Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Vòng 1 - Lớp 2 (2017-2018)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (368.75 KB, 4 trang )

Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 1

ĐỀ THI VIOLYMPIC 2017 – 2018 _ LỚP 2
VÒNG 1 (Mở ngày 05/9/2017)
Bài thi số 1: Sắp xếp:

Bài 2: Bức tranh bí ẩn:

Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

1

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo


Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 1

BÀI 3: Đi tìm kho báu:
Câu 1: Số gồm 7 đơn vị và 6 chục là ………
Câu 2: Số gồm 5 chục và 6 đơn vị là ………… .
Câu 3: Số lớn hơn 69 nhưng nhỏ hơn 71 là ………… .
Câu 4: Cho: 27 + ….. = 67. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là ………… .
Câu 5: Tính: 14 + 83 ………… .
Câu 6: Số bé nhất có 2 chữ số giống nhau là ………… .
Câu 7: Tính: 96 – 76 + 40 = ………… .
Câu 8: Tính: 69 – 9 – 30 = ………… .
Câu 9: Tính: 62 + 7 – 21 = ………… .
Câu 10: Tính: 68 - 26 = ………… .
Câu 11: Cho: 46 = ….. + 10 + 16. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là ………… .
Câu 12: Cho: 75 - ….. = 65. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là ………… .
Câu 13: Số liền sau của số lớn nhất có 1 chữ số là: ………… .


Câu 14: Có ….. số có 2 chữ số .
Câu 15: Đoạn thẳng AB dài 12cm, đoạn thẳng AB dài bằng đoạn thẳng CD. Vậy cả 2
đoạn thẳng dài ….cm .

Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

2

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo


Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 1

ĐÁP ÁN VIOLYMPIC 2017 – 2018 _ LỚP 2
VÒNG 1 (Mở ngày 05/9/2017)
Bài thi số 1: Sắp xếp:

60 (12)
99 (20)
49 (11)
39 (8)
8 (1)

10 (2)
11 (3)
70 (13)
14 (4)
26 (6)

93 (18)

79 (14)
81 (15)
40 (9)
90 (16)

96 (19)
47 (10)
92 (17)
20 (5)
32 (7)

Bài 2: Bức tranh bí ẩn:

20
42
42
19
48

39
70cm
70cm
48
33

Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

30
19
55cm

30
12
3

12
33
39
20
55cm

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo


Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 1

BÀI 3: Đi tìm kho báu:
Câu 1: Số gồm 7 đơn vị và 6 chục là ……… 67 ;
Câu 2: Số gồm 5 chục và 6 đơn vị là ………… . 56
Câu 3: Số lớn hơn 69 nhưng nhỏ hơn 71 là ………… . 70
Câu 4: Cho: 27 + ….. = 67. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là ………… . 40
Câu 5: Tính: 14 + 83 ………… . 97
Câu 6: Số bé nhất có 2 chữ số giống nhau là ………… . 11
Câu 7: Tính: 96 – 76 + 40 = ………… . 60
Câu 8: Tính: 69 – 9 – 30 = ………… . 30
Câu 9: Tính: 62 + 7 – 21 = ………… . 48
Câu 10: Tính: 68 - 26 = ………… . 42
Câu 11: Cho: 46 = ….. + 10 + 16. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là ………… . 20
Câu 12: Cho: 75 - ….. = 65. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là ………… . 10
Câu 13: Số liền sau của số lớn nhất có 1 chữ số là: ………… . 10
Câu 14: Có ….. số có 2 chữ số . 90

Câu 15: Đoạn thẳng AB dài 12cm, đoạn thẳng AB dài bằng đoạn thẳng CD. Vậy cả 2
đoạn thẳng dài ….cm . 24

Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

4

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×