Tải bản đầy đủ (.pdf) (153 trang)

Tài liệu ôn thi thpt quốc gia môn toán t1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.48 MB, 153 trang )

Hưóìig dẫn giải
Bài 1.
X > -1

1) Phương trình

+ (m - 2 )x -4 = 0

(*)

Phương trình (*) luôn có hai nghiệm:
X,

2 - m■+'Jm -4 m + 20 2 -m -V m ^ -4 m + 20
= ----- =------ --------------- > 0; X , = -------------- -------------- < 0

Phương trình dã cho có hai nghiệm <=>(*) có hai nghiệm phân biệt không
nhỏ hơn -1
<=>X2 > - l o 4 - m > Vm^ - 4m + 20
o \

[m < 4
[(4 - m)^ > ni^ - 4m + 20

o m < -l.

Vậy m < 2 là những giá trị cần tìm.
2) Phương trình o ^2x^ - mx =
^
(2) có nghiệm <=> A =


- 4 o I^

4_0

(1)
(2)

Ịx2-mx+ 4 = 0

- 16 > 0 <=>l m l> 4 (*).

Khi đó (2) có hai nghiệm là:

X ,j 2 =

.

Nghiệm x^ thỏa mãn (1)
o (m + yỊm^ - 16 )^ - 16 > 0 o
o

+ mVm^-16 - 16 > 0

-16(Vm^ -16 + m) > 0 <=>

m = ±4

í m - 1 6 > -m

Tương tự


X2

o

m = -4
m >4

=4
m < -4
m

thỏa mãn (1); o

Vậy |m| > 4 thì phương trình đã cho có nghiệm.
^ 1 4

1

4

Í2x + 1 > 0

3) Phương trình đã cho tương đương <
[3x2 _ ( m - 4 ) x - l = 0 (*)
Để phương trinh có hai nghiệm thực phân biệt thì (*) cớ hai nghiệm thực
A = (m - 4)2 +12 > 0
lớn hơn hoặc bàng

+- > 0

4

hay

í

í

o m >—.

2

+ — X , + — >0
V ^ 2 V 2 2
X,

4) Phương trình c> \/x'* - 13x + in = 1 - X
- TI - 333


jx < 1

jx < 1

ịx"* - 13x +m =(1- x)‘^ [4x^ - 6x^ - 9x =1- m
Xét hàm số f(x) =4x^ - 6x^ - 9x với X <1
X = —

2


Ta có: f '(x) = 12x^ - 12x - 9 => f '(x) = 0 <=>

1'
2

X = - —

Bảng biến thiên:
X '

-1/2
0

-c o

f(x )

+

1
-

5
f(x)
^ '^ ^ '" ^ ^ ^ ^ 1 1

-00

Dựa vào bảng biên thiên suy ra phưong trình có nghiệm
„ , _ 5 _

3
2

2

5) Điều kiện: 0 < X < 4 .
Khi đó phương trình o f(x) = (xVx + Vx + 12)(V5-x - V 4 -x ) = m
(Vì Vs -

X -

\/4 -

0)

X

Xét hàm số f(x) = (xVx + 7x + 12)(V5 -

X

- yjế - x) với X e D = |^0;4j .

Ta có; f'(x) = (-^Vx+-—= != = )(—^ — -----^ — )
2

2Vx + 12

2V4-X


2 n/ 5 - x

Do 0 < y jế - x < yỊS-X => --- ^
-----}
>0
2V4-X 2 v 5 -’x
=> f '(x) >0 Vx 6 [0;4). Vậy f(x) là hàm đồng biến trên D
^ 2 S i S - 2) = f(0) < f(x) < f(4) = 12
Vậy phương trình đã cho có nghiệm o 2>/3(V5 - 2) < m < 12.
6) Phương trình <=> m(\/x^ + 2 - 1) = X o m = ■
x^ + 2 - 1
(do Vx^ + 2 - 1 > 0 Vx ).
Vx^ +2 - 1 - Xét hàm số f(x) =

x"' +2

f'( x ) = .

x^ + 2 - 1
f '( x ) =

2-\/x-= +2
f ’( x )

Vx^ +2(Vx^ + 2-1)2
334 - TI

x^ + 2 - i r
= 0 <=> X


=


Bảng biến thiên;
4~2

+0 0

f(x)
4~2

+00

f(x)
Dựa vào bảng biến thiên => -V 2 < m < s .
7) Xét hàm số:f(x) = 7x^ +X + 1 2x + l

Ta có; f'(x) =

2 ^X
1^2
X + -

2

- x + 1 xác định trênD
2 x -l

+1


+ X

'
^2 , 3
'X - 0 + T
2
4

2 \/x^
1
2

- X +

1

/(x + ^1^2
r
2

X ——

3
4

<í^ X

= 0 thay vào (1) ta

thấy không thỏa mãn.

Vậy phương trình f'(x) = 0 vô nghiệm => f ’(x) không đổi dấu trên M,
mà f '(0) = l> 0 = > f ( x ) > 0 V xeR .
Mặt khác;
2x
limf(x) = lim —=
I
= 1 v à l im f ( x ) = - l
x-»+oo
x-»+ou / 2 + x - |-l + V x ^ - x + l
x-*-oo
-------------------------



Bảng biến thiên:
— 00

X

+CXD

f'(x)

+

f(x)

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình đã cho có nghiệm
<!=>- 1 < m < 1
8) Điều kiện: X > 0

Xét hàm số f(x) = t/x^ + 1 - ^fx với
Ta có: f '(x) = — —
f 1)^
^

f '( x ) =

0 <=> x V x

=

X e

D = [0; +c»)

^

---- .
2VÍ

\/(x ^ + 1 ) ^

X® =

(x^ + 1 ) ^

o

x^


=

X^ + 1

Phương trình này vô nghiệm =ỉ> f ’(x) không đổi dấu trên D, mà
f'(l) = ^

2^

- -

2

< 0 ^ f'(x) < 0 Vx G D

- T ỉ - 335


Mặt khác:
lim f(x) = lim

,

---- ,

---- ;

