Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đáp án đề toán các trường THPT chuyên đề 9892319a

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.18 KB, 5 trang )

Câu
Câu 1

HƯỚNG DẪN CHẤM THI THỬ THPTQG LẦN I
Nội dung
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y   x 3  3 x  2
* Tập xác định: D  
* Sự biến thiên:
- Chiều biến thiên: y '  3 x 2  3 ; y '  0  x  1 hoặc x  1

Điểm
(1,0 điểm)
0,25

- y' > 0 với x   1;1 nên hàm số đồng biến trên khoảng  1;1 ;
y' < 0 với x   ; 1  1;+  nên hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 1 và 1;+ 
- Cực trị: Hàm số đạt cực tiểu tại x = -1; yCT = - 4 , đạt cực đại tại x  1, ; yCĐ = 0
- Giới hạn: lim y  ; lim y  
x 

0,25

x 

- Bảng biến thiên
x
f' x



 





-1
0





1
0





0

0,25

 

f x

4



* Đồ thị :

Đồ thị cắt trục Oy tại điểm (0; 2)
Đồ thị cắt trục Ox tại điểm (2;0), 1;0 

y

4

2

0,25
x

-2

-1

O

1

5

-2

-4

Câu 2

-4


Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x )  x  2  4  x .

(1,0 điểm)

x  2  0
1
1
4 x  x 2
 2  x  4  TXĐ: D   2; 4 ; f '( x ) 


4

x

0
2 x  2 2 4  x 2 x  2. 4  x


Đk: 

f '( x )  0  4  x  x  2  x  3   2; 4 

0,25
0,25

f  2   2; f  3  2; f  4   2;

0,25


Vậy max f  x   2 khi x  3 , min f  x   2 khi x  2 hoặc x = 4.
2;4

Câu 3

0,25

 2;4

a) Giải phương trình: cos 2 x  5sin x  2  0 1 .

1  1  2sin 2 x   5sin x  2  0  2sin 2 x  5sin x  3  0



x   k 2


1

6
sin x   tm   sin x  sin  
(k   )
2
6
5

 x    k 2



6

sin x  3  loai 

(0,5 điểm)
0,25

0,25


b) Giải bất phương trình: log 0,5 x  2 log 0,25 ( x  1)  log 2 6  0

(0,5 điểm)

ĐK: x > 1 (*); Với đk (*) ta có:
0,25

log 0,5 x  2log 0,25 ( x  1)  log 2 6  0   log 2 x  log 2 ( x  1)  log 2 6  0
,

 log 2  x( x  1)  log 2 6  x( x  1)  6  x 2  x  6  0

0,25

 2  x  3 . Kết hợp đk (*) ta được 1  x  3  tập nghiệm S = (1; 3]
Câu 4

5

Tính tích phân: I  

1

dx
2x 1  5

(1,0 điểm)
0,25

2

Đặt t  2 x  1  t  2 x  1  2tdt  2dx  dx  tdt
Khi x = 1 thì t = 1; khi x = 5 thì t = 3

0,25
0,25

 t  5  5 dt  3 dt  5 3 dt  3 dt  5 3 d  t  5
tdt
Do đó I  

1
1 t  5 1
1 t  5
t 5 1
t 5
1
3

3


0,25
4
3
Câu 5 không gian Oxyz, cho các điểm A(1;-1;2); B(3;1;0) và mặt phẳng (P) có phương trình:
x - 2y - 4z + 8 = 0. Tìm tọa độ điểm C nằm trong mặt phẳng (P) sao cho CA = CB và mặt phẳng
(ABC) vuông góc với mặt phẳng (P).
(1,0 điểm)
0,25
Giả sử C ( x; y; z )  ( P )  x  2 y  4 z  8  0
(1)


Ta có AC   x  1; y  1; z  2  , BC   x  3; y  1; z 
0,25
2
2
2
2
2
CA  CB  AC2  BC2   x 1   y 1   z  2   x  3   y 1  z2  x  y  z 1  0 (2)


(P) có VTPT nP  (1; 2; 4) ; AB   2; 2; 2  .
3

3

 t 1  5ln t  5 1  2  5  ln 8  ln 6   2  5 ln




 

(ABC) qua A, B và vuông góc (P) nên (ABC) có VTPT n  nP , AB  (12; 6;6)  6  2; 1;1
 phương trình (ABC) là: 2  x  3   y  1  z  0  2 x  y  z  5  0
(3)

C ( x; y; z )  (ABC)  2 x  y  z  5  0

 x  2 y  4 z  8  x  2


  y  1  C  2;1; 2  .
Từ (1),(2),(3) ta có hệ pt:  x  y  z  1
2 x  y  z  5
z  2


Câu 6

0,25

0,25

10

5 

a) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức  x. 3 x  2  với x  0 . (0,5 điểm)
x 


Số hạng thứ k + 1 trong khai triển đã cho là

4
(10 k ) 
k
C10 .x 3
. 

