Câu 1: E là một este . Cho 5,9 gam E hoá hơi thì thu được thể tích 1,4 lit hơi ( ở 136,5
0
C; 1,2
atm). Đem xà phòng hoá 11,8 gam E cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 1 M . E là:
a. Este của phenol b. Este của axitfomic c. Este của axit oxalic
d. Este của axit fomic hoặc axit oxalic
Câu 2: A là chất hữu cơ . Đốt cháy 1mol A tạo ra 4 mol CO
2
và 3 mol H
2
O . A bị thuỷ phân , có
xúc tác thu được hai chất hữu cơ đều có khả năng tráng gương . Công thức cấu tạo của A là:
A. HCOOCH=CH
2
b. HOCCOOCH=CH
2
c. HCOOCH=CH-CH
3
d. HCOOCH
2
CH=CH
2
Câu 3: A là một chất hữu cơ . Đốt cháy 1 mol A thu được 4 mol CO
2
và 3 mol H
2
O . Cũng 1 mol
A tác dụng được KHCO
3
dư thu được 1 mol CO
2
còn 1 mol A tác dụng hết với Na thu được 1 mol
H
2
. A không làm mất màu nước brom. A là:
a. HOOCCH
2
CH
2
COOH b. HOCH
2
COCH
2
COOH
c. HOCH
2
CH
2
OCH
2
COOH d. HOCH
2
CHCHCOOH
Câu 4: Chia 5gam hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức thành hai phần bằng nhau . Phần 1 cho
tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO
3
dư trong NH
3
thì thu được 10,8 gam Ag và hỗn hợp
chứa hai muối amoni của hai axit hữu cơ . Phần 2 cho tác dụng với H
2
dư có Ni làm xúc tác . Nếu
số mol của hai anđehit trong hỗn hợp bằng nhau thì công thức cấu tạo của hai chất là;
a. CH
3
CH
2
CHO và CH
3
CHO b. CH
3
CHO và CH
2
=CHCHO
c. CH
2
=CHCHO và CH
3
CH=CHCHO d. HCHO và CH
2
=CHCHO
Câu 5: Cho 4,48 lit hỗn hợp khí A gồm CH
4
, C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
3
H
6
, C
3
H
8
và V lit khí H
2
qua xúc tác
Ni nung nóng đến phản ứng hoàn toàn . Sau phản ứng thu được 5,2 lít hỗn hợp khí (các khí đo ở
cùng điều kiện) . Tổng thể tích khí hiđrocacbon sau phản ứng là:
a. 5,4 lit b. 5,2 lit c. 0,72 lit d. 4,48 lit
Câu 6: Cho chuỗi phản ứng : etanol
→
42,170 SOH
X
→
brom
Y , Y có tên gọi là:
a. etylbromua b. Metylbromua c. 1,2-đibrometan d. 1,1-đibrometan
Câu 7: Đun nóng một rượu M với H
2
SO
4
đặc ở 170
0
C thu được một anken duy nhất . Công thức
tổng quát của M là:
a. C
n
H
2n+1
CH
2
OH b. R-CH
2
OH c. C
n
H
2n+1
OH d. C
n
H
2n-1
OH
Câu 8: A là đồng đẳng của rượu etylic có tỷ khối so với oxi bằng 2,3125 . Số đồng phân rượu của
A là:
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 9: Đun nóng một hỗn hợp gồm hai rượu no đơn chức với H
2
SO
4
đặc ở 140
0
C thu được 21,6
gam nước và 72 gam hỗn hợp 3 ête với số mol bằng nhau . Công thức của hai rượu là:
a. CH
3
OH và C
2
H
5
OH b. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH
c. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH d. CH
3
OH và C
3
H
7
OH
Câu 10: Phản ứng chứng minh phenol có tính axit yếu là;
a. C
6
H
5
ONa + Br
2
b. C
6
H
5
ONa +CO
2
+ H
2
O c. C
6
H
5
OH + Na
d. C
6
H
5
OH + NaOH
Câu 11: Cho 47 gam phenol tác dụng với hỗn hợp gồm 200 gam HNO
3
68% và 250 gam H
2
SO
4