— -/= = 0

x“ +-^ t/(x^ + 1)^ + t/x^Cx^ +1)2 + ^x^(x2 +1) + \/x®


0 < f(x) < f(0) = 1
9)

- 2x^

-

Vx 6 D =» phương trình có nghiệm
0 < m < 1.
X > 1
2x - m^ + 3m2 + 1 = X - 1 <í+
x^ - 3x2 - m^ + 3m2=0

Phương trình (1) <í+ x^ - 3x2 _

- 3m2

Xét hàm số f(x) = x^ -3x2, ^ ^ [l;+oo),f'(x) = 3x2

_ Q

X
X

= 0 (L)
=2

Lập bảng biển thiên và suy ra PT có hai nghiệm phân biệt khi
m^ - 3m2 + 2 < 0

- 4 < m^ - 3m2 < -2 o

^ m G ( - l ; l - > / 3 ) U ( l ; l + x/3).

m^ - 3m2 + 4 > 0
Bài 2. Điều kiện: - 4 <

X

<1

Đặt V4 - 3x - x2 = t với t e 0;

và có x2 + 3x = 4 - 12

Phương trình (1) trờ thành:
m(4 —

= 4m - 1 +>

+ 1 = mt^ <+ t + — = m (2)
t2
(do t = 0 không là nghiệm).

Phương trình (1) có nghiệm +> phương trình (2) có nghiệm t
Xét hàm số f(t) = t V — liên tục trên
2

G


và có

r -2
3/ A

Lập BBT của hàm số f(l) trên 0;:
Từ BBT suy ra phương trình (2) có nghiệm t e 0;
3

m>

Vậy m > — thì phương trình (1) có nghiệm.
Bài 3.
1) Điều kiện:- 5 <
336 - T I

-

X

<4.

khi và chỉ khi



X

—oo


—1
-

f(x )

2

0

+

-hoo

0

+

-t-oo

f(x )

-2 7 ^ ^ --—

Dựa vào bảng biến Ihiên suy ra phưong trình có hai nghiệm phân biệt
- m > - 2 7 <=> m < 27 .
X < 9 .

2) Điều kiện: 0 <
Phương trình


o 9 + 2^Jxiư- x) = -x^ + 9 x + m o 2 —m = x(9 —x) - 2yjx{9 —x) .

Đ ặ tt = 7 5 ^ ^ o < t < í ± ^ = l .
2

Ta có phương trình: 2 - m =

2

- 2t = f(t)

(1).

Phương trình dã cho có nghiệm <=> (1) có nghiêm t e [0;—]
2

'

9

Xét hàm sô f(t) vớ it e [0 ;-], cóf'(t) = 2t - 2 > 0
2
Bảng biến thiên;

3) Điều kiện:-3 <
Đặt
t=

Vs


+

X

+

X <

V e - X

f'(t) = 0

6.

=>

= 9 + 2 Ậ 3 + x)(6 - x) =ỉ> V(3 + x)(6 - x) =

^2 _ 0
Phương trình đã cho trở thành: t --------- = m

- 2t = 9 - 2m (2).

2

Xét hàm số t(x) = \/3 +

X +

X ^


t'(x)
b
== ■
-

,

2Vx + 3
=> t '( x ) =

0 <í=> %/e -

X =

Vx + 3 <í=> X

Ta có bảng biến thiên của t(x):

338 - 7 / -

í

t = 1.

3

= —

2




------

2 v 6 -x

2


X

^
2

t’(x)
t(x)

+

6

0

-

3

3


Dựa vào bàng biến thiên ^ t
Suy ra (1) có nghiệm
Xét hàm số f(t) =

G

[3;3\/2].

(2) có nghiệm t e [3;3\/2].
- 2t với 3 < t < 3V2 , có

f'(t) = 2 t - 2 > 0 vt G [3;3V2]
=4> f(t) là hàm đồng biến trên [3;3V2]
^ 3 = f(3) < f(t) < f(3^/2) = 18 - 6V2 vt G [3;3V2].
Vậy phương trình có nghiêm o 3 < 9

2m < 18

6a/2

2

^
4) Điều kiện: X > 2.
Ta thấy X = 2 không là nghiệm của phương trình nên ta chia hai vế
phương trình cho
m
X


+2

+2

- 4 , ta được:
4 |ii± ^ = 2 (*).
X - 2

Đ ặtt = f ^ > 0 = > t ^ x - 2 ) = x + 2 ^ x = ^^^ + ^ ^ > 2
t^ -l
> 0 <í=>t > 1 .
t" -l
Khi đó (*) trở thành: m - + 2
t

t = 2 4=> m =

r +2t
= f(t)
2t + l

(3).

Phương trình dã cho có nghiệm o (3) có nghiệm t > 1.
Xét hàm số f(t) với t > 1, có;
> 0 vt > 1 ^ f(t) > f(l) = 1 vt > 1 .
(2t + l)^
/
Vậy phương trình có nghiệm <=> m > 1.
5) Điều kiện: -1 < X < 8

f'(t) =

Đặt t =
^ 9<

+ 1 -I- Vs -

X

>0

= 9 + 2^/õ^^ 1)(8 - x ) < 9 + x + l + 8 - x = 1 8

^ 3 < t < 3^/2 .

TI - 339


Phương trình đã cho trở thành: t +
Xét hàm số f(t) =

-9

m

+ 2t —9 = 2m (1)

+ 2t - 9, t e [3;3V2]

f '(t) = 2t + 2 > 0, vt G [3;3%/2] vậy hàm số đồng biến trên [3;3\Í2] suy ra

min f(t) = f(3) = 6, raax f(t) = f(3\/2) = 9 + 6\Ỉ2
[3;372Ị
[3;3s/2]
Phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi (2) có nghiệm
t e [3;3>^] <=>6<2m<9 + 6 N /2 o 3 < m < ^ +

2

.

