Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi hay 08 09

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (669.1 KB, 4 trang )

Trờng Tiểu học hiệp hòa
Đề kiểm cuối học kỳ I năm học 2008 2009
Môn : Toán 2 (Thời gian : 40 phút làm bài)
Họ và tên : .Lớp:

I. Phần trắc nghiệm ( 4đ)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc ý đúng.
1. Số lớn hơn 38 và nhỏ hơn 44 là :
A. 38, 39 , 40, 41 , 42, 43 . B. 39, 40, 41, 42, 43. C. 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44.
2. 35 + 18 23 =
A. 52 B. 40 C. 30 D. 76
3. 46 x = 27
A. x = 19 B. x = 73 C. x = 29 D. x = 9
4. Số các số tròn chục có 2 chữ số là :
A. 8 số B. 9 số C. 10 số
II. Tự luận
1. Đặt tính và tính ( 2đ)
a, 37 + 15 c, 64 18 b, 42 + 27 d, 80 54
2. Tìm x.
a, 30 + x = 45 b, 60 x = 36
c, x 18 = 72 d, 25 + x = 45 9
3. Thùng to đựng 25lít dầu. Thùng bé ít hơn thùng to 8lít. Hỏi thùng bé đựng bao nhiêu lít ? ( 1,5đ)
4. Hình bên có . hình chữ nhật. ( 1/2đ)
Trờng Tiểu học
hiệp hòa
Biểu điểm Đề kiểm cuối học kỳ I năm học 2008 2009
Môn : Toán 2
(Thời gian : 40 phút làm bài)
Phần I ( 4 đ) .
Mỗi ý 1 đ.
1. B 2. C 3. A 4. B


Phần II:
Bài 1: ( 2 đ). Mỗi ý 1/2 đ
Bài 2: ( 2 đ): Mỗi ý 1/2 đ
Bài 3: Lời giải 1/ 2đ phép tính 1/2 đ. Đáp số 1/ 2 đ.
Bài 4: Ghi đúng: Có 18 hcn , đợc 1/2 đ.
Trờng Tiểu học
hiệp hòa
Đề kiểm cuối học kỳ I năm học 2008 2009
Môn : Tiếng Việt 2
(Thời gian : 40 phút làm bài)
1. Chính tả.(4đ)
Viết bài chính tả Tìm ngọc Sách Tiếng Việt 2 tập 1 trang 140.
2. Bài tập Chính tả và Luyện từ và câu.
a. Tìm tiếng có chứa vần in hoặc vần iên (0,5đ)
- Trái nghĩa với từ dữ.
- Chỉ những ngời sinh ra bố: ông bà .....
b. Tìm 3 từ chỉ tình cảm trong bài chính tả: Tìm ngọc. (1đ)
c. Câu Chó và Mèo là những con vật rất tình nghĩa đợc viết theo mẫu câu nào dới đây ? (0,5đ)
Ai thế nào .
Ai làm gì .
Ai - là gì .
3. Tập làm văn .(4đ)
Viết một đoạn văn 4 5 câu nói về em bé của em họăc em bé mà em biết.
Trờng Tiểu học
hiệp hòa
Biểu điểm Đề kiểm tra cuối học kỳ I năm học 2008 2009
Môn : Tiếng Việt 2
(Thời gian : 40 phút làm bài)
1. Chính tả : 4 điểm.
Sai phụ âm , vần, dấu thanh trừ 1/4đ/ 1 lỗi.

2. Luyện từ câu: 2 điểm.
a. Học sinh điền đúng: lành, nội (mỗi từ đúng đợc 0,25đ).
b. (1đ) 3 từ chỉ tình cảm : tình nghĩa, buồn , yêu quý
Mỗi từ 1/3đ.
c. (0,5đ) Học sinh chọn đúng mẫu câu: Ai thế nào.
3. Tập làm văn : 4 điểm.
Học sinh viết đợc đoạn văn đủ 4 5 câu có nội dung. Em bé tên là gì ? Hình dáng, hoạt động
của em bé thế nào ? Tình cảm của em với em bé. Trình bày sạch đẹp. (4đ)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×