96% tạo axit picric ( phản ứng hoàn toàn ). Nồng độ % HNO
3
còn dư sau sau khi tách kết tủa là:
a. 10,85 % b. 18,8 % c. 5,425 % d. 21,7%
Câu 12: Hoá chất dùng để tách chiết Anilin và phenol là:
a. Dung dịch brom b. Nước c. dung dịch HCl d. Na
Câu 13: Cho các ống nghiệm đựng các chất sau : benzen + phenol (1) ; Anilin + dd HCl dư (2);
Anilin + dd NaOH (3) ; Anilin + H
2
O (4) . Ống nghiệm có sự tách lớp là:
a. 3, 4 b. 4 c. 1, 2, 3 d. 1,4
Câu 14: Một amin A thuộc cùng dãy đồng đẳng với metylamin có hàm lượng lượng cacbon trong
phân tử bằng 68,97 % . Công thức phân tử của A là :
a. C
2
H
7
N b. C
3
H
9
N c. C
4
H
11
N d. C
5
H
13
N
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam một axit cacboxilic , sản phẩm cháy cho hấp thụ vào nước
vôi dư , thấy tạo thành 40 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 17 gam . Mặt khác , khi cho
cùng lượng axit đó tác dụng với dung dịch NaHCO
3
dư thì thu được 2,24 lit CO
2
( đktc) . Công
thức phân tử của axit là:
a. C
3
H
4
O
2
b. C
3
H
4
O
4
c. C
4
H
6
O
2
d. C
4
H
6
O
4
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam một axit cacboxilic không no (phân tử có 2 liên kết đôi ) cần
dùng 6,72 lít khí oxi (đktc) . Sản phẩm cháy cho qua dung dịch nước vôi trong dư thì thấy có 30
gam kết tủa tạo thành . Công thức phân tử của axit là:
a. C
3
H
4
O
4
b. C
3
H
4
O
2
c.C
4
H
6
O
2
d. C
4
H
6
O
2
Câu 17: Cho các axit ClCH
2
COOH (1) ; CH
3
COOH (2) ; BrCH
2
COOH (3) ; Cl
3
CCOOH (4) . Thứ
tự tính axit tăng dần là:
a. 4 , 1, 3, 2 b. 2, 3, 1, 4 c. 1, 3, 4, 2 d. 4, 3, 2, 1
Câu 18: Cho 3,38 gam hỗn hợp gồm CH
3
COOH , CH
3
OH , C
6
H
5
OH tác dụng vừa đủ với Na , thu
được 672 ml khí (đktc) và dung dịch . Cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp muối khan Y
1
. Khối
lượng muối Y
1
là:
a. 4,7 gam b. 3,61 gam c. 4,78 gam d. 3,87 gam
Câu 19: Hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức no , đồng phân mạch hở . Khi trộn 0,1 mol hỗn hợp A
với Oxi vừa đủ rồi đốt cháy thu được 0,6 mol sản phẩm gồm CO
2
và hơi nước . Công thức phân tử
của hai este là:
a. C
4
H
8
O
2
b. C
5
H
10
O
2
c. C
3
H
6
O
2
d. C
3
H
8
O
2
Câu 20: Số gốc
β
-glucozơ có trong sợi đay với khối lượng phân tử 5901498 đvc là:
a. 30768 b. 36429 c.39112 d.43207
Câu 21: Có 3 ống nghiệm đựng các dung dịch : H
2
NCH
2
CH(NH
2
)COOH ; H
2
NCH
2
COOH ;
HOOCCH
2
CH
2
CH(NH
2
)COOH . Hoá chất dùng để nhận biết các dung dịch trên là:
a. Quỳ tím b. Dung dịch NaOH c. Dung dịch HCl d. Dung dịch Br
2
Câu 22: Polietilen và polisaccarit (C
6
H
10
O
5
)
n
có khối lượng lần lượt là : 4984 và 162000 đvc . Hệ
số trùng hợp của các polime trên là:
a. 178 và 1000 b. 187 và 100 c. 278 và 1000 d. 178 và 2000
Câu 23: Cho 13,6 gam một chất hữu cơ X chứa (C,H,O) tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