6) Đặt: t = ^

+ 4x I m > 0, phương trình đã cho trờ thành:
9
t = 2 (n)
t+ t-6 =0o
Ịt = -3 (1)

Với t = 2 =>• \/x^ + 4x + m = 2 <í=> x^ + 4x + m = 16 <=> - m = x^ + 4x - 16

Xét hàm số: f(x) = x'' + 4x - 16 => f '(x) = 4x^ + 4 , f '(x) = 0 X = - 1
Từ bảng biến thiên suy ra PT có nghiệm khi: -m > -1 9 o m < 19 .
7) Điều kiện: X > 2
Ta có:

n/ x

-

1+




3x + 2

+

(m + 3)Vx - 2

= 0

^ (x - l)2 + 4 m ^ '-l)(x -2 ) + (m + 3)t/(x - 2)2 = 0
ệl—— ^ + (m + 3)fl- — ^ + 4m = 0 ( 1 )
x -2
x -1

(vì

X

= 2 không là nghiệm).

= f í l + - ^ > l,Vx > 2
2 V X- 2
Phương trình (1) trỏ’ thành:
m “t“ 3

_
9 _
t H---------- h 4m = 0

+ 4mt + m + 3 = 0 < ^ f ^ + 3 :
t

Đặt: t =

X -

-m(4t +1)

2

o -m = — ^ = f(t)
4t + l

(vì

t > 1)

^
r
2(2 r I t - 6 ) „
Ta có: f (t) = —-----^— ::r-- = 0
(4t I l)-"

t=^
2
t = - 2 (loại)

Từ bảng biến thiên suy ra PT (1) có nghiệm khi và chỉ khi PT(2) có
nghiệm

3
3
t > 1 o —m > —o m < ——.
4
4
8) Điều kiện: X e Ị-5 ;-3 ] u Ị3;5|

340 - TJ

-


t =

- 9 + V25 -

=> 16 <

= 16 + 2V(x^ -9 )(2 5 - x2) < 32

<Í4> 4 < t < 4^/2

Phương trình trở thành:
0
0
16 - r
mt + 1 - 16 = 5m o m(t - 5) = 16 — ^ m = ------ —
t-5
t-5


4;4V2 ,t

5
t = 2 (1)
t = 8 (1)

,2

-t^ + lO t-1 6

f(t)

f'(t) = o < í^ - f + I 0 t - I 6 o

(t - 5)"

Phương trình có nghiệm khi m e ( - 00; -8yỈ2] u [ - 8; + 00).
9) Điều kiện; - 2 < X < 2
t = s l á - x ^ + ^4 + x2 ^ 8 <

= 8 + 2 > /l6 -x ^ < 16

t e [2V2;4]

Phương trình đã cho trờ thành:
- 2(m - l)t + 2m - 8 = 0 -Í4- -2 m = ---- —— - = ĩ (t)
t+1
Xét hàm số: f(t) =

t +1


=> f'(t) =

(t +1)"

> 0,vt e [2>/2;4]

4^/2
Suy ra: min f (t) = f(2V2) = _ , *max
**— f(t) = f(4) = 0
[2^:4]
1 + 2V2 [2V2;4]
Vậy phương trình đã cho có nghiệm
o ---- l 2 ^ < _ 2 m < 0 < ^ 0 < m <
I + 2V2 ’
I + 2V2
Bài 5.
1) Đặt t = Vx^ - 2x + 2 = ^/(x - 1)2 + 1 ^ t € [1;2] ^ x e [ 0 ] l + S ]
Khi đó (1) trở thành: m(t + l ) < t ^ - 2 o m <
Xét hàm số f(t) trên[1; 2], ta có: f ’(t)
(1) có nghiệm x G [0;1 + ^/3]

-2
t+1

ư + 2t + 2

f(t) (1.1).

> 0 vte[l;2]


(t +1)2

(1.1) có nghiệm t

G [1;2]

■í=>m < maxf(t) = f(2) = —.
[1;2]

3

2) Đặt t = V(4 + x)(6 - x) ^ 0 < t <

^ ^

— - = 5.

Khi đó bất phương trình trở thành: t < 2 4 - t 2 + m < :» t2 + t< m + 24 (*).

77-341


Yêu cầu bài toán o (*) nghiệm đúng vt e [0;5].
Xét hàm số f(t) =
|0;5|.

+ 1 v ớ it e [0;5], ta thấy f(t) là hàm đồng biến trên

Suy ram axf(t) = f(5) = 3 0 .

[0;5]

Vậy (*) nghiệm đúng vt e 10; 5] <4- m + 24 > 30 <=> m > 6 .
3) Đặt t = \Jx^ - 3x + 2,x e |3;+oo)
/ 2x

Ta có: t ' =

2-\Ị x ^

3_ ^ ^

^ [3;+oo)nên

X

e [3;+oo) => t e [sỈ2;+oo)

- 3x + 2

Bất phương trình trở thành: t + \Ịt^ + 2 > m (1)
Bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi

X

> 3 khi và chỉ khi (1)

đúng với mọi t > 4 2 .
Xét f(t) = t +


+2, t > 4 2 .

Ta CÓ: f '(t) = 1 + , ^
> 0, vt > V2 suy ra
+2
min f(t) = f(V2) — 2 + 42 .
[■s/2;+ou)
Vậy (1) nghiệm đúng với mọi t>^/2<=;>m<2 + ^/2.
4) Đặt t = >/x + V 3-X => 3 <
t+m

-3

—3 < 0

= 3 + 2Vx(3 - x) < 6 ^ t 6 [%/3; n/6]
m(t —3 ) < 6 —2t<í=>m<

6 -2 t
r - 3

6-2t

Xét hàm số f(t) = ------- ,vt e (Vs; Vẽ , ta có:
- 3
f'(t) =

2Ư - 12t + 6

^

< 0 , VteịV3;V6

(t^ - 3)^
0 2'\/0
Nên m < f(Võ) = ---- -— là những giá tri cần tìm.

