Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đáp án đề toán các trường THPT chuyên đề 8772031a

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (405.63 KB, 2 trang )

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ THI THỬ LẦN 1 NĂM 2016
Câu

Nội dung đáp án
1) Tập xác định R.
2)Sư biến thiên:a)Giới hạn:
lim y = lim y = +∞
x→−∞

d1 đi qua M 1 ( 8;5;8 ) có 1 vtcp u1 (1; 2; −1)
d 2 đi qua M 2 ( 3;1;1) có 1 vtcp u2 ( 7; 2;3)

y ' = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = ± 2

u1 , u2  = ( 8; −10; −12 ) , M 1M 2 ( −5; −4 − 7 )



−∞

0
0 + 0 –
0

− 2


+∞

−4


2

+∞

0

5.

+
+∞

0,25
1,0
đ

−4

Hàm số đồng biến trên các khoảng

(−

) ( 2;+∞ ) , nghịch biến trên các
khoảng ( −∞; − 2 ) và ( 0; 2 ) .

Phương trình mặt phẳng (P) có dạng :
8 ( x − 8) − 10 ( y − 5) − 12 ( z − 8) = 0

0,25

Hàm số đạt cực đại tại xCD = 0, yCD = 0 , đạt


0,25

S

M

G
A
H
B

y ' = 4 x3 + 4 x . Gọi M ( x0 ; y0 ) là tiếp điểm.

2. Vì tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 4 + 2 x 2
song song với đường thẳng y = 8 x nên ta
1,0
3
đ có: 4 x0 + 4 x0 = 8 ⇔ x0 = 1
PT tiếp tuyến cần tìm là: y = 8( x −1) + 3 = 8x − 5
3
3.a log3 ( x + 1) + 6log9 5 − x = 2 (1). ĐK: −1< x < 5
0,5 (1) ⇔ log3 ( x + 1)( 5 − x ) = 2
đ
⇔ − x 2 + 4 x + 5 = 9 ⇔ x = 2 (Thỏa mãn ĐK)
HS đã cho liên tục trên đoạn −1;3 và

3.b y ' = 2 + x.2 ln2 = 2 (1 + x ln2) > 0∀x ∈−1;3
1
1

0,5
y ( −1) = − ; y ( 3) = 24 ⇒ min y = y ( −1) = −
[ −1;3]
đ
2
2
max y = y ( 3) = 24
x

x

x

SH =

0,25
0,5
6.
0,25
0,25
0,25

e

e

(

)


2
e
e
xdx
1 d x +1 1
I1 = ∫ 2
= ∫
= ln x2 + 1
2
1
x +1 2 1 x +1
2
1
e

(

(

1 + e2
1
1
= ln 1 + e 2 − ln 2  = ln
 2
2
2

(

)


O
C

0,5

1,0
đ

1
1
AB = a .
2
2

Vì tam giác ABC là tam giác đều cạnh a
a2 3
nên S ABCD = 2 S ABC =
.
2
1
a3 3
⇒ VS . ABCD = SH .S ABCD =
.
3
12
Gọi M là trung điểm SA, O là tâm hình thoi
ABCD, khi đó : SC / / OM ⇒ SC / / ( MBD )
⇒ d ( SC; BD ) = d ( SC; ( MBD ) ) = d ( C; ( MBD) ) 0,25
Vì O, H là trung điểm AC và AB nên

d ( C; ( MBD ) ) = d ( A; ( MBD ) ) = 2d ( H ; ( MBD) )

0,25

1
a
AO = và HP / / AO nên HP ⊥ BD ,
2
4
mặt khác: MH ⊥ ( ABCD) ⇒ MH ⊥ BD do
HP =

0,25

e

ln x
1 e 1
1 1e 2
dx =− ln x + ∫ 2 dx =− − =− +1
2
x
x 1 1x
e x1 e
1

P

Gọi P là trung điểm BO, khi đó HP là
đường trung bình tam giác ABO nên


)

)

K

0,25

e

ln x 
xdx
ln xdx
 1
I = ∫ x 2
+ 3  dx = ∫ 2
+∫ 2
x +1 x 
x +1 1 x
1 
1

D

Dễ thấy tam giác SAB vuông cân tại S nên

0,25

[ −1;3]


I2 = ∫

0,25

⇔ 4 x − 5 y − 6 z + 41 = 0

0,25

e

0,25

n = u1 , u2  = ( 8; −10; −12)

2;0 và

2) Đồ thị:

1,0
đ

0,25

Ta có u1 , u2  M 1 M 2 = 84 ≠ 0 nên d1 , d 2 là
hai đường thẳng chéo nhau.
Vì mặt phẳng (P) chứa d1 và song song
với d 2 nên (P) là mặt phẳng đi qua M 1 và

1

vectơ
pháp
tuyến


cực tiểu tại xCT = ± 2, yCT = −4 .

4.

0,25

b)Bảng biến thiên: y ' = 4 x3 − 8 x;

y’
y

1,0
đ

)

1 + e2
1
2
⇒ I = I1 + I 2 = ln
+1 −
2
2
e


0,25

x→+∞

x

1.

