10
“ HỌC-HỌC NỮA-HỌC MÃI ”
V.I-LÊ NIN
1.Sông và lượng nước
của sông
NỘI DUNG
BÀI HỌC
2. Hồ
BÀI 23: SÔNG VÀ HÔ
1. Sông và lượng nước của sông
a/ Sông
- Sông là dòng nước chảy thường
xuyên, tương đối ổn định trên bề
mặt lục địa.
SOÂNG
SOÂNG
SOÂNG
HOÀNG
NIN
MAÕ
Quan sát các ảnh sau và các
em cho biết sông là gì?
BÀI 23: SÔNG VÀ HÔ
1. Sông và lượng
nước của sông
a) Sông
? Những
nguồn nào
cung cấp
nước cho
sông?
nước
mưa
băng
tuyết
tan
nước ngầm
Quan sát hình sau và em hãy cho biết hệ thống
sông có các bộ phận nào?
PHỤ LƯU
CHI LƯU
SÔNG CHÍNH
Lưu vực sông
Hệ thống sông gồm: sông chính, phụ lưu, chi lưu.
BÀI 23: SÔNG VÀ HÔ
1. Sông và lượng nước của sông
a/ Sông
- Sông là dòng chảy thường xuyên
tương đối ổn định trên bề mặt lục
địa.
- Hệ thống sông gồm: dòng sông chính
cùng với các phụ lưu, chi lưu hợp lại
với nhau thành hệ thống sông.
Hệ thống sông là gì?
BÀI 23: SÔNG VÀ HÔ
1. Sông và lượng nước của
sông:
a/ Sông
- Sông là dòng chảy thường xuyên
tương đối ổn định trên bề mặt lục
địa.
- Hệ thống sông gồm: dòng sông
chính cùng với các phụ lưu, chi lưu
hợp lại với nhau thành hệ thống
sông.
Xác định hệ thống sông Hồng,
sông Cửu Long.
BÀI 23: SÔNG VÀ HÔ
PHỤ LƯU
CHI LƯU
SÔNG CHÍNH
Lưu vực sông
Lưu vực sông là gì?
Lưu vực sông: Vùng đất cung cấp nước cho sông.
BÀI 23: SÔNG VÀ HÔ
1. Sông và lượng nước của sông
a/ Sông
- Sông là dòng chảy thường xuyên
tương đối ổn định trên bề mặt lục
địa.
- Hệ thống sông gồm: dòng sông chính
cùng với các phụ lưu, chi lưu hợp lại
với nhau thành hệ thống sông.
- Lưu vực sông: là vùng đất cung cấp
nước thường xuyên cho một con sông.
b/ Đặc điểm của sông
Lưu vực sông là gì?
Đặc điểm con sông thể
hiện qua yếu tố gì?
Quan sát sơ đồ sau và cho biết thế nào là lưu lượng
nước của sơng?
Hư
ch ớng
ả
y
Lượng nước
chảy qua sau
1 s ( m 3)
Mặt
cắt
ngang
LƯU LƯNG 1 CON SÔNG
của
sông
Lưu lượng là lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng
sơng ở một địa điểm nào đó trong 1 giây đồng hồ ( m3/s)
BÀI 23: SÔNG VÀ HÔ
1. Sông và lượng nước của sông
a/ Sông
- Sông là dòng chảy thường xuyên
tương đối ổn định trên bề mặt lục
địa.
- Hệ thống sông gồm: dòng sông chính
cùng với các phụ lưu, chi lưu hợp lại
với nhau thành hệ thống sông.
- Lưu vực sông: là vùng đất đai cung
cấp nước thường xuyên cho một con
sông.
b/
Đặc điểm của sông
- Lưu lượng là lượng nước chảy qua mặt cắt
ngang lòng sông ở một địa điểm nào đó
trong một giây đồng hồ (m3 /s).
Thế nào là lưu lượng
nước của sông?
BÀI 23: SƠNG VÀ HƠ
Dựa vào bảng trang 71 - SGK, so sánh lưu vực và
lưu lượng nước của sơng Hồng và sơng Mê Cơng.
Rút ra nhận xét?
