Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đáp án đề toán các trường THPT chuyên đề 9401882a

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (910.41 KB, 5 trang )

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu
1

Ý

Đáp án

− TXĐ : D = R
− Sự biến thiên
+ Chiều biến thiên
y '  3x 2  3  y '  0  x  1

0,25

Các khoảng đồng biến (-  ;-1) và (1 ; +  ) ; khoảng nghịch biến  1;1
+ Cực trị :
Hàm số đạt cực đại tại x  1; yCĐ  4 ; đạt cực tiểu tại x  1; yCT  0
+ Giới hạn :
lim y  ; lim y  
x 

Điểm
1,0

0.25

x 

+ Bảng biến thiên :


0,25



Đồ thị:

− Đồ thị :
Đồ thị hàm số giao với Ox: (1;0) ; (-2;0)
Đồ thị hàm số giao với Oy: (0;2)

0,25

2

1.0

Xét hàm số trên 1; 4 ; f '( x)  1 
x  1; 4   f '( x)  0  x  3

f (1)  10; f (3)  6; f (4) 

25
4

9
x2

0.25
0.25
0.25



Max f ( x)  10 tại x = 1 ; Min f ( x)  6 tại x = 3
1;4

3

0.25

1;4

1

0.5

ĐK : x  2
Ta có : log 22  x  2   log

2

 x  2   3  0  log 22  x  2   2log 2  x  2   3  0

log 2  x  2   1

log 2  x  2   3
x  2  2
x  4
17

. Vậy phương trình đã cho có nghiệm x  4; x 



x  2  1
 x  17
8
8
8


2

0.25

0.25
0.5

x 2 3x  2

1
1
  x 2  3x  2  2  x 2  3x  0
 
4
2
 0  x  3 . Vậy bất phương trình đã cho có tập nghiệm : T   0;3
4
2

Đặt : t  x  1  x  t  1  dx  2tdt; x  1  t  0; x  0  t  1
1


1

0

1.0
0,25
0,25

0

2 51 2 31
t |0  t |0
5
3
4
= 
15
=

5

0.35

1

 I  2   t 2  1 t 2 dx = 2  t 4 dt  2  t 2 dt
0

0.25


0,25
0,25

1

0.5
2

cos2 x  5s inx  3  0  2sin x  5s inx  2  0
  s inx  2  2s inx  1  0 ( Do sinx  2  0, x )

0,25



 x  6  k 2
 2s inx  1  0  
k  Z 
 x  5  k 2

6

0,25

2

0.5
15


15

1

f ( x)   x 2     C15k .x30 3k ,  0  k  15, k  N 
x

k 0

0,25

0  k  15

 k  8 . Vậy số hạng chứa x 6
Hệ số chứa x ứng với k thỏa mãn  k  N
30  3k  6

6

0,25

trong khai triển là : C158 .x 6  6435.x6
1,0

6








Gọi I x 0; y0 ; z 0 là trung điểm của đoạn AB nên suy ra I 0;1; 3


IA 1;2; 1  IA  6

0.25
0.25



2



Phương trình mặt cầu đường kính AB là : x 2  y  1
7



2

 z  3  6

0.5
1.0


SA  ( ABCD)  AC là hình chiếu của SC trên mặt phẳng ( ABCD) . Suy ra góc


giữa cạnh SC và mặt phẳng ( ABCD) là góc SCA

0.25

AC 2  AB 2  BC 2  32a 2  AC  4a 2  SA  AC .tan 600  4a 6
1
64a3 6
S ABCD  4a.4a  16a 2  VS . ABCD  .16a 2 .4a 6 
3
3

0.25

Gọi E là trung điểm của đoạn AD , F là trung điểm của AE
=> BF / / MN nên MN / /( SBF )  d ( MN , SB )  d  MN ,  SBF    d  N ,  SBF  
Trong mặt phẳng (ABCD) kẻ AH  BF , H  BF , trong mặt phẳng (SAH) kẻ
AK  SH , K  SH
 BF  AH
 AK  SH
. Ta có 
 BF  ( SAH )  BF  AK . Do 
 AK  (SBF )
 BF  SA
 AK  BF
 d  A,  SBF    AK
1
1
1
17

Lại có :




