Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đáp án đề toán các trường THPT chuyên đề 8859398a

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.96 KB, 6 trang )

SỞ GD & ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI

ĐÁP ÁN ĐỀ THI KSCL CÁC MÔN THI
TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA LẦN 2
NĂM HỌC 2015 -2016
Môn: Toán – lớp 12
Biểu
điểm


u ý
Nội dung
1
a Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y  x (C).
x 1

* TXĐ : D = R\{1}, y’ = 

1
0
( x  1)2

* Giới hạn và tiệm cận :
lim f ( x)  lim f ( x)  1 nên y = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
x 

x 

0,25


lim f ( x)  , lim   nên x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

x 1

x 1

* Bảng biến thiên
x

-

1

+

-

y'

-

1

+

y
-

1


* Hàm số nghịch biến trên (;1) và (1; ) , hàm số không có cực trị.
* Đồ thị : Vẽ chính xác đồ thị

0,5

10

8

6

4

2

10

5

5

10

15

2

4

6


8

1

2

Nhận xét : Đồ thị nhận giao điểm của 2 đường tiệm cận I(1 ;1) làm tâm
đối xứng
b Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại giao điểm của đồ thị với trục
tung:
* Đồ thị cắt Oy tại O(0;0)
* Gọi (d) là tiếp tuyến của đồ thị tại O, khi đó (d) có hệ số góc k xác định
bởi k  y '(0)  1 .
* Phương trình tiếp tuyến (d) cần tìm là y  1( x  0)  0  y  x
a Giải phương trình: 2sin2 x  2cosx  1  2sinx .
Ta có 2sin2 x  2cosx  1  2sinx  2sinx(2cosx  1)  (2cosx  1)  0
2

0,25

0,25
0,5
0,25


 ( 2sinx  1)(2cosx  1)  0  2sinx  1  0  2cosx  1  0


x   k .2


1
1
2
4
* sinx 
; * cosx    x    k.2 ( k  )

2
3
2
 x  3  k .2

4

2

 4a  8
a  2

 z  2  2i
2b  4
b  2

* Số phức   z 10  2  2i 10  8  2i có mô đun là
  (8) 2  2 2  2 17

x 2e x  e x  2 
 .dx
2

0
 1 x

1
1
1
2
2x
x 
+ Viết lại được: I   x 

e
dx

dx

xe x dx



2
2
1 x

0
0 x 1
0

0,25
0,25


Tính tích phân I   x 

3

1

1

+ Lần lượt tính được I1  
0

1
2x

dx

ln
2
I

xe x dx  1
2

2
x 1
0

+ Vậy I = 1  ln 2
a


Giải bất phương trình log 2 x  1 

0,5

1
.
log 2 x

2
t

Đặt t  log 2 x ta thu được BPT t  1  
1
2

1
2
 log 2 x  1 
log 2 x
log 2 x

t  1
t2  t  2
0
t
0  t  2

0,25


* 0  t  2  0  log 2 x  2  1  x  4

* t  1  log2 x  1  0  x  ,
1
2

* Tập nghiệm của BPT là S  (0; ]  (1; 4]
b

0,25

0,25

* ĐKXĐ: x  0; x  1 , khi đó BPT log 2 x  1 

4

0,25

b Số phức z thỏa mãn z  3z  8  4i . Tìm mô đun của số phức   z 10 .
* Gọi z  a  bi (a, b  ) là số phức đã cho, khi đó z  a  bi  3z  3(a  bi)
* Từ giả thiết ta có hệ 

4

0,25

0,25

Một tổ có 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên

4 học sinh để tham gia buổi trực nề nếp. Tính xác suất để 4 học sinh
được chọn có cả nam và nữ.
Xét phép thử T “ chọn ngẫu nhiên 4 học sinh từ một tổ có 12 học sinh”
* Số cách chọn 4 học sinh từ 12 học sinh của tổ là C124  495
do đó số phần tử của không gian mẫu là   495 .
* Gọi A là biến cố ” 4 học sinh được chọn có cả nam và nữ”
Khi đó A là biến cố ” 4 học sinh được chọn chỉ toàn nam hoặc nữ”
Ta có  A  C54  C74  5  35  40
P( A) 

40
455 91
 P( A)  1  P( A) 

495
495 99

3

0,25

0,25


2 x 2  y 2  xy  5 x  y  2  y  2 x  1  3  3x (1)
Giải hệ phương trình  2
 x  y  1  4 x  y  5  x  2 y  2 (2)

5


* ĐK: y  2x  1  0,4x  y  5  0, x  2 y  2  0, x  1
 y  2x  1  0
 x  1 0  0
(Không TM


3  3 x  0
 y  1 1  10  1

* Xét trường hợp: 

0,25

hệ)
* Xét trường hợp: x  1, y  1. Đưa PT(1) về dạng tích ta được
( x  y  2)(2 x  y  1) 

x y2
y  2 x  1  3  3x



1
( x  y  2) 
 y  2 x  1  0 . Do y  2x  1  0
 y  2 x  1  3  3x

1
nên
 y  2x  1  0  x  y  2  0

y  2 x  1  3  3x

0,25

* Thay y  2  x vào PT(2) ta được x2  x  3  3x  7  2  x
 x 2  x  2  3x  7  1  2  2  x
3x  6
2 x
 ( x  2)( x  1) 

3x  7  1 2  2  x
3
1


 ( x  2) 

 1  x  0  x  2  0
 3x  7  1 2  2  x

3
1
(vì x  1 nên

1 x  0 )
3x  7  1 2  2  x
* x  2  0  x  2  y  4 (TMĐK). Nghiệm của hệ là ( x; y)  (2; 4)