342 - TI -

,vt e (>/3;n/6]


C H Ư Ơ N G 4. P H Ư Ơ N G TRÌNH, BÂT P H Ư Ơ N G TRÌNH,
______ HỆ P H Ư Ơ N G TRÌ N H M Ũ V Ả LOGARIT_______
Chuyên đê 1. Phương trình, bất phướng trình m ũ
I. Tóm tắt lí thuyết
1. PhưoTig trình - bất phưong trình mũ CO’ bản
Cho a là số thực dưcmg khác 1. Ta có:

o f(x) = g(x).
f(x)
_
• a
= b = a log„ b o f(xj = log b .
• a,f(x)
‘'“' = b®*** <=> f(x) = g(x)log^ b .
(1)

+) Nếu a > Ị thì (1) <=> f(x) > g(x)
+) Nếu 0 < a < 1 thì (1) <=> f(x) < g(x)
H a y ( l ) o |^ ^ ^

Ị(a-l)(f(x ) - g(x)) > 0
Để giải phương trình - bất phương trình mũ thì ta phải tìm cách chuyển
về các phương trình - bất phương trình cơ bản trên.
2. Một sổ ph ưong pháp giải phương trình - bất phương trình mũ
1.2. Phưong trình đặt ẩn phụ
Dạng 1: Ta có dạng tổng quát của bài toán trên là: Pía*^'*’) = O.VỚi dạng này
ta đặt t = a^‘*', t > 0 và chuyển về phương trình F(t) = 0 , giải tìm nghiệm
dương t của phương trình, từ đó ta tìm được X.
Ta thường gặp dạng:
+ p = 0 . Với bất phương trình ta
cũng làm tương tự.
Dạng 2:
+ n.b‘^'’‘*+ p = 0, trong đó a.b = 1 .
Đặt t =
Dạng 3:

= -.
t
+ n.(a.b)"’‘' + p.b^“’‘' = 0 .

Chia 2 vế phương trình cho

và đãt t =

,
b

t > 0.

Ta có phương trình: mt^ + nt + p = 0 .

2.2. Phương pháp hàm số
Trong một số phương trình - bất phương trình để giải nó ta cần dựa vào
tính chất của hàm số. Một số tính chất thường hay áp dụng

- Tỉ - 343


Tính chất 1; Nêu hàm sổ y = f(x) luôn đồng biến (hoặc luôn nghịch biến)
trên (a;b) thì sô nghiệm của phương trình: f(x) = k (trên (a;b)) không lứiiều
hơn một và f(u) = f(v) o u = V với Vu, V € (a;b).
Chứng minh: Ta giả sử f là hàm đồng biến trên (a;b)
+) Nếu u > V => f ( u ) > f ( v )
+) Nếu u < V => f(u) < f(v)
Tính chất 2: Nếu hàm số y = f(x) liên tục và luôn đồng biến (hoặc luôn
nghịch biến); hàm số y = g(x) liên tục và luôn nghịch biến (hoặc luôn đồng
biến) trên D thì sổ^^nghiệm trên D của phương trình; f(x) = g(x) không nhiều
hơn một.
Chứng minh: Giả sử f đồng biến còn g nghịch biến trên D và
3Xq e D : f(Xo) = gCxp).
Nếu

X

> X q ^ f(x)

* Nếu

X

< X q => f(x) < f(Xp) = gCxg) < g(x) => PT:f(x) = g(x) vô nghiệm


*

Vậy

X = Xq

>

í

(x q ) =

gtx^)

>

g(x) = > PT;f(x)

=

g(x) vô nghiệm

là nghiệm duy nhất của phương trình f(x) = g(x).

Tính chất 3: Nếu hàm số y = f(x) luôn đồng biến( hoặc luôn nghịch biến)
trên D thì f(u) > f(v) <=> u > V (u < v) Vu, V e D .
Tính chất 4: Cho liàm số y = f(x) liên tục trên [a;b] và có đạo hàm trên
khoảng (a;b). Nếu f(a) = f(b) thì phương trìrh f'(x) = 0 có ít rủiất một
nghiệm thuộc khoảng (a;b).

Chứng minh: Giả sử phương trình f ’(x) = 0 vô nghiệm trên (a;b).
Khi đó f '(x) >0 Vx e (a; b) (hoặc f '(x) < 0 Vx e (a; b )).
Suy ra f(b) > f(a) (hoặc f(b) < f(a)).
Điều này trái vói giả thiết f(a) = f(b).
Vậy phương trình f '(x) = 0 có ít nhất một nghiệm trên (a;b ).
Từ định lí này, ta có được hai hệ quả sau:
Hệ quả 1: Nếu Ị)hương trình f(x) = 0 có m nghiệm thì phương trình
f '(x) = 0 có m - 1 nghiêm.
Hệ quả 2: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm đến cấp k liên tục trên
(a;b). Neu phirơng trình f ‘'"’(x) = 0 có đúng m nghiệm thì phương trình
f ‘'^"^’(x) = 0 có nhiều nhất là m + 1 nghiệm.
Thật vậy: Giả sứ phuơng trình f '‘""^’(x) = 0 có nhiều hơn m+1 nghiệm thì
phưcmg trình f '(xj = 0 có nhiều hơn m nghiệm, điều này trái với giả thiết bài
toán.
Từ hệ quả 2 =i> nếu í'’(x) = 0 có một nghiệm thì f(x) = 0 có nhiều nhất
hai nghiệm.

344 - Tì -


II. Các ví dụ minh họa
1. Các ví dụ cơ bán
Ví dụ 1. Giải các phương trình sau
/

1)

\X -3x+2

1 ^


= 64

2) (7-473)^*^-^ =(2 + ^/3)*■^

2

2n/2 y

x+l +, 4^-^
^X-2 =
_ rjX-l +, 4aX+2
3) 3*^1

4) 3’‘'.2* = 1 .
Lòi giải

T.,
. .
_-^(x2-3x+2)
6(2x~ )
a/ ,
\
1) Phưcmg trình « 2 2
=2
2 <=>- _ Ị x ^ - 3 x + 2j = 6

2’

o


Vậy

X

+ 5x - 24 = 0 o

X

= 3, X

2

= -8 .

= 3,x = -8 là nghiệm của phưomg trình đã cho.