dư thu được 43,2 gam Ag . Tỷ khối của X so với Oxi bằng 2,125 . Công thức cấu tạo của X là:
a. CH
3
CH
2
CHO b. CH
≡
CCH
2
CHO c. CH
2
=CHCH
2
CHO
d. CH
≡
CCHO
Câu 24: Khi clo hoá PVC thu được tơ clorin chứa 66,6 % clo . Số mắt xích trung bình tác dụng
với một phân tử clo là:
a. 1,5 b.2 c. 2,5 d. 3
Câu 25: Este X có công thức C
4
H
8
O
2
có chuyển hoá : X
→
+
OH 2
Y
1
+ Y
2
và Y
1
→
xtO ,2
Y
2
. Để thoả
mãn điều kiện trên X là:
a. isopropylfomiat b. etylaxetat c. metylpropionat d. n-propylfomiat
Câu 26: Dung dịch X chứa Na
2
SO
4
0,05 M , NaCl 0,05 M và KCl 0,1 M . Hai muối dùng để trộn
được dung dịch trên là:
a. KCl và Na
2
SO
4
b. NaCl và K
2
SO
4
c. KCl và NaHSO
4
d. NaCl và KHSO
4
Câu 27: Một dung dịch chứa hai cation : Fe
2+
0,1 mol và Al
3+
0,2 mol . Trong dung dịch này có 2
anion là Cl
-
x mol và SO
4
2-
y mol . Khi cô cạn dung dịch trên thu được 46,9 gam hỗn hợp muối
khan . Giá trị của x và y là:
a. 0,6 và 0,1 b. 0,3 và 0,2 c. 0,5 và 0,15 d. 0,2 và 0,3
Câu 28: Trong các quặng sắt , quặng dùng để sản xuất gang và axit sunfuric là:
a. Manhêtit b. Hêmatit c. Xeđirit d. Pirit
Câu 29: Trộn ba dung dịch : H
2
SO
4
0,1 M ; HNO
3
0,2 M và HCl 0,3 M với thể tích như nhau thu
được dung dịch A . Lấy 300 ml dung dịch A tác dụng với dung dịch B chứa đồng thời hai dung
dịch NaOH 0,2 M và KOH 0,29 M . Thể tích dung dịch B cần dùng khi tác dụng với dung dịch A
để thu được dung dịch có PH =2 là :
a. 134 ml b. 272 ml c. 402 ml d. 544 ml
Câu 30: Chia hỗn hợp gồm hai kim loại A , B có cùng hoá trị và hoá trị không thành hai phần
bằng nhau . Phần 1 tan hết trong dung dịch HCl thu được 1,792 lít khí H
2
(đktc) . Phần 2 nung
trong oxi tới khối lượng không đổi được 2,84 gam hỗn hợp oxit . Khối lượng của hai kim loại đã
dùng là:
a. 3,12 g b. 1,56 g 1,8 g d. 2,2 g
Câu 31: Chất không có tính tẩy màu là:
a. SO
2
b. Nước clo c. Nước giaven d. Dung dịch NaCl
Câu 32: Cho 2,24 lit khí clo ( đktc) phản ứng hoàn toàn với 1 lit dung dịch gồm NaI 0,1 M và
NaBr 0,1 M . Đơn chất thu được sau phản ứng là:
a. Br
2
b. I
2
và Br
2
c. I
2
d. Cl
2
, I
2
và Br
2
Câu 33: Cho các dung dịch : HCl(1); Fe(NO
3
)
3
(2) ; KNO
3
(3) ; HCl có oxi tan (4) ; HCl và KNO
3
(5) ; AgNO
3
(6) . Dung dịch hoà tan được Cu là:
a. 1, 2, 6 b. 2, 4, 6 c. 6 d. 2, 4, 5, 6
Câu 34: Có 4 kim loại : Mg , Ba , Zn , Fe . Hoá chất dùng để nhận biết các kim loại trên là:
a. Dung dịch NaOH b. Dung dịch Ba(OH)
2
c. Dung dịch HCl
d. Dung dịch H
2
SO
4 loãng
Câu 35: Kim loại phản ứng với dung dịch CuSO
4
là :
a. Ba , Zn , Hg b. Na , Hg , Ni c. Fe , Mg , Na d. Mg , Ag , Al
Câu 36: Cho 10,6 gam Na
2
CO
3
vào 12 gam dung dịch H
2
SO
4
98% . Sau phản ứng khối lượng
dung dịch và số gam muối khan sau khi cô cạn là:
a. 7,1 g và 9,1 g b. 18,2 g và 16,16 g c. 18,2 g và 14,2 g
d. 22,6 g và 16,16 g
Câu 37: Cho 115 gam hỗn hợp gồm ACO
3
, B
2
CO
3
, R
2
CO
3
