Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

ke hoach giang day mon tieng anh 8 T.Điểm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (696.64 KB, 38 trang )

HNG DN S DNG
1. Sổ kế hoạch là một phần trong hồ sơ giảng dạy của giáo viên,
giáo viên có trách nhiệm sử dụng và bảo quản tốt.
2. Ngay từ đầu năm học, căn cứ vào kế hoạch của nhà trờng,
nhiệm vụ giảng dạy đợc phân công và kết quả điều tra thực tế đối tợng học sinh, giáo viên bộ môn lập kế hoạch chi tiết công tác giảng dạy
chuyên môn và ghi vào sổ kế hoạch giảng dạy.
3. Qua giảng dạy, giáo viên có những điều chỉnh kế hoạch phù
hợp với thực tế nhằm nâng cao chất lợng giảng dạy bộ môn, cần ghi bổ
sung kịp thời vào sổ.
4. Tổ chuyên môn có trách nhiệm góp ý xây dung kế hoạch
giảng dạy của các tổ viên. Tổ trởng chịu trách nhiệm kiểm tra đôn
đốc việc thực hiện đúng kế hoạch hoạt của từng cá nhân trong tổ.
Hiệu trởng có kế hoạch kiểm tra định kỳ việc lập kế hoạch và
việc thực hiện kế hoạch của giáo viên, kết hợp với công tác kiểm tra
đánh giá toàn diện giáo viên.
5. Khi lập kế hoạch giảng dạy giáo viên bộ môn phải chú ý các
điểm sau:
+ Mỗi cuấn sổ chỉ dùng lập kế hoạch cho một môn, một khối lớp.
+ Thống kê kết quả điều tra cơ bản và chỉ tiêu phấn đấu ghi
cho từng lớp vào bảng thống kê, đồng thời cần chỉ ra cụ thể những
đặc điểm và điều kiện khách quan, chủ quan có tác động đến
chất lợng giảng dạy của giáo viên và học tập của học sinh các lớp.
+ Biện pháp nâng cao chất lợng giảng dạy bao gồm, biện pháp
chung đối với toàn khối và biện pháp riêng cho từng lớp học sinh nhằm
đạt đợc các chỉ tiêu về chuyên môn đã đặt ra.
+ Kế hoạch giảng dạy từng chơng, phần (đối với bộ môn có cấu
trúc chơng trình không theo chơng) phải chỉ ra đợc mục đích yêu
cầu về kiến thức, kỹ năng, về giáo dục đạo đức, hớng nghiệp, phải

1



chỉ ra đợc phần chuẩn bị của thầy nhất là về cơ sở vật chất cho thí
nghiệm, thực hành
6. Sau khi thc hin k hoch ging dy mi chng ( phn) giỏo viờn cn
ỏnh giỏ vic thc hin cỏc yờu cu, rỳt ra tn ti cn khc phc cng nh trong sỏng
kin kinh nghim trong quõ trỡnh ging dy.

K HOCH GING DY MễN TING ANH KHI 8
H v tờn giỏo viờn:
Nm sinh:

Nm vo ngnh: 1998

Cỏc nhim v c giao: Ging dy ting Anh khi
I. IU TRA C BN V CH TIấU PHN U
1 Thng kờ kt qu iu tra v ch tiờu phn u:
Hoà
S
Lớp