2) Ta có 7 - 4 V3 = (2 - Vs)^ và (2 - V3)(2 + >/3 ) = 1 nên phưomg trìiứi đã
cho tương đương với
(2 <=> X

= 1, X

= (2 -

o 6 x ^ - 4 = 3- xo6x^ +x- 7 = 0

- là nghiêm của phương trình đã cho.
G


3) Phương trình <=> 3.3’' - —.3’' = 4^.4’' - — .4’'
255

8 ox = ----.4* 0 Í —
<=> —.3
3
16

X
=

128
là nghiệm của phương
0 X = lo g .
765
i [76bJ
3

trình đã cho.
4) Lấy lôgarit cơ sô 3 hai vế ta có:
logg 1^3’'^ .2” j = logg 1 o x^ + X logg 2 = 0<=>x = 0,x = - logg 2
Là nghiệm của phương trình đã cho.
Ví dụ 2. Giải các bất phương trình sau
1) 27*

1

sVi

^4x-2


4x2-5x-1

2)

^

1

xx2-3

vv^y
Lời giải

3,(4x-2)
o 3(x^
1) Bất phương trình o 33(x2-x+1) < 3 2

/
- X -

1) < -3(2x - 1 )

o x ^ + x < 0 c i > - l < x < 0 là nghiệm của bất phương trình.
2) Do 0 < ^ < 1 nên bất phương trình đã cho tương đương với
V2

-r/-3 45



X

4x^ - 5x - 1 >

- 3 c:> 3x^ - 5x + 2 > 0 o
X

2

Vậy T =

>1
2■
< ^
3

u [l;+oc).

Ví dụ 3. Giải các phương trình sau
1) 16’' - 5.2^’'“^ +1 = 0
2) 4* - 29.10’‘”^ + 25* = 0 .
Lời giải
r.4*= 2
1) Phương trình <^> 2.4^* - 5.4* + 2 = 0 o

Vậy phương trình đã cho có nghiệm

1

4* = i2

X

v2y

o

X

2

=±—.

3) Phương trình < > 10.25* - 29.10* + 10.4* = 0 o 10

o

1

<=> X = ± —

v2y

-2 9

+

v2y

= ±1.


v2y
Vậy phương trình có nghiệm X = ±1 .
Ví dụ 4. Giải các bất phương trình
1) 3* +9.3’* -1 0 < 0
2) 5.4* +2.25* -7.10* < 0 .
Lời giải
1) Đ ặ t t = 3*; t >0 ta có bất phương trình
t + —- 1 0 < 0 o t ^ - lot + 9 < 0 o l < t < 9
t
ol<3* <3o0Vậy nghiệm cua bất phương trình là 0 < X < 2 .
2) Chia hai vế cho 4* ta có bất phương trình:
'5 '
"
.2 .
Đặt t =

'5^
+5<0.

.2 .

v2y

Suy ra 1 <

;t>0tađược:

^5^


2 t^ - 7 t + 5 < 0 o l < t < —.

< -o0
2
v2y
Vậy nghiệm ciia bất phương trình là 0 < X

346 - TI -

<

1.

10

=

0


2. Các ví dụ phân loại
Ví dụ 5. Giải các pluĩơng trình - bất phưcmg trình sau
1) 2* + 2*-^^ + 2^ = 3=^ + 3=^-^^ + 3*^
2) (Vĩõ + 3 ) ^ < (Vĩõ - 3 ) ^
3) (x^+l)l

x^-5x+4

2x^+x+l


(
1^
4) X + —
l
2;
Lời giải

= (x'^ + 1)’'"^

l-x

f

1^
< X2 + —
2j

1) Ta có phương trình
<=> 2’^ + 2.2’' + 4.2’' = 3’' + 3.3’' + 9.3’'
13
7

7.2’' = 13.3’'



o

X


, _ 13
= log, —
^3 7

2) Ta có i4ĩÕ + 3)(n/ĨÕ -3 ) = 1=>VĨÕ-3 = (>/ĨÕ + 3)~^
Bất phương trình <=> (a/ĨÕ + 3)=^-! < (^/ĨLÕ + 3)
X - 3
X + 1
2x^ - 10
^
o ---- - < - —- <í>--------------- < 0
x -1
x+3
(x -l)(x + 3)
< X < -Võ

<=>

1 < X < Vs
3) Phương trình <r>

x’' +1 = 1
- 5x + 4

= X

=0
j X > -4
X


o

o

+4
x=0
íx > -4
ì(x^ - 4 x + 8)(x^ -6 x ) = 0

|(x^ -5 x + 4)^ -(x + 4)^ =0

<Í5> X = 0, X = 6 là nghiệm của phương trình đã cho.
4) Vì x^ + —> 0 nên ta có các trưòng hợp sau
2
1 =1
^ 1
• x2 + —
lcí>x = ±
4~2

x^ + - > 1
2x + x + l > l - x
x^ + - < 1
2x + x + l < l - x

X

X>


< -1

42
2x'^ + 2x > 0
1

' ' V2
«
9
2x^ + 2x < 0



^ V2
- TI - 347


Vậy nghiệm của bất phương trình là:
Xe ( - o o ; - n u [ - ^ ; 0 1 u [ ^ ; + o ũ ) .
n/2
V2
Chú ỷ: Ta có thể giải bài toán trên như sau:
Bất phương trình <=> (x^ - —)(2x^ + 2x) > 0 .
2
Lập bảng xét dấu ta cũng tìm được tập nghiệm như trên.
Ví dụ 6 . Giải phương trình:
/

^2x+V x+2 ^ 2*^ — ^2+\/x+2 ^


(trích đề thi ĐH Khối D - 2010).
Lòi giải
Điều kiện: X > - 2 .
Phương trình o
<r>

(42X-2 _ 4^^ 2*^ (1 _ 42^-2) = 0
42X-2 ^ 4
_ i ỊỊ^4 '^ ^ 2 - 2*' j = 0 o

4 \ / x +2 + 2 _ 2 * ^

• 42 x-2 = l o 2 x - 2 = 0 o x = l
• 4'^-^^ = 2’'"* <i> 2n/ x + 2 + 4 = x^
o (x^ - 8) - 2(Vx + 2 - 2) = 0
<=> (x - 2)(x^ + 2x + 4) —
=0
Vx + 2 + 2
2

o (x - 2) x + 2x + 4 ■

0 (*)

Vx + 2 + 2
x^ + 2x + 4 = (x + 1)^ + 3 > 3

Do


=> X + 2x + 4 -

<1

Vx + 2 + 2
= > (*)< = > X = 2 .
Vậy phương trinh đã cho có hai nghiệm

>0

Vx + 2 + 2

X

= l,x = 2 .