tác dụng hết với dung dịch HCl thấy
thoát ra 0.448 lit CO
2
(đktc) . Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là:
a. 161,22 g b. 116,22 g c. 151,22 g d. 115,22 g
Câu 38: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong phân lớp p là 7 . Nguyên tử của
nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8 . X , Y lần lượt
là:
a. Cl và Al b. Al và Br c. Al và Cl d. Al và S
Câu 39: Cho hỗn hợp gồm : FeO , CuO , Fe
3
O
4
có số mol 3 chất đều bằng nhau tác dụng đủ với 5
lit dung dịch HNO
3
thu được hỗn hợp khí gồm 0,09 mol NO
2
và 0,05 mol NO . Nồng độ của dung
dịch HNO
3
là :
a. 0,028 M b. 0,28 M c. 0,124 M d. 0,364 M
Câu 40: Để điều chế Ag đi từ dung dịch AgNO
3
, người ta không dùng phương pháp :
a. Nhiệt phân AgNO
3
b. Điện phân nóng chảy AgNO
3
c. Dùng Zn khử ion Ag
+
d. Điện phân dung dịch AgNO
3
Câu 41: Cho phản ứng : Al + HNO
3
Al(NO
3
)
3
+ N
2
O + N
2
+... Nếu tỉ lệ số mol N
2
O và N
2
là 2:
3 thì tỷ lệ số mol của Al : N
2
O : N
2
là:
a. 20 : 2 : 3 b. 46: 2: 3 c. 46 : 6: 9 d. 23 : 4 : 6
Câu 42: Hoà tan hoàn toàn 21,6 gam Al trong dung dịch NaNO
3
và NaOH ( H=80%) . Thể tích
khí thoát ra ở đktc là:
a. 2,24 lit b. 4,48 lit c. 1,12 lit d. 5,376 lit
Câu 43: Cho m gam một khối cầu Al có bán kính R vào 1,05 lit dung dịch H
2
SO
4
0,1 M sau phản
ứng thu được một quả cầu có bán kín R/2 . Giá trị của m là:
a. 2,16 g b. 3,78 g c. 1,08 g d. 3,24 g
Câu 44: Cho dãy chuyển hoá : Fe FeCl
2
Fe(OH)
2
Fe(OH)
3
Fe
2
O
3
Fe FeCl
3
. Số
phương trình phản ứng oxi hoá khử là :
a. 4 b. 6 c. 3 d. 5
Câu 45: Có sơ đồ phản ứng : Fe + HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O . Tổng hệ số nguyên tối giản
của phương trình phản ứng trên là:
a. 5 b. 10 c. 9 d. 12
Câu 46: Hỗn hợp X gồm FeCl
2
và FeCl
3
đem hoà tan trong nước . Lấy một nửa dung dịch thu
được cho tác dụng với dung dịch NaOH dư ở ngoài không khí thấy tạo ra 0,5 mol Fe(OH)
3
kết
tủa , nửa còn lại cho tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư tạo ra 1,3 mol AgCl kết tủa . Tỉ lệ mol của
FeCl
2
và FeCl
3
trong X là :
a. 3: 2 b. 4 : 1 c. 2: 3 d. 1 : 4
Câu 47: Khi cho Al vào dung dịch NaOH dư thu được dung dịch A và khí H
2
(1) . Mặt khác cũng
cho lượng Al trên vào dung dịch HNO
3
dư thu được dung dịch B và khí N
2
(2) . Tỷ lệ thể tích khí
thoát ra ở (1) và (2) là :
a. (1) gấp 5 lần (2) b. (2) gấp 5 lần (1) c. (1) bằng (2) d. (1) gấp 2,5 lần (2)
Câu 48: Pha loãng 2 lit dung dịch naOH có PH = 12 với 18 lít nước được dung dịch A . Dung dịch
A có PH là :
a. 11 b. 12 c. 13 d. 10
Câu 49: Cho hỗn hợp gồm Fe , Cu , Ag . Hoá chất dùng để tách từng kim loại trên ( các điều kiện
đầy đủ ) là :
a. Dung dịch CuSO
4
, O
2
b. Dung dịch HCl , O
2
c. Dung dịch HNO
3
, O
2
d. Dung dịch FeCl
3
, O
2
Câu 50: Chất hoặc hợp chất phản ứng với HCl cho nhiều khí hiđro nhất là:
a. Al b. Cu c. Al – Cu d. Zn