ĩ
S


Diệ

n

N


n

Cản



chí

h

nh

đặ

sách

c
Biệt

8A

Kết quả xếp

Chỉ tiêu phấn đấu

loại
Học tập bộ
môn
Năm học
2016-


K

năm học 2017- 2018

k
hiệ Học sinh
n
giỏi

Học lực



2017
G

Sg

TB Y

H

T

QG

G

K


TB Y

4
0

Tổ

4

ng

0

2 Những điều kiện về điều kiện giảng dạy của giáo viên
và học tập của học sinh
a. Yêu cầu của bộ môn
2


- Nội dung chơng trình SGK tiếng Anh thớ m đợc xây dựng cùng
một quan điểm với sách tiếng Anh 7 thớ im. Ngữ liệu đợc giới
thiệu và luyện tập thông qua các tình huống và bài tập sinh
động nhằm phát huy vai trò tích cực của học sinh trong quá
trình học tập.
- Cả 4 kĩ năng : Nghe- Nói- Đọc- Viết đều đợc quan tâm và phối
hợp trong các bài tập và các hoạt động trên lớp.
- Nh vậy sau khi học môn tiếng Anh 8 học sinh đạt đợc những
yêu cầu sau:
+ Có kĩ năng cơ bản sử dụng tiếng Anh nh một công cụ giao tiếp

đơn giản dới dạng: Nghe- Nói- Đọc- Viết
+ Có sự hiểu biết khái quát về văn hóa các nớc sử dụng tiếng Anh
+ Hình thành các kĩ năng học tiếng và phát triển t duy.
b. Thực tế giảng dạy của giáo viên
- Giáo viên cha quen với phơng pháp giảng dạy theo phơng pháp
mới .
- Mức độ còn đạt ở trung bình
c. Tình hình học sinh hiện nay
- Tuy các em đã làm quen với bộ môn Tiếng Anh, song vẫn còn bỡ
ngỡ khi tiếp cận cái mới.
- Sự tiếp thu và phản ứng cha đồng đều, nhiều em phản ứng
còn chậm
- Nhiều học sinh cha có ý thức học, cha nhận thấy tầm quan
trọng của bộ môn tiếng Anh do vậy các em cha có ý thức học và
làm bài ở nhà.
II. BIN PHP NNG CAO CHT LNG GING DY, THC HIN
CH TIấU CHUYấN MễN:
1. Đối với giáo viên
- Giáo viên phải có đủ trình độ dạy học theo chơng trình SGK
tiếng Anh mới
3


- Phải đợc bồi dỡng thờng xuyên để nâng cao trình độ chuyên
môn nghiệp vụ cũng nh phơng pháp giảng dạy .
- Dành nhiều thời gian cho soạn bài và nghiên cứu tài liệu
2. Đối với học sinh
- Tham gia luyện tập thực hành giao tiếp, mạnh dạn tích cực và
có chủ định, có hiểu biết về ngôn ngữ khi luyện tập, - Kết hợp
tốt các hoạt động học tập và làm bài tập về nhà

III. PHN B SUNG CH TIấU BIN PHP:
- Hng dn hc sinh lm ch cỏc phng tin dy hc nh : tra t in, s dng
i a ...
- Rốn luyn ý thc ch ng, t khng nh thỳc y hc sinh trong quỏ trỡnh
nhn thc.
- Thng xuyờn d gi hc hi kinh nghim.
- Khen chờ kp thi.
- Nõng cao cht lng ging dy, gim t l hc sinh yu kộm bng cỏch tớch cc
bi dng v t bi dng.

K HOCH GING DY CHNG (HOC PHN) TH I
Tiêu đề - Unit 1: LEISURE ACTIVITIES
Yêu cầu về
kiến thức cơ bản

VOCABULARY
Leisure activities
PRONUNCIATION
Clusters: /br/ and /pr/

Yêu cầu về rèn
luyện kỹ năng
- Reading for
general and specifi
c information about
the possible eff ects
of spending too
much time on the
computer


GRAMMAR
- Listening for
Verbs of liking + gerunds
Verbs of liking + to-infi nitives specific information
about ways of

Y/cầu về vận
dụng
vào đời sống, kỹ
thuật
Clusters: /br/ and
/pr/
correctly in
isolation and in
context
use lexical items
related to leisure
activities

4


spending time with
friends
- Talking about
good and bad
sides of leisure
activities
- Writing to discuss
an opinion about

leisure activities

use Verbs of liking +
gerunds Verbs of liking
+ to-infi nitives
correctly and
appropriately
Talking about leisure
activities Organising
your ideas