Chú ỷ: Ta có thể giải phương trình 2n/ x + 2 + 4 = X® (1) như sau
Ta thấy (1) có nghiệm thì

X > ^

.

Xét hàm số f(x) = x^ - 2^x + 2 - 4, X e [ ^ ; +00)
o

1

.


,

,

Có f(2) = 0 và f'(x) = 3x - ,
> 0 , suy ra hàm sô f(x) đông biên
Vx + 2
trên [^;+Q 0) .
Suy ra (1) có ntỉhiệm duv nhất X = 2 .
Ví dụ 7. Giải các phương trình - bất phương trình sau

348 - Tỉ -


2x~x^

í n\ x^-2\
1)

3

+7

I3 j

2) 97x^-2x- x _ rj 2>/:/x'“- 2 x - x - l < 2

-6 = 0

v2j


3) 2^=* -6 .2 ’' ----- ^ + 1 ^ = 1.
2’'
Lời giải
x„2'- 2 x
Í2Ì

1) Phương trình c> 3 í -

-6

+7

=

0

l3 j

l3 j

x^ -2 x

, t > 0 ta có phương trìiứi:

Đặt t =
v3y

3t^ + 7t - 6 = 0 o t = — (nhận); t = -3 (loại)
3

x^-2x
Ta có t = - o
3

= - ^ o x ^ - 2 x - 2 = 0 o x = l±>/3.
3

3

2) Bất phương trình o 3 .9' ^ - 2x-x _7 gVx^-2x-x < Q
Đặt t =

> 0 , ta có bất phương trình

3 t ^ - 7 t - 6 < 0 o t < 3 o Vx^ - 2x
x^ - 2x > 0
<=> • X + 1 > 0

-

X

< 1 <=>

<0 V X >2
o
■X > -1
X> - 1 / 4
X


o

x^ - 2 x < (x + 1)^

-— < X
X

4
>2

2x < X + 1
<0



3) Đặt t = 2*,t > 0 ta có:
t ^ - 6 t - — +— = l o (t^ -4 -)-6 (t--)-l = 0
t'
t
t3
t
Đặt y = t - —, ta có:
t
,/ oA/

4
^ 7 o^
t - 2 ( t - -2) 20 + 6 = y(y" +6)
+^ +2
t

t
V
/
Nên ta có phương trình:
q
2
y ^ - l = 0 o y = l c í > t - —= 1
t
« > t ^ - t - 2 = 0 o t = 2 o x = l.
Vậy phương trình có nghiệm X = 1 .
Ví dụ 8. Giải các phương trình - bất phương trình sau
1) (7 + 4^3)’' - 3(2 - Vs)* + 2 < 0
2) g-*^+2x+i _ 34 I52x-x2 ^

=0
- Tỉ - 349


3) 2 .3 '^ + ^ +9^^2 > 9'/ĩ

4) S.S’^+4.12*-18*-2.27* = 0.
Lời giải

1) Ta có: 7 + ềVã = (2 + ^/3)^ và (2 - yÍ3)(2 +-s/ã) = 1 nên đặt
t = (2 + \/3)*,t >0 ta có bất phưong trình:
t ^ - —+ 2 < 0 o t ^ + 2 t - 3 < 0 c 5 > ( t - l)(t^ + t + 3 ) < 0 c í > t < l
t
o (2 + ^/3)* < 1 o

X


<0.

2) Phương trình o 9.9^*“*^ -34.15^*“*^ +25.25^*’*^ = 0
^ n2(2x- x2)
^ n2*-*^
0 9 -3 4 4
+25 = 0

Đặt t =

,t > 0 . Ta CÓ phương trình:

v5y

9t^ - 34t + 25 = 0 o t = 1; t = — .
/ \2x-x*^
• t =1o

= l o 2 x - x ^ = 0 o x = 0;x = 2.

v5y

/ \2x-x‘=

_ ^25 o_ ^3
• t. =
9

^3^ ^

o x ^ - 2 x - 2 = 0 o x = l±%/3.
v5y

Vậy phương trình đã cho có các nghiệm: x = 0;x = 2;x = 1 ± V i .
3) Điều kiện: X > 0 . Chia hai vế BPT cho 9'^ ta được:
2.3^"'^ + 3 .9 ^ ’'^ >1.
■ Đặt t = 3 ^

, t > 0, ta có bất phương trình:

3t^ + 2t - 1 > 0 o t > - o 3 ^ “'^ > 3'^ o Vx - Vx > -1

3

4) Phương trình o 3

í

2x

+ 4.

v3y
Đặt t =

v3y

-2

v3y


=

0

.

v3y

,t > 0 la được:

3t^ + 4C - t - 2 = 0 o ( t + 1)(3C + t - 2 ) = 0 o t = —o x = l .
3
Vậy nghiệm cúa phương trình là X = 1 .
350 - T I

-


Ví dụ 9. Giải các phương trình sau
1) 5’‘ +3.7’^ = 2.13’‘
í

2) 3*+2* =3x + 2
Lời giải
í n

r \

1) Phương trình o


2

+3

3) 3* = Vsx^ +1 .

