 6 0
3
0,25
0,25
0
256
3
. (CÁCH 2: I x 4 x dx x 43 3.42 x 3.4 x 2 x 3 dx ... )
5
0
0
a) sin x
0,25
4
4 t t dt
+ Suy ra: I
4
0
x
x
0,25
0,25
0,25
2
3
sin
0,25
6
k
0,25
0,25
+Số cách chọn bác sĩ nữ là C63 20
+Với 3 nam và 3 nữ được chọn, ghép nhóm có 3! cách.
+Vậy có 56.20.3! 6720 cách.
C2: +Chọn tổ hợp 3 nam có C83 ; chọn chỉnh hợp 3 nữ có A63 . + Ghép cặp có C83 . A63 = 6720.
C3: +Chọn tổ hợp 3 nữ có C63 ; chọn chỉnh hợp 3 nam có A83 . + Ghép cặp có C63 . A83 = 6720.
0,25
Đáp án (trang 03)
Câu
Điểm
0,25
+Do lăng trụ đã cho là lăng trụ đứng nên BB ' là đường cao của lăng trụ
7
(1,0đ) +Vì BB ' C ' C là hình vuông nên BB '
BB '.S
+Do đó VABC . A ' B 'C '
ABC
BC
1
2a. AB.AC
2
+Vì AA ' || BB ' C ' C nên d AA ', BC '
+Trong ABC , hạ AH
BC (1);
+Xét tam giác ABC ta có AH
AC 2
a.a.a 3
a2
3a2
2a
a3 3
0,25
d A, BB ' C ' C
+Vì BB '
BB ' C ' C
+Từ (1) và (2) suy ra AH
AB2
AH
AB.AC
BC
a.a. 3
2a
ABC nên AH
BB ' (2)
0,25
d A, BB ' C ' C
a 3
. Vậy d AA ', BC '
2
a 3
2
0,25
0,25
8
(1,0đ)
1; 0 , bán kính R1
+ C1 có tâm I1
Vì I1 I 2
22
12
5
:y
+Xét đường thẳng
1 ; C2 có tâm I 2 1;1 , bán kính R2
2
3 nên C1 cắt C2 . ( Suy ra C1 và C2 có hai tiếp tuyến chung )
1
0 , ta có: d I1 ;
1
R1 & d I 2 ;
2
R2
0,25
Suy ra
:y
1
0 là một tiếp tuyến chung của C1 và C2 .
Đáp án (trang 04)
qua I1 I 2
+Tiếp tuyến chung còn lại là đường thẳng đối xứng với
Phương trình I1 I 2 : x
2y 1
Xét điểm N 0; 1
0 . Gọi M
Điểm
I1 I 2
3; 1
, suy ra M
, gọi N ' là điểm đối xứng của N qua I1 I 2
Phương trình đường thẳng d qua N và vuông góc I1 I 2 là d : 2 x
Tọa độ H
d
y
1
0
0,25
I1 I 2 là nghiệm của hệ phương trình
2x y
x 2y
x
1
1
y
1
5
3
5
3 1
; . Suy ra N
5 5
H
+Phương trình tiếp tuyến chung còn lại là MN ' : 4 x
3y
9
6 7
;
5 5
0.
0,25
CÁCH 2: Vì 2 đường tròn khôg có t/t chung vuông góc với Ox, nên t/t chung có dạng : y kx b
CÁCH 3: Đường thẳng : ax by c 0,(a 2 b2 0) tiếp xúc C1 và C2 ...
x 2 2 x 2 3 y 1 1 x
+Đặt
2
x 1
y 2 y 2 3 1 y
a x 1
; a, b
b y 1
+Đặt
(1)
2
; +Điều kiện xác định: x ; y
0,25
a a 2 1 3b 3
; hệ (1)(2) trở thành
b b 2 1 3a 4
+Trừ theo vế (3) với (4), ta được:
a a 2 1 b b2 1 3b 3a a a 2 1 3a b b2 1 3b 5
+Xét hàm f t t t 1 3 , t
2
t
9
+Suy ra hàm số f t đồng biến trên
(1,0đ)
; ta có f ' t
t2 1 t
t2 1
0,25
3 ln 3 0, t
t
.
, mà theo (5) có f a f b nên a b
+Thay a b vào (3) được a a 2 1 3a 6 . Vì 2 vế của (6) dương nên
6 ln a
0,25
a 2 1 ln 3a ln a a 2 1 a ln 3 0 7
+Xét hàm g a ln a a 2 1 a ln 3 g ' a
+Suy ra hàm g a nghịch biến trên
1
a2 1
ln 3 1 ln 3 0, a
, mà g 0 0 ; nên a = 0 là nghiêm duy nhất của (7)
a 0
x 1 0
x y 1 . Vậy x y 1 là nghiệm của hệ đã cho.
+Từ đó ta có hệ
b 0
y 1 0
0,25
Câu
Đáp án (trang 05)
Điểm
+Áp dụng bất đẳng thức trên cho 2 vector u a; 2a ;1 , v 1; 2b ;c ta được:
+Ta có bất đẳng thức u.v u . v ; đẳng thức xảy ra | cos u , v | 1 u , v cùng phương
a 2
ab c
a .1
2
a 2 ab c
2a . 2b 1.c
2
a2
2a
2
1
2
2
. 12
2b
2
c
2
2
0,25
2
2
a 2 ab c
2
2
a 1 1 2b c 2
1 2b c 1
a 1
2
2
b 2 bc a
c 2 ca b
2
2
+Tương tự có
1 2c a 2 ;
1 2a b 3
b 1
c 1
0,25
+Cộng theo vế (1),(2),(3) ta được P 3 2 a b c a2 b2 c2 6 2 a b c
10
(1,0đ)
6 2 3. a2 b2 c2 6 2 3. 3 12 (4)
+Đẳng thức ở (1) xảy ra
0,25
a
a2 a 1
a 1 a 1
a 1 1
2a 1
2
1
1 b c
1 b 1 c
1 b c
2b c
a 1 1 b 1 1 c 1 1
+Tương tự ở (2), (3) nên đẳng thức (4): P 12 1 b c 1 c a 1 a b
a 0 b 0 c 0 a 2 b 2 c 2 3
a b c 0
b c ab 1;c a bc 1;a b ca 1 2
c b 2 c 2 1 a b c 1
2
2
2
a
0;
b
0;c
0;a
b
c
3
a 2 b 2 c 2 3
Vậy Max P 12 a b c 1
-----Hết-----
0,25