Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đáp án đề toán các trường THPT chuyên đề 9683026a

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (394.21 KB, 4 trang )

SỞ GD & ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 1

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016
Môn thi: TOÁN - Lần 1

Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Đáp án

Câu
1

Điểm

Khảo sát sự biến thiên…
- TXĐ: D =

1,0

2 1 

- Giới hạn: lim y  lim x 4 1  2  4   
x 
x 
x 
 x
- Sự biến thiên:
+) Ta có: y' = 4x3 - 4x  y '  0  x  0  x  1
+) Bảng biến thiên
x
y


'

-

- 1
-

0,25

f(x)=x^4-2x^2+1

0

0

+

1

0

-

+
+

0

+


+

0,25

1

y
0

0

Suy ra: * Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ; 1 ,  0;1 và hàm đồng
biến trên các khoảng  1;0  , 1;   .
* Cực trị: xCĐ = 0, yCĐ = 1
xCT = 1 , yCT = 0
- Đồ thị:

0,25

y
2

1

x
-2

-1

1


2

0,25
-1

-2

- NX: Đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng
2

Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất…

1,0

- Ta có f  x  liên tục và xác định trên đoạn  2;5 ; f '  x   1 

4

 x  1

2

- Với x   2;5 thì f '  x   0  x  3

0,25

- Ta có: f  2   3, f  3  2, f  5   3
- Do đó: Max f  x   3  x  2  x  5 ,
 2;5


3

0,25

min f  x   2  x  3
 2;5

a) - Ta có phương trình cos 2 x  3sin x  2  0  2sin 2 x  3sin x  1  0

0,25
0,25
0,25




 x   2  k 2

sin x  1



  x    k 2 , k  .
1

sin x  
6



2
 x  7  k 2

6
- KL: Phương trình có ba họ nghiệm…
b)- ĐK: x  2
- Khi đó bất phương trình có dạng: log 2  2 x  1  log 2  x  2   1
 log 2  2 x  1 x  2    1

4

 5
 2 x 2  5 x  0  x  0; 
 2
 5
- Kết hợp điều kiện ta có: x   2; 
 2
Tìm số hạng chứa…
- ĐK: n 

,n  2

 n  15
DK

n  15
- Khi đó: An2  2Cn1  180  n 2  3n  180  0  
 n  12
153 k
15

2
k k

k
- Khi n = 15 ta có:  x     C15  1 2 x 2
x

k 0
15  3k
3 k 3
Mà theo bài ra ta có:
2
3
Do đó số hạng chứa x 3 trong khai triển trên là: C153  1 23 x3  3640 x3

0,25

0,25

0,25
1,0
0,25

15

5

Tìm tọa độ điểm và…
- Do ABC.A'B'C' là hình lăng trụ nên BB '  AA '  B '  2;3;1
Tương tự: CC '  AA '  C '  2; 2; 2 

- Gọi phương trình mặt cầu (S) cần tìm dạng
x2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0, a 2  b2  c2  d  0
Do A, B, C và A' thuộc mặt cầu (S) nên:
2a  2b  2c  d  3
3

2a  4b  2c  d  6

a  b  c  

2

2
a

2
b

4
c

d


6

d  6
4a  4b  2c  d  9

6


- Do đó phương trình mặt cầu (S): x2  y 2  z 2  3x  3 y  3z  6  0
1  cos 
  2 cos 2   1
a) Ta có: P 
2
1 3  9
 27
 1     2.  1 
2  5   25  25
b)- Số cách chọn 5 em học sinh từ 8 học sinh trên là C85 = 56 cách
- Để chọn 5 em thỏa mãn bài ra, ta xét các trường hợp sau
+) 1 nam khối 11, 1 nữ khối 12 và 3 nam khối 12 có: C21C21C43 cách
+) 1 nam khối 11, 2 nữ khối 12 và 2 nam khối 12 có: C21C22C42 cách

0,25
0,25
0,25
1,0
0,25
0,25

0,25

0,25
0,25
0,25

0,25



+) 2 nam khối 11, 1 nữ khối 12 và 2 nam khối 12 có: C22C21C42 cách

7

+) 2 nam khối 11, 2 nữ khối 12 và 1 nam khối 12 có: C22C22C41 cách
Số cách chọn 5 em thỏa mãn bài ra là:
C21C21C43 + C21C22C42 + C22C21C42 + C22C22C41 = 44 cách
44 11

- Vậy xác suất cần tính là:
56 14
Tính thể tích và...