( 1)

vl3y
/ g
77Y
Do hàm số f(x) = - ^ + 3.
là hàm nghịch bÌÉ
biến và f(l) = 2 nên (1)
ll3j
ll3j
có nghiệm duy nhất X = 1 .
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất X = 1 .
số f(x)
ftx) = s’' + 22^"
^^ - 3x - 2
2) Xét hàm sô
vl3y

Ta có: f '(x) = 3^ In 3 + 2’^In 2 - 3 => f "(x) = 3* In^ 3 + 2* In^ 2 > 0
Từ đó suy ra f(x) = 0 có nhiều nhất hai nghiệm.
Mặt khác f(0) = f(l) = 0 nên phương trình đã cho có hai nghiệm
X = 0, X = 1 .
3) Từ phương trình ta có s’' > 1 => X > 0

Xét hàm số f(x) = 3’" - Vsx^ + 1, ta có:
8x

f'(x) = 3M n3-

f"(x) = 3* In ^S -

x/s x^ +1
192x

f " ’(x) = 3’‘ ln^3

V (x 2 + l ý

>0, Vx > 0

Suy ra phương trình f(x) = 0 có nhiều nhất 3 nghiệm trên [0;+ooỊ.


f (0) = f i- =f(l) = 0 nên

x = 0,x = —,x = l

21

2

là ba nghiệm của

phương trình đã cho.

Ví dụ 10. Giải các phưong trình sau
sm

1) e

X—

4

2) 5* + 2=^ = 4=^ + 3"
Lời giải

= tau X

1) Đặt a = sinx, b = cosx => a, b e (-1;1).

Từ phương trình ta thấy a.b > 0 .
s/2
-^a
Ta có phương trình: e 2 * * = —<z> - —
b

72,
-^b

a

b

<=> f(a) = f ( b ) .

2

Trong đó

f(t)

= ----- ,

t

e

\ ỈOl, có

f'(t)

=•

7lt-7
V

2

<0

-r/-35l


Nên f(t) là hàm nghịch biến trên mỗi khoảng (-1;0) và (0;1)
Kết hợp với điều kiện a.b > 0 ta suy ra f(a) = f(b) o a = b

tan x = l o x = —+ k n , k e z .
4
2) Phương trình o 5* - 4=^ = 3=^ - 2* (1)
Giả sử X = a là nghiệm của (1)
Xét hàm số f(t) = (t + 1)“ - 1“ , ta có: f(4) = f(2)
Suy ra f'(t) = 0 có ít nhất một nghiệm t = c e (2;4)
a =0
a =0
=>a(c + lj
-a .c “ ' = 0 o
<=>
a -l
a =1
(c +1)“-' = c
<=>

sin X

Vậy

X

=

cos X

<=>

= 0, X >=1 là hai nghiệm của phương trình đã cho.


III. Bài tập vận dụng
Bài l.| Giải các phương trình sau
2X^+3x-4 _ ^x-1

1) 2*^^* ==(272)*'
g2x^+x+5 = 27^*'"^

2)

3) (V2 - D* + (^/2 + D* - 2n/2 = 0

4) (3 + >/5)* + 16(3 - Võ)* = 2*^®

5) (7 + 4n/3)* - 3(2 - ^/3)* +2 = 0
1
7) 2.4* +6* =9*

6) 3.4* +2.10* =5.25*

4) (2 + 7ã)®*^^ = (2 - 73)®*^®
^
42
x-1 g3-x ^
272 .0,125
5) 72 *^^
2*2+x - 4.2*'-* - 2'^* + 4 = 0
6)
^x^-3x+2 _|_^x^+6x+5 _ ^2x^+3x+7 ^ Y
ĨL
Bài 2.| Giải các phương trình sau

1) 25* -5*^^ + 4 = 0
2)
+2*^’' -1 7 = 0

1 1

8) 8* + 18* = 2.27

Bài 3,| Giải các bất phương trình sau
<(0,125) 3x+2

1) 3*^^ +5*^^ > 3*^2 +5*^^

2)

3)
5)
7)
8)

4) (^/ĨÕ + 3)*-l <(VĨÕ-3)*+3

3*'-^* <2*“^
3*+9.3"*-10 <0
25.2* -10* +5* >25
(x/ỹ^^W3)* +(>/7 7 4 7 3 )* >14.

v2y

6) 5.4* +2.25* -7.10* <0


Bài 4.| Giải các phương trình sau
x-l

1) 8 ^ = 36.3^'*
352 - TI -

2) 2*.5 * = 10



3x"

o

X

+ 4 o 3x^9 - 2 x - 8 = 0 o x = 2, x = 4 .

Vậy nghiệm của phương trình là s = Ị - —, 2 | .
2) Phương trình
o

= 2^*"^ o x'^ + 3x - 4 = 2x - 2
<ĩí>x^+x-2 = 0 o x = l;x = - 2 .

Vậy nghiệm của phương trình là s = |- 2 , l Ị .
3) Phương trình o

<=> 2x^ + X+ 5 = 3(2x +1)

1

9

o 2x^ - 5 x + 2 = 0 o x = 2, x = — .

Vậy nghiệm của phương trình là s = |2. I •
4) Ta có: (2 + V3)(2 - ^/3) = 1
Suy ra phương trình
o

(2 +

(2 - Vi) = (2 + Vs)"^.

= (2 + x/3)’®*'® o 3x + 1 = -5x - 8 ■» X =

8

.

Vậy nghiệm của phương trình là s = ■!-—
x+l

4x-2

3

x+1 4x-2


3 g

5) Phương trình o 2 2 .2 3
= 22.2'^ 0 2 2 "^ 3 "^ * = 2 2
62
o X = — là nghiệm của phương trình.
,x
6) Phương trình c> 2*^ *.2^’‘ -4.2*

_ 2^’‘ + 4 = 0.

o 2*^"* (2^* - 4) - (2^* - 4) = 0 <r> (2^* - 4)(2*^‘* -1 ) = 0
<=>

2^* =4
2* ■* = 1

<=>

=1
x =0
X

.2
J „ , o , - .2 , /? „ , c _ o „ 2
7) Ta có: x^
- 3x
+ 2 + x^ + 6x + 5 = 2x^ + 3x + 7 nên phương trìiứi đã
cho


o

4ị x^-3x+2

1 4i X

+6x4-5

- 1 =0.

Giải phương trình này ta được
phương trình đã cho.
Bài 2.