Số hạng không chứa x trong khai triển ứng với k thỏa mãn:
Vậy số hạng cần tìm là:

4
C10
.

 5 

4

k

5 
k
k
 C10
.  5  . x
2
 x 


4010 k
3

4010 k
 0  k  4
3

0,25

0,25

 131250 .

b) Từ các chữ số 1, 3, 4, 5, 6, 7 lập các số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số
bất kì trong các số lập được. Tính xác suất để số được chọn là số chẵn.
(0,5 điểm)
* KGM  là tập hợp các số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau được tạo nên từ 6 chữ số đã cho. Gọi
số tự nhiên cần lập là abcd . Số cách chọn abcd là A64  có: A64  360 (số)  n()  360
* Gọi A là biến cố "số được chọn là số chẵn". Giả sử x  a1b1c1d1  A

0,25

Để x chẵn thì d1  4,6 do đó có 2 cách chọn d1 .
Sau khi chọn d1 thì số cách chọn a1b1c1 là A53  có: 2. A53  120 (số). Vậy n(A)  120
n(A) 120 1
Vậy xác suất để số được chọn là số chẵn là: P(A) 

 .
n() 360 3


0,25


Câu 7

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Gọi M là trung điểm CD, SH vuông góc
với mặt phẳng (ABCD) với H là giao điểm của AC với BM. Góc giữa (SCD) và (ABCD) bằng 600 .
Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SM theo a. (1,0 điểm)
Dựng HE  CD, E  CD   SHE   CD ,
 là góc giữa (SCD) và (ABCD)
suy ra SEH
  600
 SEH

S

Ta có SH  HE.tan 600  3.HE

D

K

A

M
E

H
B


C

CH CM 1 CH 1 

 

HA AB 2 CA 3 HE 1


HE CH
AD
3



AD CA

0,25

1
a
a 3
 HE  AD   SH 
3
3
3
0,25

1
1 a 3 2 a3 3

Ta có SABCD  a 2 Suy ra VS.ABCD  .SH.SABCD  .
(đvtt)
.a 
3
3 3
9
 AB / /CD

Ta có CD   SCD   d  AB, SM   d  AB,  SCD    d  A,  SCD  

 SM   SCD 

0,25

 AH   SCD   C
d  A,  SCD  
Lại có  AC

 3  d  A,  SCD    3d  H,  SCD  
d  H,  SCD  
3

 HC

Gọi K là hình chiếu vuông góc của H trên SE, ta có
CD   SHE  , HK   SHE   CD  HK . Do đó HK   SCD   d  H ,  SCD    HK

Câu 8

Xét tam giác vuông SHE có:

1
1
1
1
1
12
a
a 3
a 3




 2  HK 

 d  A,  SCD   3HK 
0,25
2
2
2
2
2
2
HK
SH
HE
a
6
2 3
a 3 a


 3
 3   
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC, gọi D là điểm đối xứng với C qua A. Điểm H(2;
-5) là hình chiếu vuông góc của điểm B trên AD, điểm K(-1; -1) là hình chiếu vuông góc của điểm D
2

2

trên AB, đường tròn (T) ngoại tiếp tam giác ABD có phương trình  x  1   y  2   25 . Tìm tọa độ
các đỉnh của tam giác ABC, biết điểm A có hoành độ dương.
(1,0 điểm)
Đường tròn (T) có tâm I (1; 2) .
Gọi Ax là tiếp tuyến của (T) tại A.
  BDA
  1 Sđ 
AB (1)
Ta có KAx
2
  BKD
  900 nên BKHD là tứ
Do BHD
  HKA
 (2)
0,25
giác nội tiếp  BDA
Từ (1) và (2) ta có
  HKA
  HK // Ax .
KAx

Mà IA  Ax  IA  HK .