6


0,25

0,25

Hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật với AB  a . SA  ( ABCD) ,
SC tạo với mp(ABCD) góc 450 và SC  2a 2 . Tính VS . ABCD và khoảng

cách từ trọng tâm G của tam giác ABC đến mp  SCD  theo a .
Giải:

S

* Vẽ hình đúng, nêu được công thức
1
3

thể tích V  S ABCD .SA

H

và tính được SA  AC  2a .
BC  AC 2  AB 2  a 3 ,

A

S ABCD  AB.BC  a 2 3

Từ đó:

V


a3 2 3
.
3

D
G

B

C

4

0,5


* G là trọng tâm tam giác ABC nên

GD 2
2
  d (G,( SCD))  .d ( B,( SCD))
BD 3
3

0,25

+ Gọi H là hình chiếu của A lên SD thì AH   SCD  .
Vì AB / / mp(SCD) nên d  B,  SCD    d  A,  SCD   =AH
+ Trong SAD có


2a 21
1
1
1
1
1


 2  2  AH 
2
2
2
7
AH
AS
AD
4a 3a

0,25

4a 21
2
 d (G,( SCD))  .d ( B,( SCD)) =
21
3

7

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vuông tại A.

Gọi K là điểm đối xứng của A qua C. Đường thẳng đi qua K vuông góc
với BC cắt BC tại E và cắt AB tại N (1;3) . Tìm tọa độ các đỉnh của tam
giác ABC biết

AEB  450 , phương trình đường thẳng BK là

3x  y 15  0 và điểm B có hoành độ lớn hơn 3.
K

Giải: (Hình vẽ)
* Tứ giác ABKE nội tiếp  AKB  AEB  450
 AKB vuông cân tại A  ABK  450
* Đường thẳng BK có vtpt n1  (3;1) ,

gọi n 2  (a; b) là vtpt của đt AB
và  là góc giữa BK và AB
Ta có cos  

n1.n2



n1 n2

N

3a  b
10. a 2  b 2




E

M

A

+ Với b  2a , chọn n2  (1;2)  AB : x  2 y  5  0  B(5;0) (TM)
* Tam giác BKN có BE và KA là đường cao  C là trực tâm của BKN
 CN  BK  CN : x  3 y  10  0 . ABK và KCM vuông cân
1
2

CK 

1

AC 

1

.

1

2 2
2 2 2
7 9
M  MN  BK  M  ;   K (3;6) ,
2 2


B

1
 3a  b  5. a 2  b2
2

b  2a
 4a 2  6ab  4b 2  0  
 a  2b
+ Với a  2b , chọn n 2  (2;1)  AB : 2 x  y  5  0  B(2;9) (Loại)

 KM 

0,25

C

BK 

0,25

BK
 BK  4KM
4

Đường thẳng AC qua K vuông góc AB  AC : 2x  y  0
A  AC  AB  A(1;2) , C là trung điểm của AK  C (2;4) .
Vậy: A(1;2), B(5;0), C(2;4).
5


0,25

0,25


Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(-4; 1; 3), B(1;5;5)

8

 x 1 y 1 z  3
. Viết PT mp (P) đi qua A và vuông


2
1
3
15
góc với đường thẳng d. Tìm tọa độ điểm C thuộc d sao cho SABC 
2
*) Đường thẳng d có VTCP là ud   2;1;3 , vì  P   d nên  P  nhận

và đường thẳng d :

ud   2;1;3 làm VTPT do đó PT mặt phẳng  P  là :

0,5

2  x  4   1 y  1  3  z  3  0  2x  y  3z 18  0 .


* Vì C  d nên C có tọa độ  1  2t;1  t; 3  3t  , nhận thấy B  mp( P) nên
ABC vuông tại A, do đó SABC 

15
1
15
 .  AB, AC   .
2
2
2

0,25

* Tính được các véc tơ AB, AC theo tọa độ của các điểm nói trên để tìm
ra tọa độ của C…

9

Cho a, b, c dương thỏa mãn ab  1 ; c  a  b  c   3 . Tìm GTNN của
biểu thức P 

0,25

b  2c a  2c

 6ln(a  b  2c) .
1 a
1 b

Giải: Ta có P  2  a  b  2c  1  a  b  2c  1  6ln(a  b  2c)

1 a

1 b

1 
 1
  a  b  2c  1 

  6ln(a  b  2c)
1 a 1 b 

0,25

Ta chứng minh được các BĐT quen thuộc sau:
)

1
1
2
(1)


1  a 1  b 1  ab

) ab 

ab  1
(2)
2


Thật vậy,
)





1
1
2


  2  a  b  1  ab  2 1  a 1  b 
1  a 1  b 1  ab





a b


2



ab  1  0 luôn đúng vì ab  1 . Dầu “=” khi a=b hoặc

ab=1


2
ab  1
) ab 
 ab  1  0 . Dấu “=” khi ab=1.
2
1
1
2
2
4
Do đó,




1  a 1  b 1  ab 1  ab  1 3  ab
2
4
4
16



2
ab  bc  ca  c
 a  c  b  c   a  b  2c 2






+ Đặt t  a  b  2c, t  0 ta có
6

0,25

0,25


16  t  1
 6ln t , t  0;
t2
6 16  t  2  6t 2  16t  32  t  4  6t  8
f '(t )  


t
t3
t3
t3

P  2  f (t ) 

Lập BBT của hàm f(t) trên khoảng (0; ) , ta được
t

f '(t )

0




4


0



f (t )
5  6.ln4

Vậy, GTNN của P là 3+6ln4 khi a = b = c =1.

7

0,25



×