Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đáp án đề toán các trường THPT chuyên đề 8722913a

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (438.75 KB, 3 trang )

ĐÁP ÁN
ĐÁP ÁN

CÂU

a) a) TXĐ: D 
(2 điểm) + Tính y’, giải y’ =0
+Bảng biến thiên
+ Kết luận đồng biến nghịch biến, cực đại, cực tiểu.
+ Tính giới hạn
Câu 1

Câu 2
(1 điểm)

0.25
0.25
0.25

+ vẽ đồ thị

0.25

b) x3  3x2  k  0   x3  3x2  1  k  1 (1)
số nghiệm của pt (1) là số giao điểm của đồ thị hàm số (C)và đường thẳng y = k-1.

0.25
0.25

Để (1) có 3 nghiệm thì 1  k  1  3  0  k  4


0.5

a)
0.25

5
tan  2  cos  
5

Vì    

3
5
2 5
 sin 
nên cos  
5
5
2

A  2sin .cos  sin 

b) z 
Câu 3
(0.5
điểm)

ĐIỂM

0.25


4 2 5
5

0.5

53 9
53 9
 i  z
 i
10 10
10 10

 2
Đk:  x  3x  0  x  0

0.25

2 x  2  0

log 3 ( x 2  3 x)  log 1 (2 x  2)  0  log 3 ( x 2  3 x)  log 3 (2 x  2)  0
3

x  1
 x 2  3x  2 x  2  
 x  2

0.25

Vậy tập nghiệm S  1

Câu 4
(0.5
điểm)

Số phần tử của không gian mẫu n()  C113
Gọi A là biến cố ba học sinh được chọn có cả nam và nữ

0.25

n( A)  C51.C62  C52 .C61

P( A) 

0.25

n( A)
n()

Câu 5 Đặt t  1 x  dt  dx
(1 điểm) Đổi cận x  1  t  0

0.25
0.25

x  2  t  1

1

0


t2 t3
5
I    (1 t )tdt   (t  t )dt  (  ) 
2 3 1 6
0
1
0

2

0.5


Câu 6

S

(1 điểm)
H'
C

D
K

H

A

a
B


M

Vì SH  ( ABCD) nên SCH   SC , ( ABCD)   300.
Trong tam giác vuông SAD ta có SA2  AH .AD
3
AD 2  AD  4a; HA  3a; HD  a
4
 SH  HA.HD  a 3  HC  SH .cot 300  3a
 12a 2 

 CD  HC 2  HD 2  2 2a.

1
3

Suy ra S ABCD  AD.CD  8 2a 2 . Suy ra VS . ABCD  SH .S ABCD 

8 6a 3
.
3

Vì M là trung điểm AB và AH // (SBC) nên
d  M , ( SBC )  

1
1
d  A,( SBC )   d  H , ( SBC )  .
2
2


(1)

Kẻ HK  BC tại K, HH '  SK tại H '. Vì BC  (SHK ) nên
BC  HH '  HH '  (SBC ). (2)

Trong tam giác vuông SHK ta có
1
1
1
11
2 6a 2 66



 HH ' 

a.
2
2
2
2
11
HH '
HK
HS
24a
11

Từ (1), (2) và (3) suy ra d  M , ( SBC )  


(3)

66
a.
11

Câu 7 a) Tâm của mặt cầu (S) là I(1; -3; 4) , bán kính R=5
(1 điểm) b) IM  (0; 4;3)
Phương trình mặt phẳng (P) qua M là: 4y  3z  7  0
Câu 8
(1 điểm)

d(G; AB) 

10

 BC  5  AB  3 5

0.5
0.5
0.25

3 5

Đường thẳng d qua G và vuông góc với AB là : 2x  y  15  0
1
3

Gọi N  d  AB  N (6;3)  NB  AB  5


0.25
0.25

b  2
B(2b; b)  AB  NB2  5  
 B(8; 4)
b  4
BA  3BN  A(2;1)
3
AC  AG  C(7;6)
2
CD  BA  D(1;3)

0.25


Câu 9
(1 điểm)

ĐK: x  2
3(2  x  2)  2x  x  6  2( x  3)  x  6  3 x  2  0
8( x  3)
 2( x  3) 
0
x63 x2
x  3
x  3
8



 0  x63 x2  4
2 

x63 x2
x  3

 x  11  3 5

2

0.5

0.5

Vậy pt có tập nghiệm S  3
Câu 10 Ta có x  y  z  1  x  y  1  z
(1 điểm)
x y
1 z
1 z


0.5



xy  z
xy  1  x  y
(1  x)(1  y )

yz
1 x
1 x


yz  x
yz  1  y  z
(1  y )(1  z )
zx
1 y
1 y


zx  y
zx  1  x  z
(1  x)(1  z )
x y
yz
zx
P


xy  z
yz  x
zx  y
Khi đó

0.5

1 y

1 x
1 z
= (1  x)(1  y ) + (1  y )(1  z ) + (1  x)(1  z )
1 z
1 x
1 y
 33
.
.
3
(1  x)(1  y ) (1  y)(1  z ) (1  x)(1  z )
.

Vậy MinP  3 đạt được khi

x yz

1
3



×