Lưu vực ( km2)
Tổng lượng nước
(tỉ m3/năm)
Tổng lượng nước
mùa cạn(%)
Tổng lượng nước
mùa lũ
(%)
Nhận
xét:
SƠNG
HỒNG
SƠNG MÊ
CƠNG
170.000
120
25
75
795.000
507
20
80
- Lưu vực nhỏ thì lượng nước ít
- Lưu vực lớn thì lượng nước nhiều
BÀI 23: SƠNG VÀ HƠ
Dựa bảng trang 71 SGK, các em hãy cho biết lưu
lượng của 1 con sơng thay đổi theo yếu tố nào?
Chế độ nước của sơng là gì?
SƠNG
HỒNG
SƠNG MÊ
CƠNG
170.000 795.000
Lưu vực ( km2)
120
507
Tổng lượng nước
(tỉ m3/năm)
25
20
Tổng lượng nước
75
80
mùa cạn(%)
Tổng lượng nước
mùa
lũthay
(%)
Nhịp điệu
đổi lưu lượng của con sơng trong mợt
năm làm thành thủy chế (chế đợ nước của sơng)
BÀI 23: SÔNG VÀ HÔ
1. Sông và lượng nước của sông
a/ Sông
- Sông là dòng chảy thường xuyên tương đối
ổn định trên bề mặt lục địa.
- Hệ thống sông gồm: dòng sông chính cùng
với các phụ lưu, chi lưu hợp lại với nhau
thành hệ thống sông.
- Lưu vực sông: là vùng đất đai cung cấp
nước thường xuyên cho một con sông.
b/ Đặc điểm của sông
- Lưu lượng là lượng nước chảy qua mặt cắt
ngang lòng sông ở một địa điểm nào đó,
trong một giây đồng hồ (m3/s).
- Thủy chế sông: nếu sông chỉ phụ thuộc vào
một nguồn cung cấp nước thì thủy chế của nó
tương đối đơn giản; còn nếu sông phụ thuộc
vào nhiều nguồn cung cấp nước khác nhau
thì thủy chế của nó phức tạp hơn.
Cho biết mối quan
hệ giữa nguồn cấp
nước và chế độ
chảy của sông?
BÀI 23: SÔNG VÀ HÔ
Thảo luận theo cặp: 2 phút
- Nhóm 1,3 : Nêu lợi ích do sông mang
lại?
- Nhóm 2,4 : Nêu tác hại do sông mang
lại?
Đánh bắt – nuôi trồng thuỷ sản
Thủy điện
Lôïi
ích
Giao thông
Du lịch
Luõ luït
Taùc
haïi
Lợi ích của sơng
-
Ph¸t triĨn giao th«ng ®êng s«ng.
Ph¸t triĨn thủ lỵi( níc t¬i tiªu, níc sinh ho¹t..)
Nu«i trång thủ sản.
Cảnh quan du lòch
Bồi đắp phï sa cho đồng bằng.
Khó khăn của sơng
- Giao thông đường bộ khã kh¨n
- Mùa lũ gây lũ lụt, ngập úng, sạt lở...
Biện pháp
- Đắp đê ngăn lu.
- Dự báo lu, lụt chính xác và từ xa.
- Có hệ thớng thốt lu nhanh chóng, trồng và bảo vệ rừng...
S«ng ngßi ®ang bÞ « nhiÔm do những
nguyên nhân nào?
BÀI 23: SÔNG VÀ HÔ
1. Sông và lượng nước của sông
a/ Sông
b/ Đặc điểm của sông
- Lưu lượng là lượng nước chảy qua mặt cắt
ngang lòng sông ở một địa điểm nào đó,
trong một giây đồng hồ (m3/s).
- Thủy chế sông: nếu sông chỉ phụ thuộc vào
một nguồn cung cấp nước thì thủy chế của nó
tương đối đơn giản; còn nếu sông phụ thuộc
vào nhiều nguồn cung cấp nước khác nhau
thì thủy chế của nó phức tạp hơn.
2.Hồ
Quan sát các ảnh sau
đây cho biết hồ là gì?
HOÀ
VICTORIA
HOÀ HOAØN
KIEÁM
HO MIENG NUI LệA TAẽI OREGON
( HOA Kè)
ẢNH VỆ TINH HỒ DẦU TIẾNG VÀ HỒ
TRỊ AN
HỒ DẦU
TIẾNG
HỒ TRỊ AN
Qua những hình ảnh đã quan sát em
hiểu thế nào là hồ ?