NH GI SAU KHI THC HIN

I. ỏnh giỏ vic thc hin k hoch
1. ó thc hin tt cỏc yờu cu:

2. Tn ti v nguyờn nhõn:
3. Kt qu c th: S hc sinh t yờu cu:.chim:.%, khỏ gii.chim%.

T tit th: 02 n tit th:8
Tuần thứ: 1 đến tuần thứ: 3
Từ ngày: 29/ 8 đến ngày: 17/ 9

dục t tởng, đạo đức,

Kiến thức cần
phụ đạo hoặc bồi
dỡng,

lối sống


nâng cao

Yêu cầu về giáo

Chuẩn bị của
thầy cô giáo

5


Thụng qua bi hc gỳp hc sinh :
- khỏm phỏ mt sỏng to ca - Verbs of liking
bn thõn v th hin con ngi + gerunds
mỡnh
- Verbs of liking
- tỡm kim hot ng mang li + to-infi nitives
li ớch cho sc khe tinh thn,
th lc .
Clusters: /br/ and
- gi thỏi ci m vi nhng /pr/

T. teaching plans and
aids:
pictures,
miniboard, flashcard,
casette

hot ng mi m
- giỳp mang li s kt ni, gn

kt vi nhng ngi cú cựng
s thớch vi mỡnh.
- Giỳp nh hỡnh cuc sng
- Có ý thức tốt trong học
tập và giao tiếp.

K HOCH GING DY CHNG (HOC PHN).
II. Nhng im cn b sung trong k hoch hoc sỏng kin kinh nghim ging
dy:

K HOCH GING DY CHNG (HOC PHN).TH II
Tiêu đề -Unit 2: LIFE IN THE COUNTRYSIDE
Yêu cầu về
kiến thức cơ bản

Yêu cầu về rèn
luyện kỹ năng

Yêu cầu về vận
dụng
vào đời sống, kỹ
thuật
6


VOCABULARY
Life in the countryside
PRONUNCIATION
Clusters: /bl/ and /cl/
GRAMMAR

Comparative forms of
adjectives: review
Comparative forms of
adverbs

-Reading for specific
infomation about an
unusual lifestyle in the
countryside: Mongolian
nomadic life
- Listening for specifi c
information about
changes in the
countryside

• pronounce correctly
words containing the
clusters /bl/ and /cl/
• use the lexical items
related to the topic of
life in the countryside
• use comparative
forms of adverbs of
manner

• read for specifi c
- Talking about what
information about an
you like or dislike about unusual lifestyle in
life in the countryside

the countryside

COMMUNICATION
Talking about life in the - Writing about changes
countryside and the ways it in the countryside
has changed

• talk about what they
like or dislike about
life in the countryside
• listen for specific
information about
changes in the
countryside
• write a short
paragraph about
changes in the
countryside has changed

ĐÁNH GIÁ SAU KHI THỰC HIỆN

I. Đánh giá việc thực hiện kế hoạch
1. Đã thực hiện tốt các yêu cầu:

2. Tồn tại và nguyên nhân:
3. Kết quả cụ thể: Số học sinh đạt yêu cầu:….chiếm:….%, khá giỏi…….chiếm……%.

Từ tiết thứ: 9 đến tiết thứ:15
TuÇn thø: 3 ®Õn tuÇn thø: 5
7



Từ ngày: đến ngày:
Yêu cầu về giáo
dục t tởng, đạo
đức,

Kiến thức cần
phụ đạo hoặc
bồi dỡng,

lối sống

nâng cao

Chuẩn bị của
thầy cô giáo

Thông qua bài học,
giúp học sinh :
- hiu bit hn v t nc
v con ngi
- nõng cao cỏc giỏ tr, k
nng sng thc
- Cm nhn rừ hn v sõu
sc hn v t
nc, v truyn thng cha
ụng.

- Comparative forms of

adjective
T. teaching plans and aids:
- Comparative forms of pictures, miniboard,
adverbs
flashcard, casette
- Clusters: /bl/ and /cl/

- Tự giác học tập và
nâng cao trong việc
giao tiếp.

