Họ và tên thí sinh ………………………………………………………………………….Số báo danh………………………….
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN THI THỬ THPT QUỐC GIA 2016 LẦN 1
Câu
§iÓ
m
Néi dung
- Tập xác định D R \ 1
- Sự biến thiên y '
3
x 1
2
0,25
0 với x D
+ Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ;1 , 1;
+ Hàm số không có cực trị
+ lim y x 2 , suy ra đường thẳng y = 2 là đường tiệm cận ngang của đồ thị
0,25
x
lim y x , lim
y x , suy ra đường thẳng x 1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị
x 1
x 1
+ Bảng biến thiên
-
x
1
+
y’(x
)
Câu
1a
+
2
y
1,0
điểm
0,25
-
2
y
6
5
- Đồ thị
+ Đồ thị hàm số đi qua các điểm
4
0; 1 , 2;1 , 4;3 , 2;5
+ Đồ thị nhận điểm I 1;2 làm tâm đối
3
2
0,25
1
xứng.
O
5
-2
1
2
4
5
x
-1
2
Gọi M x 0 ; y0 ,
Câu
1b
1,0
điểm
x 0 1 ,
y0
2x 0 1
, Ta có d M, 1 d M,Ox x 0 1 y0
x0 1
x0 1
Với x 0
2x 0 1
2
x 0 1 2x 0 1
x0 1
x 0
1
, ta có pt x 02 2x 0 1 2x0 1 0
2
x0 4
Với x 0
Suy ra M 0; 1 , M 4;3
1
, ta có pt x 02 2x 0 1 2x 0 1 x 02 2 0 (vô nghiệm) .
2
Vậy M 0; 1 , M 4;3
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2a
0,5
điểm
Câu 2b
0,5
điểm
5
sin x 2sin 3 x sin
2x 0 sinx 1 2sin 2 x cos 2x 0
2
sin x.cos 2x cos 2x 0 cos 2x(sin x 1) 0
0,25
k
x 4 2
k
cos 2x 0
Kết luận: nghiệm của phương trình x
,
4 2
sin x 1
x k2
2
x
k2
2
Điều kiện xác định 2 x 8
Khi đó log3 x 2 log3 x 4 log
3
8 x 1 log3 [ x 2 x 4 ] - log3 8 x
2
0,25
1
x 2 x 4 3 x 2 6x 8 3x 2 48x 192 2x 2 54x 184 0 x 4
x 23
2
8 x
0,25
0,25
Đối chiếu điều kiện ta có nghiệm của pt là x 4
2
3
2
t 2 2
. tdt
6
4
4
xdx
2 t2 2
3
3
Suy ra I
2
dt
t 2 1
3 2 t 1
2 x 1 3x 2
2
t
3
Đặt t 3x 2 t 2 3x 2 2tdt 3dx dx tdt .Khi x 2 t 2, x 6 t 4
Câu
3
1 điểm
4
2
3
2
1
2
1
1
1 2 dt dt 2 2 dt t
dt
3 2 t 1
32
t 1
3 2 2 t 1 t 1
2
4
4
4
9
ln t 1 ln t 1 ln
2
3
3
5
4
4
4
0,25
0,25
4
0,25
0,25
Điều kiện
n n 1 n 2 4
4
n!
4
n!
n2
n n n 1
n 3 . C3n n 2Cn2
3
3! n 3! 3
2! n 2 !
6
3
0,25
n 2 9n 0 n 9 (do n 3 )
Câu 4a
0,5
điểm
9
9
2
k
2
Khi đó ta có x 2 C9k x 9k 2 C9k x 93k 2
x k 0
x k 0
3
Số hạng chứa x tương ứng giá trị k thoả mãn 9 3k 3 k 2
9
k
Suy ra số hạng chứa x 3 bằng C92 x 3 2 144x 3
Gọi là không gian mẫu của phép lấy ngẫu nhiên 3 viên bi từ 9 viên bi suy ra
0,25
2
Câu 4b
0,5
điểm
n C39 84
Gọi A là biến cố lấy được ít nhất 2 viên bi xanh.
Trường hợp 1. Trong 3 viên bi lấy được có 2 viên bi xanh, 1 viên bi đỏ, có C52 .C14 40
cách.
Trường hợp 2. Ba viên bi lấy ra toàn màu xanh, có C35 10 cách
Suy ra n A C52 .C14 C53 50
Câu 5
Vậy P A
0,25
0,25
n A 50 25
n 84 42
1
3
Ta có VS.ABCD SH.SABCD , SABCD a 2
0,25
S
Do (SIC),(SBD) cùng vuông với đáy suy ra
SH (ABCD)
Dựng HE AB SHE AB , suy ra SEH
là
600
góc giữa (SAB) và (ABCD) SEH
Ta có SH HE.tan 600 3HE
F
A
D
K
M
P
I
H
C
E
HE HI 1
a
a 3
HE SH
CB IC 3
3
3
1
1 a 3 2
3a 3
Suy ra VS.ABCD SH.SABCD .
