Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Tiết 45 trường hợp đồng dạng thứ hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.28 KB, 2 trang )

Ngày giảng: 17/02/2017
Tiết 45: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm chắc nội dung định lý (GT và KL) ; hiểu được cách chứng minh định
lý gồm hai bước chính :
+ Dựng ∆AMN đồng dạng với ∆ABC.
+ Chứng minh ∆AMN = ∆A’B’C’.
2. Kĩ năng:
- HS TB, yếu: Vận dụng định lí để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng.
- HS khá, giỏi: Vận dụng định lý để nhận biết được các cặp tam giác đồng dạng và
làm các bài tập tính độ dài các cạnh và các bài tập chứng minh.
3. Thái độ:
- Giáo dục liên hệ thực tế ở HS.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên:
− Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi, hình vẽ 36 ; 38 ; 39 SGK.
−Thước thẳng, compa, thước đo góc.
2. Học sinh:
−Thước thẳng, compa, thước đo góc −Bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
? Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác.
Đo các đoạn thẳng BC, EF. Tính tỉ số

AB AC BC
,
,
.
DE DF EF



So sánh các tỉ số trên và dự đoán sự đồng dạng của hai tam giác ABC và DEF.
3. Bài mới:
ĐVĐ: Bằng đo đạc ta nhận thấy ∆ABC và ∆DEF có 2 cặp cạnh tương ứng tỉ lệ
và 1 cặp góc tạo bởi các cạnh đó bằng nhau thì sẽ đồng dạng với nhau. Thêm một
cách nữa để nhận biết hai tam giác đồng dạng.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
HĐ1: Định lí
GV yêu cầu HS đọc
1 HS đọc to định lý SGK 1. Định lý A
định lý tr 75 SGK.
GV vẽ hình lên bảng
HS vẽ hình vào vở
A’
yêu cầu HS nêu GT,KL 1HS nêu GT và KL định
M
N
lý:

GV Hỏi : Em nào nêu

ΔABC ; ΔA'B'C'
GT A'B' A'C' µ µ
=
; A' = A
AB
AC
KL ΔA'B'C'

ΔABC

B

C B’
C’
Chứng minh
Trên tia AB đặtAM = A’B’


cách dựng và chứng
minh được định lý
GV nhận xét và bổ
sung chỗ sai
GV nhấn mạnh lại các
bước chứng minh định
lý :
+Dựng ∆AMN
∆ABC
+ C/m:∆AMN=∆A’B’C’
GV gọi HS nhắc lại
định lý
Hỏi : Trở lại bài tập khi
kiểm tra, giải thích vì
sao ∆ABC đồng dạng
với ∆DEF

1HS nêu miệng cách
dựng
1HS lên bảng chứng

minh

Từ M kẽ đường thẳng
MN // BC (N ∈ AC)
⇒ ∆AMN ∆ABC (định lý)

HS : Ghi bài vào vở
HS : Nhắc lại định lý

Lại có:AM = A’B’(cáchdựng)

HS : ∆ABC và ∆DEF

Xét ∆AMNH và ∆A’B’C’
có : AM = A’B’ (cách dựng) ;
 = Â’ ; AN = A’C’ (cmt)
⇒∆AMN = ∆A’B’C’(c.g.c)
Vậy ∆A’B’C’
∆ABC

AB AC 1
=
=
có :
DE DF 2
µ =D
µ = 600
A

⇒ ∆ABC


∆DEF





AM AN
A'B' A'C' (gt)
=

=
AB AC
AB AC
AN A'C'
=
⇒AN =A’C’
AC AC

HĐ2: Áp dụng
GV giới thiệu ?2
HS : Đọc đề bài và quan 2. Áp dụng
sát hình 38 SGK
?2 Hình (a, b) :
AB AC 1
Hỏi: ∆ABC và ∆DEF HS1 : Trả lời và giải
=
= , = Dˆ =700
Ta có :
DE

DF
2
có đồng dạng với hay thích
⇒ ∆ABC
∆DEF
không?
Hỏi: ∆DEF và ∆PQR HS2 : Trả lời và giải Hình(b,c) : Vì
DE DF  4 6 
có đồng dạng với nhau thích

 ≠ ÷
PQ PR  3 5 
không
Hỏi: ∆ABC và ∆PQR HS3 : Trả lời và giải ⇒ ∆ABC không đồng dạng
với ∆PQR
có đồng dạng với nhau thích
hay không ?
?3 A

Một
vài
HS
nhận
xét
GV gọi HS khác nhận
a)
7,5
500 E
xét
5

D
HS
:
Đọc
đề
bài

quan
GV yêu cầu HS làm
tiếp ?3 (đề bài và hình sát hình 39 SGK
C
B
vẽ đưa lên bảng phụ)
GV yêu cầu HS vẽ hình HS : Cả lớp vẽ vào vở
AB AD  2 3 
=
=
b)
1HS
lên
bảng
vẽ
:
theo yêu cầu đề ra.
AE AC  5 7,5 ÷

GV gọi 1HS lên bảng HS : Lên bảng trình bày
 chung
HS : Nhận xét
trình bày câu (b)

⇒ ∆AED
∆ABC (cgc)
GV gọi HS nhận xét
4. Củng cố:
- Nhắc lại trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác.
- Hãy so sánh 2 trường hợp đồng dạng tam giác đã học.
5. Dặn dò:
−Học thuộc các định lý, nắm chắc cách chứng minh định lý.
−Bài tập về nhà 33 ; 34 trang 77 SGK ;



×