0,25

1,0

S

- Tính thể tích

K

+) Ta có: AB  AC  BC  4a
2

2

+) Mà   SCD  ,  ABCD    SDA  45

nên SA = AD = 3a
1
Do đó: VS . ABCD  SA.S ABCD  12a 3 (đvtt)
3
- Tính góc…
+) Dựng điểm K sao cho SK  AD
B
Gọi H là hình chiếu vuông góc của

0,25

H

0

A

D

0,25
0,25

C

D lên CK, khi đó: DK   SBC  . Do đó:  SD,  SBC    DSH
DC.DK 12a

, SD  SA2  AD 2  3a 2
KC
5

3a 34
SH  SD 2  DH 2 
5
SH
17
Do đó:  SD,  SBC    DSH  arccos
 arccos
 340 27 '
SD
5
Tìm tọa độ các đỉnh…

+) Mặt khác DH 

8

0,25

1,0

C

B
H
I

K
E

A


9

D

- Qua E dựng đường thẳng song song với AD cắt AH tại K và cắt AB tại I
Suy ra: +) K là trực tâm của tam giác ABE, nên BK  AE.
1
+) K là trung điểm của AH nên KE  AD hay KE  BC
2
Do đó: CE  AE  CE: 2x - 8y + 27 = 0
 3 
Mà E  AE  CE  E   ;3  , mặt khác E là trung điểm của HD nên D  2;3
 2 
- Khi đó BD: y - 3 = 0, suy ra AH: x + 1 = 0 nên A(-1; 1).
- Suy ra AB: x - 2y +3=0. Do đó: B(3; 3).
KL: A(-1; 1), B(3; 3) và D(-2; 3)
Giải bất phương trình...
- ĐK: x  1, x  13
- Khi đó:

x 1 

x2  x  2 3 2 x  1
x2  x  6

x

1


2

3
3
2x 1  3
2x 1  3

0,25

0,25
0,25
0,25
1,0
0,25


1

 x  2 

x 1  2

2x 1  3

3

 , *

- Nếu 2 x  1  3  0  x  13 (1)
thì (*)   2 x  1  3 2 x  1   x  1 x  1  x  1

3

Do hàm f (t )  t 3  t là hàm đồng biến trên
f



3

 

2x 1  f



, mà (*):

0,25

x 1  2x 1  x 1  x  x  x  0
3

3

2


1  5   1  5  DK(1)
Suy ra: x   ;
 VN

  0;
 
2  
2 

- Nếu 3 2 x  1  3  0  1  x  13 (2)
thì (2*)   2 x  1  3 2 x  1   x  1 x  1  x  1
Do hàm f (t )  t 3  t là hàm đồng biến trên

f

10



3

 

2x 1  f

, mà (2*):

1

 1  x   2

x  1  3 2 x  1  x  1    1  x  13
 2


2
3
  2 x  1   x  1



1  5
1  5
 DK(2)

Suy ra: x   1;0  
;   
;13 
 x   1;0  
 2
 2


1  5

-KL: x   1;0  
;13 
 2

Tìm giá trị nhỏ nhất...
- Ta có: P 

1

 a  1


2



4b

0,25

2

1  2b 

2



8

 c  3

2



1

 a  1

2




1
 1

  1
 2b 

2



0,25

1,0

8

 c  3

2

1
- Đặt d  , khi đó ta có: a2b2  c2b2  1  3b trở thành a2  c2  d 2  3d
b
1
1
8
8

8
Mặt khác: P 




2
2
2
2
2
 a  1  d  1  c  3  a  d  2   c  3




2
2 


64
256


2
2
d
 2a  d  2c  10 



a


c

5


2


2
- Mà: 2a  4d  2c  a  1  d 2  4  c2  1  a2  d 2  c2  6  3d  6
Suy ra: 2a  d  2c  6
1
- Do đó: P  1 nên GTNN của P bằng 1 khi a  1, c  1, b 
2

0,25

0,25

0,25
0,25

Chú ý: Nếu học sinh làm cách khác đáp án mà đúng thì căn cứ thang điểm để cho điểm phần đó.




×