K HOCH GING DY CHNG (HOC PHN).
II. Nhng im cn b sung trong k hoch hoc sỏng kin kinh nghim ging
dy:

K HOCH GING DY CHNG (HOC PHN).TH III
8


Tiêu đề - Unit 3: PEOPLE OF VIET NAM
Yêu cầu về
kiến thức cơ bản

Yêu cầu về rèn
luyện kỹ năng

- Reading for specific
VOCABULARY
information about an
Different cultural groups ethnic group

of Viet Nam
- Listening for specific
information about a
PRONUNCIATION
traditional speciality
Clusters: /sk/, /sp/ and
/st/
GRAMMAR
Questions: review
Articles

Yêu cầu về vận
dụng
vào đời sống, kỹ
thuật
pronounce words
containing clusters
/sk/, /sp/, and /st/
correctly in isolation
and in context

- Talking about life of an
ethnic group

use the lexical items
related to cultural
groups of Viet Nam

- Writing about how to
cook a traditional dish


ask and answer diff
erent question types

COMMUNICATION
Talking about ethnic
groups Talking about
their ways of life

use articles a, an,
and the

NH GI SAU KHI THC HIN

I. ỏnh giỏ vic thc hin k hoch
1. ó thc hin tt cỏc yờu cu:

2. Tn ti v nguyờn nhõn:
9


3. Kt qu c th: S hc sinh t yờu cu:.chim:.%, khỏ gii.chim%.

T tit th: 16 n tit th:22
Tuần thứ: 5 đến tuần thứ: 7
Từ ngày: . đến ngày: ..
Yêu cầu về giáo
dục t tởng, đạo
đức,


Kiến thức cần
phụ đạo hoặc
bồi dỡng,

lối sống

nâng cao

Chuẩn bị của
thầy cô giáo

Thông qua bài học,
- Questions
giúp học sinh
- Articles (some uses)
- Có ý thức tốt trong - Clusters: /sk/, /sp/
học tập và giao tiếp.
and /st/
- Có ý thức giúp đỡ
ngời khác.
c x ỳng n v
xõy dng mi quan h vi
mi ngi xung quanh.

T. teaching plans and aids:
pictures,
miniboard,
flashcard

- Bit la chn v tham gia

cỏc hot ng phự hp xõy
dng cng ng.

S. complete the homework
and the assignments given

- Bit

- Yờu quý, gn bú mt cỏch
cú trỏch nhim vi tp th
lp, trng hc, quờ hng
v cng ng ni .

K HOCH GING DY CHNG (HOC PHN).
II. Nhng im cn b sung trong k hoch hoc sỏng kin kinh nghim ging
dy:

10


K HOCH GING DY CHNG (HOC PHN).TH IV
Tiêu đề: Revision unit 1,2,3, test ,
Yêu cầu về
kiến thức cơ bản

Yêu cầu về rèn
luyện kỹ năng

Yêu cầu về vận
dụng

vào đời sống, kỹ
thuật

This review is designed to
revise
THE VOCABULARY FOR

- Leisure activities

4 skills

- Life in the countryside

* Speaking:

- Different cultural groups
of Viet Nam

* Listening

GRAMMAR
- Verbs of liking + gerunds
- Verbs of liking + to-infi
nitives

* Reading:
* Writing:

- Vận dụng các nội
dung, kiến thức đã

học đa vào 4 kỹ năng
giao tiếp trong tiếng
Anh để thực hành
trong cuộc sống.
- Vận dụng các nội
dung, kiến thức vào
làm tốt bài kiểm tra .

