TRƯỜNG THPT VIỆT TRÌ
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2015-2016- LẦN 1
Môn: Toán
Câu
Nội dung
3
Điểm
2
Câu 1 (2.0 điểm). Cho hàm số y x 6 x 9 x 2
a)Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
(C).
1.0
0.25
TXĐ D= R
x 1
y 2
y’= 3x2 -12x+9 , y’=0 <=>
x 3
y 2
- Giới hạn tại vô cực: lim y ;
0.25
lim y
x
x
BBT
x
1
y’
3
0
0
2
y
0.25
-2
1a
KL: Hàm số đồng biến trên khoảng ;1; 3;
Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;3)
Hàm số đạt cực đại tại xcđ =1 , y cđ= 2
Hàm số đạt cực tiểu tại xct =3 , y ct =- 2
Đồ thị
5
y
f(x)=x*x*x-6*x*x+ 9*x-2
4
3
2
0.25
1
x
-2
-1
1
2
3
4
5
6
-1
-2
-3
b) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A 1;1 và vuông góc với
1b
đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của (C).
Đu ờng thẳng đi qua 2 c ực trị A(1;2) và B(3;-2) là y=-2x+4
Ta có pt đt vuông góc với (AB) nên có hệ số góc k= ½
1.0
0.5
0.25
Vậy PT đ ư ờng thẳng cần tìm là y
1
3
x
2
2
0.25
Câu 2 (1.0 điểm).
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
2
y x 2 x 3 trên đoạn 0;4 .
4
2
y’=4x3-4x =4x(x2-1)
y’= 0 <=> x=0, x=1 0;4 x= -1 loại
Ta có: f(0) =3 , f(1)=2 , f(4)=227
Vậy GTLN y = 227 , trên 0;4 khi x=4
GTNN y= 2 trên trên 0;4 khi x=1
a)
0.25
0.25
0.25
0.25
1
2
Cho sin . Tính giá trị biểu thức P 2 (1 cot ). cos( )
4
sin cos
1 2 sin 2
(cos sin )
sin
sin
1
th ay sin vào ta tính được P =1
2
0.5
0.25
P
3
1.0
0.25
b) Giải phương trình: Giải phương trình: 34 – 2x = 953 x x
đưa về cùng cơ số 3 khi đó phương trình tđ
nghiệm cần tìm là x = 1 hoặc x = -3
2
0.5
với x 2 2 x 3 0
0.25
0.25
14
2
a)Tìm hệ số của số hạng chứa x 5 trong khai triển : x 2 .
14
2
2
x 2 = x 2x
x
4
C
14
k 14 3 k
14
x
x
.2 k
số hạng chứa x5 trong khai triển ứng với k thoả mãn 14 - 3k = 5 => k=3
Hệ số cần tìm là C143 2 3 2912
b) Trong môn học Toán, thầy giáo có 40 câu hỏi khác nhau gồm 5 câu
hỏi khó, 15 câu hỏi trung bình, 20 câu hỏi dễ. Một ngân hàng đề thi mỗi đề thi
có 7 câu hỏi đựơc chọn từ 40 câu hỏi đó. Tính xác suất để chọn được đề thi từ
ngân hàng đề nói trên nhất thiết phải có đủ 3 loại câu hỏi (khó, trung bình, dễ)
và số câu hỏi dễ không ít hơn 4.
Không gian mẫu của việc tạo đề thi là : C 407 18643560
Gọi A là biến cố chọn đựợc đề thi có đủ 3 loại câu hỏi(khó, trung bình, dễ) và số
câu hỏi dễ không ít hơn 4.
0.25
0.25
0.5
0.25
5
A C 204 .C 52 .C151 C 204 .C 51 .C152 C 20
.C 51C151 4433175
Xác suất cần tìm là P( A)
A
915
3848
0.25
9 x 2 3 9 x 1 9 x 2 15
1
Nhận xét : 9 x 1 9 x 2 15 9 x 2 3 0 x
9
Giải bất phương trình:
5
bpt
9x
2
0.25
2
3 2 3(3x 1) 9 x 15 4
2
1.0
9x 1
9x 2 3 2
3(3 x 1)
9x 2 1
9 x 2 15 4
0
0.25
3x 1
3x 1
2
9x 3 2
3 0
9 x 15 4
3x 1
2
1
1
3 0 3 x 1 0 x
3x 13x 1 2 1
2
3
9 x 15 4
9x 3 2
1
kết hợp các Đk suy ra nghiệm của BPT là x là nghiệm của bpt
3
Cho lăng trụ đứng ABC. A' B' C ' .Có đáy ABC là tam giác vuông tại
A, AB a, AC a 3 , mặt bên BCC ' B ' là hình vuông, M, N lần lượt là trung
điểm của CC’ và B’C’. Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A' B' C ' và khoảng cách
0.25
0.25
1.0
giữa hai đường thẳng A’B’ và MN
C
B
A
M
N
6
H
B’
C’
P
A’
Ta có BC= BB’=2a
0.25
1
2
. V ABC . A' B 'C ' BB'.S ABC 2a. a.a 3 a 3 3
0.25
gọi P là trung điểm của A’C’ mp(CA’B’) //mp(PMN) nên suy ra khoảng cách
d(A’B’;MN)= d(A’B’;(MNP))= d(A’;(MNP))= d(C’;(MNP))= C’H (H là hình
chiếu vuông góc của C’ lên mp(MNP)
0.25
Cm được H thuộc cạnh PM áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông
MPC’
C' H
7
C ' M .C ' P
C' P 2 C' M 2
a 21
7
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC nội tiếp trong
đường tròn C : x 2 y 2 3x 5 y 6 0 . Trực tâm của tam giác ABC là H 2;2 ,
BC 5 .