2
2
2
AH
AB
AF
16a 2
1
1
1
103
4a 618



 AK 
2
2
2
2
103
AK
AS
AH
96a

d  N ,  SBF   NF
8a 618

 2  d  N ,  SBF   
103
d  A,  SBF   AF

0.25

0.25

8

1.0

2 x  y  0

ĐK : 
4
 x  5
Biến đổi phương trình thứ nhất của hệ ta có :
2x 2  y 2  x  3( xy  1)  2 y   x  y  1 2x  y  3  0  y  x  1

0,25

Với y  x  1 thay vào phương trình thứ hai ta được phương trình sau :
2
2
9



3  x  1 3  4  5x x  10



 

 2  x  10  6  x  1  4  5x  9 9  3 x  1  3 4  5x  x  1 4  5x







0,25



x  1  4  5x  3 9 x  1  9 4  5x  4x  41  0

 4


 x  1  4  5x  3  0

( Do x   1;  nên 9 x  1  9 4  5x  4x  41  0 )
5

0,25



 x  1  4  5x  3  2 x  1. 4  5x  4  4x

 x 1  0
 x  1
4  5x  2 x  1  0  

x  0
 4  5x  2 x  1
Với x  0  y  1; x  1  y  2
Đối chiếu với điều kiện và thay lại hệ phương trình ban đầu ta thấy hệ đã cho có
nghiệm : ( x; y )  (0; 1); ( x; y )  (1; 2)
 x  1.

8





1

0,25

1,0

0,25

  13 39 

Ta có : EH    ;  suy ra phương trình đường thẳng EH : 3x  y  2  0 .
 10 10 
F  BC  EH  tọa độ điểm F là nghiệm của hệ
3x  y  2  0
 x  1
3 10

 F  1;5   EF 

2
x  y  4  0
y  5

  IAE
  FHC

Tứ giác AHIE nội tiếp đường tròn đường kính AI nên IHE

  IBE

 IAE

  IBC

Lại có  ICB
  
 EFB  CFH  FCH

 2


cân tại E => EF  AE  EB 

3 10
 AF  FB  AF  BC .
2

1

  EFB
  FEB
. Từ (1) và (2) suy ra EBF
0,25

Suy ra đường thẳng AF đi qua F và vuông góc với BC là : x  y  6  0 . Gọi
A  t; 6  t   AF
2
2
  1
11 
3 10
3 10
 1   11 
AE    t ;   t   AE 
  t  t 
2
2
2
2

2   2


 t  1
 2t 2  10t  8  0  
 t  4

Với t  1  A  1;5  loại do trùng với F . Với t  4  A  4; 2  . Do E là
trung điểm của đoạn AB  B  5; 1
.

0,25


  16 12 
AH  ;  suy phương trình đường thẳng IC đi qua H và vuông góc với AH
5 5
là : 4x  3 y  10  0 . Tọa độ điểm C là nghiệm của hệ
 4x  3 y  10  0
 x  2

 C  2;6 

x  y  4  0
y  6

0,25

Vậy tọa độ các đỉnh của tam giác là : A  4; 2  ; B  5; 1 ; C  2;6 
9

1,0


(x  y )(y  z )(z  x )  (x  y  z ) xy  yz  zx   8
Ta có : a  b   (b  c )2  (c  a )2  0
2

 a 2  b 2  c 2  ab  bc  ca  a  b  c   3 ab  bc  ca * . Thay
2

a  xy;b  yz ;c  zx vào (*)  xy  yz  z x   3xyz x  y  z 
2

0.25

 xy  yz  z x   2 6 x  y  z 
Do đó :
P  2 x  y  z  6  x  y  z  

48
8
x y z 3
0.25

Đặt : t  x  y  z  3 3 xyz  6
48
 P  2t 6t 
 8,  t  x  y  z , t  6 
3t
Xét hàm số
f (t )  2t 6t 


48
3t

3

 8,  t  6   f '(t ) 

3 6t  t  3  24

 t  3

3

 f '(t )  0, t  6

0.25

 f (t ) đồng biến trên  6;  . Vậy Min f (t )  f (6)  80
6; 

Suy ra P  80 dấu bằng xảy ra khi x  y  z  2
Kết luận : Giá trị nhỏ nhất của P là 80 đạt được khi x  y  z  2

0.25



×