- Comparative forms of
adjectives
- Comparative forms of
adverbs
- Articles (some uses)
PRONUNCIATION
- Clusters: /br/ and /pr/
- Clusters: /bl/ and /cl/
- Clusters: /sk/, /sp/ and /st

NH GI SAU KHI THC HIN

I. ỏnh giỏ vic thc hin k hoch
1. ó thc hin tt cỏc yờu cu:
11


2. Tn ti v nguyờn nhõn:
3. Kt qu c th: S hc sinh t yờu cu:.chim:.%, khỏ gii.chim%.

T tit th 23n tit th24
Tuần thứ: 8 đến tuần thứ: 8

Từ ngày: đến ngày: ......
Yêu cầu về giáo
dục t
đức,

tởng,

Kiến thức cần Chuẩn bị của
đạo phụ đạo hoặc thầy cô giáo
bồi dỡng,

lối sống

nâng cao

- revise the knowledge
they heve learnt from
Unit 1 to unit 3.
- master the learned
knowledge above to
complete the test.
- Tự giác học tập và - structures and
nâng cao trong việc exercises.
giao tiếp.
-Structures and
- Làm bài kiểm tra grammers
nghiêm
túc,
trung
thực, đạt kết quả tốt

nhất.
- Có ý thức tốt trong
việc ôn tập, củng cố
lại kiến thức để áp
dụng vào việc giao
tiếp hàng ngày.

Chuẩn bị chu đáo
kiến thức và bài tập
để củng cố lại cho
học sinh.
- Chuẩn bị tốt đề
kiểm tra. Tổ chức
kiểm tra, đánh giá
nghiêm
túc,
trung
thực, khách quan, kịp
thời.

12


K HOCH GING DY CHNG (HOC PHN).
II. Nhng im cn b sung trong k hoch hoc sỏng kin kinh nghim ging
dy:

K HOCH GING DY CHNG (HOC PHN) TH V
Tiêu đề -Unit 4: OUR CUSTOMS
Yêu cầu về

kiến thức cơ bản

AND TRADITIONS

Yêu cầu về rèn
luyện kỹ năng

Yêu cầu về vận
dụng
vào đời sống, kỹ
thuật

13


VOCABULARY
Types of customs and
traditions Expressions with
‘custom’ and ‘tradition’

- Reading for specific
information about family
customs and traditions

PRONUNCIATION
Clusters: /spr/ and /str/

- Listening for specific
information about a
traditional dance of an

ethnic group in Viet Nam

GRAMMAR
Should and shouldn’t:
review Have to

- Talking about family
customs and traditions

COMMUNICATION
Describing customs and
traditions Giving advice
and expressing obligation
about customs and
traditions

- Writing about a traditional
dance

• pronounce words
containing the
clusters /spr/ and
/str/ correctly in
isolation and in
context
• use the lexical
items related to
the topic ‘customs
and traditions’ •
use should and

shouldn’t correctly
and appropriately
to give advice
• express
obligation and
necesssity using
the correct form of
have to

ĐÁNH GIÁ SAU KHI THỰC HIỆN

I. Đánh giá việc thực hiện kế hoạch
1. Đã thực hiện tốt các yêu cầu:

2. Tồn tại và nguyên nhân:
3. Kết quả cụ thể: Số học sinh đạt yêu cầu:….chiếm:….%, khá giỏi…….chiếm……%.

Từ tiết thứ: 26 đến tiết thứ:33
TuÇn thø: 8 ®Õn tuÇn thø: 11
Tõ ngµy: …. ®Õn ngµy: ……
14


Yêu cầu về giáo
dục t tởng, đạo đức,
lối sống

Kiến thức cần Chuẩn bị của
phụ đạo hoặc thầy cô giáo
bồi dỡng,

nâng cao

Tớch cc tham gia nhng l hi
truyn thng, trũ chi dõn gian
- Phi lu gi mi truyn thng
ú trong mi con ngi chỳng
ta.