.a
3
3 3
9
0,25
B
Gọi P là trung điểm của CD, suy ra AP song song vớiCI
d SA, CI d CI, SAP d H, SAP
0,25
Dựng HK AP , suy ra SHK SAP
Dựng HF SK HF SPA d H, SPA
HF
1
1
1
(1)
2
2
HF
HK
HS2
1
1
1
1
Dựng DM AP , ta thấy DM HK
2
2
2
HK
DM
DP DA 2
a
1
1
1
1
4 1 3
8
Thay vào (1) ta có 2 2
.
2 2 2 2 HF
2
2
HF
DP DA HS
a
a
a
a
2 2
a
Vậy d SA, CI
.
2 2
Do SHK vuông tại H
Gọi I là giao điểm của BM và AC.
C
Câu
6
E
1,0
điểm
B
0,25
Ta thấy BC 2BA EB BA, FM 3FE EM BC
M
F
0,25
BM AC .
ABC BEM EBM
CAB
Đường thẳng BM đi qua M vuông góc với AC BM : x 2y 7 0 .
Toạ độ điểm I là nghiệm của hệ
I
A
13
x
12 6
2x y 3 0
13 11
5
I ;
IM
;
5 5
5 5
x 2y 7 0
y 11
5
2 8 4
Ta có IB IM ; B 1; 3
3
5 5
0,25
Trong ABC ta có
1
1
1
5
5
BA
BI
2
2
2
2
BI
BA BC
4BA
2
5
8
4
4 5
Mặt khác BI
, suy ra BA
BI 2
2
5
5 5
Gọi toạ độ A a,3 2a , Ta có
2
2
0,25
a 3
BA 4 a 1 6 2a 4 5a 26a 33 0 11
a
5
2 4
Do a là số nguyên suy ra A 3; 3 . AI ;
5 5
Ta có AC 5AI 2; 4 C 1;1 . Vậy A 3; 3 , B 1; 3 , C 1;1
2
2
Câu 7
1,0
điểm
2
2
0,25
Gọi I là trung điểm AB, A 1; 3; 2 , B 3;1; 2 suy ra I 2; 1;2 IA 1; 2;0 IA 5
0,25
Suy ra mặt cầu đường kính AB có phương trình x 2 y 1 z 2 5 .
0,25
2
2
2
Do I thuộc trục Oy nên I có tọa độ I 0;a;0
IA 5 a 3 a 2 6a 14, IB 13 a 1 a 2 2a 14
2
2
a 5 11
IA 2IB IA2 2IB2 a 2 6a 14 2a 2 4a 28 a2 10a 14 0
a 5 11
Vậy I 0;5 11, 0 , hoặc I 0;5 11, 0
0,25
0,25
Điều kiện xác định x 1, x y 0
Khi đó 2x 2x x y y x y 2x2 xy y2 2x x y 0
2
x y 2x y
Câu 8
1,0
điểm
xy
1
0 x y 2x y
0.
2x x y
2x x y
0,5
Do x 1, x y 0 2x y 0 , từ đó suy ra x y .
x 1 x 2 x 2 21 x 1 1 x 2 4 x 2 21 5
1
x2
x 2
x 2
0 (3)
2
x 21 5
x 1 1
Thay vào (2) ta có
Vì x 2
1
x 2 1
0 , từ (3) suy ra x 2
2
10
x
91
x 2 21 5
Vậy nghiệm của hệ phương trình là 2; 2 .
0,25
x2
0,25
Ta có 2yz 1 x 2 y2 z 2 2yz x 2 y z 2x y z
2
x2
1
x
Suy ra 2x 2yz 1 2x 2x y z 2x x y z 2
2x 2yz 1 2 x y z
2
2
y2
1
y
.Suy ra
2
2y 2xz 1 2 x y z
1 xy
1
z
P
x y 1
x y
2 xyz
2 xyz
Tương tự
Câu 9
0,25
1,0
điểm
Ta có x y 2 x 2 y2 2 1 z 2 2 2z 2
1
2
4
2
2 2z
2
2 2z z
4
1
z
2
Xét hàm số f z 1
2 2z trên 0;1
2
2
2 2z z
1
z
f ' z
0 với c 0;1 .
2
2
2
2 3
4
2 2z
2 2z z
2 2z
z
Suy ra P 1
0,25
0,25
Do hàm số liên tục trên 0;1 , nên f z nghịch biến trên 0;1
1
1
,z 0
2
2
1
1
,z 0
Vậy GTLN của P là 4 2 đạt được khi x y
2
2
Suy ra P f z f 0 4 2 . Dấu = xảy ra khi x y
Mọi cách giải khác nếu đúng đều cho điểm tương ứng
0,25