0.25
1.0
3 5
2 2
Gọi tâm đường tròn (C) là I ; và A(x;y) suy ra
AH (2 x;2 y ) M là trung
điểm của BC
Học sinh tính được AH 5 x 2 y 2 4 x 4 y 3 0
kết hợp với A thuộc đường tròn (C) nên ta có hệ phương trình
0.25
x 2 y 2 4 x 4 y 3 0
Giải hệ ta được (x;y)=(0;3) (loại);Hoặc(x;y)=(1;4) (Nhận)
2
x y 2 3 x 5 y 6 0
Suy ra toạ độ của A(1;4) ,chứng minh được AH 2IM
Từ AH 2 IM ta tính được M(2;3/2) Do (BC ) vuông góc với IM nên ta viết được
0.25
0.25
phương trình (BC): x-2y+1 =0 <=> x= 2y-1 thay vào phương trình đường tròn (C)
y 1
x 1
y 2 x 3
ta được 2 y 12 y 2 3(2 y 1) 5 y 6 0 y 2 3 y 2 0
Suy ra toạ độ của B(1;1) , C(3;2) hoặc B(3;2) , C(1;1)
Vậy
A( 1;4), B(1;1) , C(3;2)
hoặc A( 1;4), B(3;2) , C(1;1)
x3 y 3 5 x 2 2 y 2 10 x 3 y 6 0 (1)
Câu 8: Giải hệ
x 2 4 y x 3 y 2 4 x 2 y (2)
Điều kiện x -2; y 4
0.25
1.0
(1) x 3 5 x 2 10 x 6 y 3 2 y 2 3 y
x 1 2 x 1 3( x 1) y 3 2 y 2 3 y
Xét hàm số f (t ) t 3 2t 2 3t , f ' (t ) 3t 2 4t 3 0 t R
3
2
0.25
Suy ra f(x+1) = f(y) => y= x+1 thay và pt (2) ta đuợc
Phương trình : x 2 3 x x 3 x 2 4 x 1
8
2
x 2 3 x 2 x 1x 2 4
x 2 3 x 3 x3 x 2 4 x 4
2 x 2 3 x 4
x 2 ( x 2 x 2)
x 2 3 x 3 x 2 3 x 2
2( x 2 x 2 )
x 2 x 2 x 2 0
x 2 3 x 3 x 2 3 x 2
x2 x 2 x 2
x 2 3 x 3
0
x 2 3 x 2
0 ( vi x 2 )
2
x 2 3 x 3
0.25
x 2
x x20
x 1
0.25
2
Vậy hệ pt có nghiệm (x; y) = (2;3) , (x;y)= (-1; 0)
Câu 9 : Cho ba số thực dương a, b, c và thỏa mãn điều kiện a 2 b 2 c 2 3 .
a3 b3 b3 c3 c3 a3
.
a 2b
b 2c
c 2a
x3 1 7 2 5
Trước tiên ta chứng minh BĐT :
x ( x 0) *
x 2 18
18
3
2
* 18( x 1) x 27 x 5
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : S
9
2
x 1 11x 8 0
luôn đúng với mọi x>0, d ấu “=” sảy ra khi x=1
1.0
0.25
0.25
a b c
; ;
b c a
a 3 b 3 7a 2 5b 2 b 3 c 3 7b 2 5c 2 c 3 a 3 7c 2 5a 2
;
;
;
a 2b
18
18 b 2c
18
18 c 2a
18
18
12 a 2 b 2 c 2
2
Từ các đảng thức trên suy ra S
18
Áp dụng (*) cho x lần lượt là
0.25
0.25
Vậy MinS =2 khi a=b=c=1
) chia sẻ đến