- Should and shouldnt:
review
- have to
- Clusters: /spr/, /str/

T. teaching plans and
aids:
pictures,
miniboard, flashcard
S.
complete
the
homework and the
assignments given

- Lờn ỏn, bi tr nhng hnh vi
gõy nh hng n vn húa dõn
tc ca hc sinh: n mc khụng
ỳng quy cỏch, n núi s dng
t mn ba bói, tham gia vo
cỏc t nn xó hi


K HOCH GING DY CHNG (HOC PHN).
II. Nhng im cn b sung trong k hoch hoc sỏng kin kinh nghim ging
dy:

K HOCH GING DY CHNG (HOC PHN).TH VI
Tiêu đề -Unit 5: FESTIVAL IN VIET NAM
Yêu cầu về

Yêu cầu về rèn

Yêu cầu về vận dụng
15


luyện kỹ năng
kiến thức cơ bản

VOCABULARY
Festivals Festival
activities
PRONUNCIATION
Stress of words ending
in -ion and -ian
GRAMMAR
Simple and compound
sentences: review
Complex sentences

vào đời
thuật


sống,

kỹ

- Reading for specifi c
information about two
festivals in Viet Nam

stress correctly multisyllable words with -ion
and -ian endings

- Listening for general and
specifi c information about
a traditional festival

use lexical items
related to the topic
Festivals in Viet Nam

- Talking about the reasons
for going to a festival and
the things to take when
attending a festival

write compound
sentences using
conjunctions and, but,
or, yet, so and
conjunctive adverbs

however, nevertheless,
moreover, therefore,

- Writing about a festival

COMMUNICATION
Talking about festivals
in Viet Nam

NH GI SAU KHI THC HIN

I. ỏnh giỏ vic thc hin k hoch
1. ó thc hin tt cỏc yờu cu:

2. Tn ti v nguyờn nhõn:
3. Kt qu c th: S hc sinh t yờu cu:.chim:.%, khỏ gii.chim%.

T tit th: 34 n tit th: 40
16


Tuần thứ: 11 đến tuần thứ: 14
Từ ngày: ..... đến ngày: ..
Yêu cầu về giáo
dục t
đức,
lối sống

tởng,


Kiến thức cần Chuẩn bị của
đạo phụ đạo hoặc thầy cô giáo
bồi dỡng,
nâng cao

- Tớch cc tham gia nhng
l hi truyn thng, trũ chi
- Simple sentences and
dõn gian
compound
sentences:
- Phi lu gi mi truyn
review
thng ú trong mi con
T. teaching plans and aids:
- Complex sentences
ngi chỳng ta.
pictures,
miniboard,
- Stress of words ending flashcard
in ion and ian
- Lờn ỏn, bi tr nhng
S. complete the homework
hnh vi gõy nh hng n
and the assignments given
vn húa dõn tc ca hc
sinh: n mc khụng ỳng
quy cỏch, n núi s dng t
mn ba bói, tham gia vo
cỏc t nn xó hi


K HOCH GING DY CHNG (HOC PHN).
II. Nhng im cn b sung trong k hoch hoc sỏng kin kinh nghim ging
dy:

17


K HOCH GING DY CHNG (HOC PHN).TH VII
Tiêu đề: REVIEW ( unit 4,5, ) and test
Yêu cầu về
kiến thức cơ bản

Yêu cầu về rèn
luyện kỹ năng

This review is designed to
revise

4 skill

THE VOCABULARY FOR

* Listening

- Types of customs and
traditions Expressions with
custom and tradition

* Reading:


Yêu cầu về vận
dụng
vào đời sống, kỹ
thuật

* Speaking:

* Writing:

- Festivals Festival activities
- Characters in a folk tale
Adjectives describing characters
GRAMMAR
- Verbs of liking + gerunds Verbs of liking + to-infi nitives Clusters: /br/ and /pr/
- Comparative forms of
adjectives: review Comparative forms of adverbs Clusters: /bl/ and /cl/
- Questions
- Articles (some uses)
- Clusters: /sk/, /sp/ and /st/

Vận dụng các nội
dung, kiến thức đã
học đa vào 4 kỹ
năng
giao
tiếp
trong tiếng Anh
để
thực

hành
trong cuộc sống.
- Vận dụng các nội
dung, kiến thức
vào làm tốt bài
kiểm tra .