(

Điểm

0,25

đó : BD ⊥ ( MHP ) . Gọi K là hình chiếu của H
0,25
lên MP, khi đó HK ⊥ MP,HK ⊥ BD nên
HK ⊥ ( MBD ) suy ra : d ( H ; ( MBD ) ) = HK
1
1
1
36 16 52
=
+
= 2 + 2 = 2
2
2
2
HK
HG

HP
a
a
a
a
a
⇒ HK =
⇒ d ( SC; BD ) =
2 13
13


cos3x + sin 2x = sin4x ⇔ cos3x − 2cos3x.sin x = 0

TH 2. −2 ≤ x < 12

0,25

7.a

 π kπ
(k ∈ Z)
cos3x = 0  x = +
6 3




0,5
sin x = 1

 x = π + k2π hoÆc x = 5π + k2π
D
2


6
6

Số phần tử KG mẫu: Ω = C164 .C124 .C84 .C44
Gọi A là biến cố mà bảng A có đúng 2 đội
bóng khối 10 và 2 đội bóng khối 11. Ta
có : A = C52 .C52 .C124 .C84 .C44 . Xác suất cần

7.b
0,5
đ

3

0,25

3

0,25

0,25

F

A


FBD = 2 FCD

O

8.

 −1 − 5
 1 + 5

S=
; −1 ∪ 
:12 

 2
  2

Từ giả thiết ta có x < xyz ⇒ yz > 1 tương tự

0,5

FBD = 2 ABD

D

góc với DF nên có PT: 1( x + 2) − 1( y − 1) = 0
⇔ x − y+3=0.
Tọa độ các điểm A, B là nghiệm của hệ:
 x = −3
x = 0

 x − y = −3
⇔
hoặc 
 2
2
 x + y = 9
y = 0
y = 3

10.
1,0
đ

)

x3 + 4x2 + 3x − 2( x + 3) 3 2x + 3

(

3

)(

2x + 3 − 3

)

x + 4 +1

9.


⇔1≥

x+2 +2≥

( x + 3) (

2x + 3 − 3
1,0
TH
1.
x
>
12
đ
3

(**)

2

(

)(

0,25

)

⇔ ( t + 1) t + 1 + 3 t + 1 − 3 ≤ 0 ⇔ t ≤ 3 − 1


0,5
Do đó

3

abc ≤ 3 − 1 ⇔ abc ≤

( x − 1)( y − 1)( z − 1) ≤ (

(1)

)

(

)

3

3 −1

hay:

3

3 −1

Vậy max P =


(

0,25

)

3

3 −1 .

TỔNG

10,0

0,25

) (2)

HẾT
3

( 2) ⇔( 3 2x + 3) + 3 2x + 3 ≥ ( x + 2) + x + 2 ( 3)
Hàm số f ( t ) = t + t đồng biến trên R nên :
( 3) ⇔ 2 x + 3 ≥ x + 2 ⇔ ( 2 x + 3) ≥ ( x + 2)
3

3

2


ab + bc + ca ≥ 3 3 ( abc ) = 3t2

2x + 3 − 3

x+2 −2

3

Đặt t = abc , ta có:

Dấu bằng xảy ra khi: x = y = z = 3 .

( x + 3)( x − 2 )
3

0,25

3

T (*), (**) suy ra : t + 3t ≤ 2

ĐK : x ≥ −2, x ≠ 12

(1) ⇔

0,25

(*)

⇔ ab + bc + ca + abc = 2


3

B có tung độ dương nên: B ( 0;3) , A ( −3;0 )
x + 4 −1 x + 2 ≥

0,25

a + b + c + 3 = ( a + 1)( b + 1)( c + 1)

do đó AB là đường phân giác trong của góc
ABD của tam giác cân FBD nên AB cũng
1,0

đường cao, hay: AB ⊥ FD .
đ
Đường thẳng AB qua M ( −2;1) và vuông

(

cũng có : zx > 1, xy > 1 . Do đó có tối đa 1
trong 3 số x, y, z bé hơn 1.
TH 1. Có đúng 1 số bé hơn 1, chẳng hạn :
x < 1; y ≥ 1; z ≥ 1 khi đó P ≤ 0 .
TH 2. x ≥ 1, y ≥ 1, z ≥ 1 .
Đặt x − 1 = a, y − 1 = b, z − 1 = c với a, b, c > 0
Giả thiết bài toán trở thành:

suy ra


C

0,25

2

Đối chiếu điều kiện −2 ≤ x < 12 ta có tập
nghiệm của bất phương trình là :

C 2 .C 2
5
tìm là: P ( A ) =
= 545 =
≈ 0,05495

91
C16

B

2

 −1 − 5
 1 + 5

⇔ x∈
; −1 ∪ 
: +∞ 

 2

  2


A

Tứ giác ABCD
nội tiếp đường
tròn tâm O nên
ABD = ACD .
Trong đường
tròn tâm B bán
kính BC ta có

3

( 2) ⇔( 3 2x + 3) + 3 2x + 3 ≤ ( x + 2) + x + 2 ( 4)
Hàm số f ( t ) = t 3 + t đồng biến trên R nên:
2
3
( 4 ) ⇔ 3 2 x + 3 ≤ x + 2 ⇔ ( 2 x + 3) ≤ ( x + 2 )
⇔ x + 2 x − 1 ≥ 0 ⇔ ( x + 1) ( x + x − 1) ≥ 0

2

⇔ x 3 + 2 x 2 − 1 ≤ 0 vô nghiệm vì x > 12 .

3

0,25


NẾU HS GIẢI CÁCH KHÁC MÀ VẪN ĐÚNG
THÌ CHO ĐIỂM TỐI ĐA CHO PHẦN ĐÓ.



×