X

= ±1; X = 2; X = -5 là các nghiệm của

1) Phương trình o 5^* - 5.5* + 4 = 0 o

5* =1
5* =4

354 - TI

-

X

o

X

=0
= logg 4


> 0 . Ta có phương trình:

2) Đặt t =

+ 16t -1 7 = 0 o t = l,t = -17 loại
Với t = 1 <=> 2’'^^ = lci>x + 3 = 0 o x = -3 là nghiệm của phương trình đã
cho.
> 0 => - = (yÍ2 - D*. Ta có phương trình:

3) Đặt t = (\Ỉ2 +
t + —- 2 V = 0 <=>

- 2\Ỉ2t + l = 0 <=>t = V 2 ± l .
t
Phương trình có hai nghiệm X = ± 1 .
4) Chia hai vế phương trình cho 2* ta được phương trình:
2

3 + ^/5

+ 16

Í3-S


■8 = 0

X

Đặt t =

Í3 + V ẽì
2

V

,t >

0

/

=>

Í 3 - S ]
V

2

y

= - nên ta có phương trình
t

t + — - 8 = 0 o t ^ - 8 t + 16 = 0 o t = 4

t
o

3 + Vs

=4

o

X

=

4.

5) Đặt t = (2 + > /3)\t> 0= > (2-N /3)’‘ = - và (7 + 4 n/3)* =
Ta có phương trình:
t ^ - - + 2 = 0 o t ^ + 2 t - 3 = 0 o ( t - l)(t^ + t + 3) = 0 o t = l .
Vậy nghiệm của phương trình là
6) Chia hai vế cho 25’‘ ta có:

X

=0.

2x

+2
- 5 = 0 o ^ĩ } = 1 <=> X = 0 ,
v5y

v5/
v5y
Vậy X = 0 là nghiệm của phương trình đã cho.

3.

I 7) Điều kiện:
i

\
1

X ít 0
^

1

Chia hai vế cho 9^ ta được:
2 1
2 1
'2 'X '2 'X
' 2' X ' 2'
+
= 1 <=> 2
-1
.3 .
.3 .
.3 .
.3;
Đặt t =


/ 2 >-

=

0.

, t > 0 ta có phương trình

v3y
- T ỉ -355


2t^ + t - l = 0<=>t = Ậ.

Hay

^2 ^

1 1

= — o

— = lo g

X

v3y

1


2

2

.

— <=> X = l o g j — l à

- z

.
nghiệm của phưorng trình

cho.
Bài 3.
1) Bât phương trình
25.5* -5.5* > 9.3* -3.3* o 20.5* >'6.3* o
v3y
1

_ „

10

3
3

2) Bất phương trình
^ ^ n2x^+1 ^ ^ n3x+2

o —
< —

/ 1 A9x+6
o 2x + 1 > 9x + 6

v2 y

o 2x^ - 9 x - 5 > 0 o x e (- 00; - —] u [5;+oo).
3) Bất phương trình o x^ - 4x < (x - 4) logg 2
<=> (x - 4)(x - logg 2) < 0 o logg 2 < X < 4 .

4) Bất phương trình
Ci> (^/ĨÕ + 3 ) ^ < (Vĩõ + 3 ) " ^ o
2{x^ - 5 )

(x -l)(x + 3)

X- 1

X+ 3

<0

^ 0 « X e (-3; ~ S ) u (1; S ) .

5) Đặt t = 3*, t > 0 ta có bất phương trình:
- lOt + 9<0<=>l6 ) Chia hai vế của bất phương trình cho 4* ta có
v2 y


v2 y

+5 < 0 o 1 <
v2y

< — <=>02

7) Bất phương trình o (2* - 1)(5* - 25) < 0 o
bất phương trình đã cho.
8) Đặt t =
1

—+ t > 14 o
t

+ 4 V3 j ,t > 0 ta có bất phương trình
9

- 14t + 1 > 0 <=>

Từ đây, ta tìm được |x| > 2.
356 - TI -

0 < X < 2 là nghiệm của

t > 7 + 4^/3

t<7-4^/3’


đã


Bài 4.
1) Điều kiện: X ít -2
Phương trình
o

2^ =

o 2^ =

o
X

<=> (x - 4)(x + 2 + log„ 2) = 0 <=>

2) Điều kiện:
o

X

- X -

X

2=4-

+2


X

=4

X

= -2 - logg 2

X

x^l
+ - — - log, 5 = 1 + log„ 5
X
X
1 ± ựl + 4 log2 5

ìt 0. Phương trình o

log2 5 = 0 <=> X

X

3) Phương trình
x +4 >0

<=> X - 5x + 4

= X


+ 4 <=>

x ^ - 5 x + 4 = x + 4 o x = 0,x = 6 .
x^ - 5x + 4 = - X

-

4

4) Đặt t = 2’‘ , t >0.
Ta có; 2t^ - 7t^ + 7t - 2 = 0 o (t - l)(2t^ - 5t + 2) = 0
<=>t = l , t = 2,t = —. Phương trình có 3 nghiệm X = ±1; X = 0 .
2
5) Phương trình o (^/x - 3) j2\lx^-3 oVx-^-a
0 giải phưcmg trình
này ta được các nghiệm:
X =

9; X

=

±2 .

7Ĩ-1
6) Điều kiện: X > 0 . Phương trình o 3.2'^ ^ - 8.2 2 +4
^
Đặt t = 2 2 , t > 0
ta có phương trình


=

0.

'

3t^ - 8t + 4 = 0 o t = 2, t = 4 .. ..
3
Từ đó ta tìm được X = 9; X = (3 - 2 log2 3)^ .
7) Điều kiện; xeỊ-oo;-^/5 u
Ta có phương trình:


t

=2

o

2*“''=^

• t =4 o 2 ^

=2

o

t^ - 6 t
X


+°°) • Đặt t =
+ 8 = 0 o t = 2,t

-1 =4 ^ 5 o

=

> 0.
4.

| x - l >0
<=> X

= 3.

(x-1)^ =x^ - 5

r~ị
X- 2 > 0
® = 4 o x - 2 = Vx^ - 5<=><




(x - 2 ) 2 = x2 - 5

9
o x = —.
4
TI - 357



×