NH GI SAU KHI THC HIN

I. ỏnh giỏ vic thc hin k hoch
1. ó thc hin tt cỏc yờu cu:

18


2. Tn ti v nguyờn nhõn:
3. Kt qu c th: S hc sinh t yờu cu:.chim:.%, khỏ gii.chim%.

T tit th: 41 n tit th:41
Tuần thứ: 14 đến tuần thứ: 14
Từ ngày: .. đến ngày: ..
Yêu cầu về giáo
dục t tởng, đạo đức,
lối sống

Kiến thức cần phụ Chuẩn bị của
đạo hoặc bồi d- thầy cô giáo
ỡng,
nâng cao


- Có ý thức tốt trong
việc ôn tập, củng cố lại
kiến thức để áp dụng
vào việc giao tiếp hàng
ngày.

- revise the knowledge
they heve learnt Unit 4
and unit 5.
- master the learned
- Tự giác học tập và knowledge above to
nâng cao trong việc complete the test.
- structures and exercises.
giao tiếp.
-Structures and grammers
- Làm bài kiểm tra
nghiêm túc, trung thực,
đạt kết quả tốt nhất.

Chuẩn bị chu đáo
kiến thức và bài
tập để củng cố lại
cho học sinh.
- Chuẩn bị tốt đề
kiểm tra. Tổ chức
kiểm tra, đánh giá
nghiêm túc, trung
thực, khách quan,
kịp thời.


K HOCH GING DY CHNG (HOC PHN).
II. Nhng im cn b sung trong k hoch hoc sỏng kin kinh nghim ging
dy:
19


K HOCH GING DY CHNG (HOC PHN).TH VIII
Tiêu đề -Unit 6: FOLK TALES
Yêu cầu về
kiến thức cơ bản

Yêu cầu về rèn
luyện kỹ năng

Yêu cầu về vận
dụng
vào đời sống,
kỹ thuật

VOCABULARY
Characters in a folk tale
Adjectives describing
characters

- Reading for specific use an
information about a fairy exclamatory
tale
sentence with the
- Listening for specific correct intonation


information about a fairy
PRONUNCIATION Intonation tale
- Talking about a legend/
in exclamatory sentences
folk tale/ fairy tale/ fable
GRAMMAR Past simple:
- Narrating a legend/ folk
review Past continuous
tale/ fairy tale/ fable

use the lexical
items related to
the topic of Folk
tales

COMMUNICATION Talking
about folk tales Asking and
answering questions about folk
tales Narrating a folk tale

distinguish
between the past
continuous tense
and the simple
past tense

use the past
continuous tense
correctly


NH GI SAU KHI THC HIN

I. ỏnh giỏ vic thc hin k hoch
1. ó thc hin tt cỏc yờu cu:

20


2. Tn ti v nguyờn nhõn:
3. Kt qu c th: S hc sinh t yờu cu:.chim:.%, khỏ gii.chim%.

T tit th: 42 n tit th:49
Tuần thứ: 14 đến tuần thứ: 17
Từ ngày: ... đến ngày: ....
Yêu cầu về giáo
dục t tởng, đạo đức,
lối sống

Kiến thức cần Chuẩn bị của
phụ đạo hoặc thầy cô giáo
bồi dỡng,
nâng cao

-HS

hiu c th no l
truyn thng tt p cu dõn tc - Past simple: review
v mt s truyn thng tiờu
- Past continuous
biu ca dõn tc Vit Nam

- Intonation in
-HS bit phõn bit truyn thng exclamatory sentences
tt p ca dõn tc vi phong
tc tp quỏn, thúi quen lc hu
cn xoỏ b.

T. teaching plans and
aids: pictures, miniboard,
flashcard
S.
complete
homework
and
assignments given

the
the

-Trõn trng, bo v, tớch cc
tỡm hiu, hc tp, thc hnh theo nhng chun mc giỏ tr
truyn thng cỏi hay, cỏi p
ca truyn thng dõn tc ta
c tip tc v to sỏng.