Do đó IA có vectơ pháp tuyến là KH  (3; 4) , IA có phương trình 3x  4 y  11  0
Do A là giao của IA và (T) nên tọa độ điểm A là nghiệm của hệ

 x  5  x  3
3 x  4 y  11  0
. Do x A  0 nên A(5;1)

;

2
2
( x  1)  ( y  2)  25  y  1  y  5

0,25



Đường thẳng AC đi qua A và có vectơ chỉ phương là HA  (3;6) nên AC có phương trình
2x  y  9  0 .
Do D là giao của AC và (T) nên tọa độ điểm D là nghiệm của hệ

 2 x  y  9  0
x  1
x  5
(loại). Do đó D(1; 7)


tm
;





2
2
( x  1)  ( y  2)  25  y  7
y 1

0,25

Vì A là trung điểm của CD nên ta có C(9; 9).



Đường thẳng AB đi qua A và có vectơ chỉ phương là AK  (6; 2) nên AB có phương
trình x  3 y  2  0 .
Do B là giao của AB và (T) nên tọa độ điểm B là nghiệm của hệ

 x  3 y  2  0
 x  4
x  5
(loại). Do đó B (4; 2)

tm
;






2
2
( x  1)  ( y  2)  25  y  2
y 1
Vậy A(5;1) ; C (9;9) ; B (4; 2) .
Câu 9

6 x 3  3 x 2  y  y 2  xy  3x  2  1
Giải hệ phương trình sau trên tập số thực: 
2
 4 x  y  2  x  1  y  1  2 

0,25

(1,0 điểm)

x 1  0
ĐK:  2
* Ta có 1  y 2   3x 2  2 x  1 y   6 x3  3x 2   0
4
x

y

2


0

Coi (1) là phương trình bậc hai ẩn y, ta có:





2









  3 x 2  2 x  1  4 6 x3  3 x 2  9 x 4  12 x3  10 x 2  4 x  1  3x 2  2 x  1

2


3 x 2  2 x  1  3 x 2  2 x  1
 3 x 2
y 
2
Pt (1) có hai nghiệm: 
2

3 x  2 x  1  3 x 2  2 x  1

y

 2x 1

2
Từ pt (2) ta có y  1  0  y  1 , dó đó y  3x 2 không thỏa mãn.

Thay y = 2x +1 vào phương trình (2) ta được

 3 

4 x  2 x  3   2 x  1 





0,25

4 x 2  2 x  3  x  1  2 x  3

điều kiện: x  2
2

0,25

x 1 1  0 


2  x  2

0,25

x2

0
2
x 1 1
4x  2x  3  2x 1



2
1
  x  2 

0
2
x 1 1 
 4x  2x  3  2x 1

 x  2 ( vì

2
2

4x  2x  3  2x 1




1
 0 x  2 )
x 1 1

Với x  2 thì y  5 .
Đối chiếu điều kiện ta được nghiệm của hệ PT là  2;5  .

0,25


Câu
10

Cho 2 số thực a, b  (0; 1) và thỏa mãn: (a3  b3 )(a  b)  ab(1  a)(1  b)
1
1
Tìm GTLN của P =

 3ab  a 2  b 2 .
2
2
1 a
1 b

(1,0 điểm)

(a3  b3 )(a  b)
 (1  a)(1  b) (*) .
ab

(a3  b3 )(a  b)  a2 b2 
     a  b   2 ab .2 ab  4 ab và

ab
 b a 
gt 

1  a 1  b   1  (a  b)  ab  1  2

ab  ab , khi đó từ (*) suy ra

0,25

4 ab  1  2 ab  ab , đặt t = ab (đk t > 0)

1

1
0  t  3
0t
ta được: 4t  1  2 t  t  2 t  1  3t  
9
 4t  1  3t 2

Ta có:

1
1
2
1   1

1 
 1






0
2
2
2
2
1 a 1 b
1  ab
 1  a 1  ab   1  b 1  ab 
2

 a  b  .  ab  1  0

1  ab  1  a2 1  b2 

0,25

luôn đúng với mọi a, b  (0; 1),

dấu "=" xảy ra khi a = b
1 
2
2

 1
 2

 2.



2
2
1  ab
1  ab
1 a 1 b 
1  a2
1  b2
2
2
2
3ab  a 2  b 2  ab   a  b   ab nên P 
 ab 
t
1  ab
1 t
1
1
1
2
 0 với mọi 0 < t 
Xét hàm số f(t) =
 t với 0 < t  có f ' (t )  1 
9

9
(1  t ) 1  t
1 t


1



1

a  b
1
6
1
1

 f (t )  f ( ) 
 ,dấu "=" xảy ra  
1 ab
9
3
10 9
t  ab  9
1
6
1
Vậy GTLN của P là
 đạt được tại a  b  .
3

10 9

Chú ý: Mọi cách giải khác nếu đúng cho điểm tương tự.

0,25

0,25



×