K HOCH GING DY CHNG (HOC PHN).
II. Nhng im cn b sung trong k hoch hoc sỏng kin kinh nghim ging
dy:
21



K HOCH GING DY CHNG (HOC PHN).TH IX
Tiêu đề: The first semester revision and test
Yêu cầu về
kiến thức cơ bản

- revise the knowledge they have
learnt from Unit 1 to unit 6.
VOCABULARY ,
PRONUNCIATION ,
GRAMMAR
and
COMMUNICATION
- master the learned knowledge to
complete the test.

Yêu cầu về rèn
luyện kỹ năng

Yêu cầu về vận
dụng
vào đời sống, kỹ
thuật

4 skill
* Speaking:
* Listening
* Reading:
* Writing:

Vận dụng các nội

dung, kiến thức đã
học đa vào 4 kỹ
năng
giao
tiếp
trong tiếng Anh
để
thực
hành
trong cuộc sống.
- Vận dụng các nội
dung, kiến thức
vào làm tốt bài
kiểm tra .

NH GI SAU KHI THC HIN
22


I. ỏnh giỏ vic thc hin k hoch
1. ó thc hin tt cỏc yờu cu:

2. Tn ti v nguyờn nhõn:
3. Kt qu c th: S hc sinh t yờu cu:.chim:.%, khỏ gii.chim%.

T tit th: 51n tit th:54
Tuần thứ: 17 đến tuần thứ: 18
Từ ngày: đến ngày:
Yêu cầu về giáo
dục t tởng, đạo đức,

lối sống

- Có ý thức tốt trong
việc ôn tập, củng cố lại
kiến thức để áp dụng
vào việc giao tiếp hàng
ngày.

Kiến thức cần phụ Chuẩn bị của
đạo hoặc bồi d- thầy cô giáo
ỡng,
nâng cao

- revise the knowledge
they heve learnt from Unit
1 to unit 6.
- master the learned
- Tự giác học tập và knowledge above to
nâng cao trong việc complete the test.
- structures and exercises.
giao tiếp.
-Structures and grammers
- Làm bài kiểm tra
nghiêm túc, trung thực,
đạt kết quả tốt nhất.

Chuẩn bị chu đáo
kiến thức và bài
tập để củng cố lại
cho học sinh.

- Chuẩn bị tốt đề
kiểm tra. Tổ chức
kiểm tra, đánh giá
nghiêm túc, trung
thực, khách quan,
kịp thời.

23


K HOCH GING DY CHNG (HOC PHN).
II. Nhng im cn b sung trong k hoch hoc sỏng kin kinh nghim ging
dy:

K HOCH GING DY CHNG (HOC PHN).TH X
Tiêu đề - Unit 7: Pollution
Yêu cầu về
kiến thức cơ bản

Yêu cầu về rèn
luyện kỹ năng

Yêu cầu về vận
dụng
vào đời sống, kỹ
thuật

24



• pronounce the
- Reading for general and words ending in -ic
specific information about and -al correctly in
water pollution
isolation and in
context
- Listening for specific
information about thermal • use lexical items
pollution
related to the topic
‘Pollution’ to talk
PRONUNCIATION
- Talking about causes and about types of
Stress
in
words eff ects of water pollution as
well as solutions to this pollution
ending in -ic and -al
problem
• use words and
phrases showing
GRAMMAR Conditional - Writing about the causes
cause/ eff ect
sentences type 1:
and eff ects of a pollution relationships to
type
review Conditional
describe the causes
sentences type 2
and eff ects of

pollution
COMMUNICATION
• use conditional
sentences type 1
Describing types of
and type 2 correctly
pollution Discussing
and appropriately
the causes and eff
to describe
ects of pollution and
pollution
ways to reduce it
VOCABULARY
Pollution Words/
phrases showing
cause/ eff ect
relationships

ĐÁNH GIÁ SAU KHI THỰC HIỆN

I. Đánh giá việc thực hiện kế hoạch
1. Đã thực hiện tốt các yêu cầu:

2. Tồn tại và nguyên nhân:
3. Kết quả cụ thể: Số học sinh đạt yêu cầu:….chiếm:….%, khá giỏi…….chiếm……%.

Từ tiết thứ: 55 đến tiết thứ:60
25



×