Giỏo ỏn hỡnh hc 8- Nm hc 2017- 2018
TUN 8
Ngy son:24/9/2017
Ngy ging:..........................................
Tit 15: HèNH CH NHT
I. MC TIấU:
1. Kin thc:
+ Biết định nghĩa và các tính chất của hình chữ nhật.
+ Biết cách vẽ hình chữ nhật.
2. K nng:
+ Biết chứng minh một tứ giác là hình chữ nhật.
+ Vận dụng đợc định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật
để giải các bài tập về tính toán, chứng minh đơn giản.
3.Thỏi :
+ Rốn t duy lụ gớc - p2 chun oỏn hỡnh.
4.Nng lc, phm cht:
- Nng lc hp tỏc: T chc nhúm h/s hp tỏc cựng thc hin cỏc hot ng.
- Nng lc t hc, t nghiờn cu: HS t giỏc tỡm tũi, lnh hi kin thc v phng
phỏp gii quyt bi tp v cỏc tỡnh hung.
- Nng lc gii quyt vn : HS bit cỏch huy ng cỏc kin thc ó hc gii
quyt cỏc cõu hi. Bit cỏch cỏc tỡnh hung trong gi hc.
- Nng lc thuyt trỡnh, bỏo cỏo: Phỏt huy kh nng bỏo cỏo trc tp th, kh
nng thuyt trỡnh.
II. CHUN B
- Thy: Thc, t giỏc ng, phn mu, bng ph.
- Trũ : thc,
III. TIN TRèNH GI HC:
H CA GV-HS
-
-
GV:
NI DUNG
1.Hot ng khi ng
Mc tiờu: To tõm th hc tp cho hc sinh.
Ni dung: Kim tra vic ghi nh kin thc( nh ngha, tớnh cht) ca hỡnh
thang cõn, hỡnh bỡnh hnh bng hot ng nhúm nhm a kin thc c
vo trong bi mi, giỳp hc sinh hỡnh thnh khỏi nim tớnh cht ca hỡnh
ch nht, vi mt tỡnh hung a ra l:
+ V hỡnh thang cõn v nờu /ngha, t/c ca nú? Nờu cỏc DHNB 1 hỡnh
thang cõn ?
+ V hỡnh bỡnh hnh v nờu nh ngha, T/c v du hiu nhn bit hỡnh bỡnh
hnh ?
K thut t chc: mi bn hc l mt nhúm
Sn phm: Bng ph nờu cỏc tớnh cht ca hỡnh thang cõn, hỡnh bỡnh hnh
kốm theo hỡnh v
1
Giỏo ỏn hỡnh hc 8- Nm hc 2017- 2018
2.Hot ng 2: hot ng hỡnh thnh kin thc
-Mc tiờu: HS biết định nghĩa và các tính chất của hình chữ nhật.Biết cách
vẽ hình chữ nhật. Hiu c hỡnh ch nht cng l hỡnh bỡnh hnh, hỡnh thang
cõn cú mt gúc vuụng. Biết chứng minh một tứ giác là hình chữ nhật.
+ Vận dụng đợc định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật
để giải các bài tập về tính toán, chứng minh đơn giản.
-Ni dung: a ra cỏc phn lý thuyt v cỏc kin thc suy lun mc nhn
bit,thụng hiu v vn dng thp.
- K thut t chc: thuyt trỡnh, t chc hot ng nhúm.
- Sn phm: HS nm c cỏc kin thc ca bi v lm cỏc bi tp mc
NB,TH, VDT
H CA GV-HS
NI DUNG
+ GV: 1 t giỏc m cú 4 gúc bng nhau 1. nh ngha:
thỡ mi gúc bng bao nhiờu ?
A
B
+ GV: Mt t giỏc cú 4 gúc bng nhau thỡ
mi gúc bng 900 Mi gúc l 1 gúc
vuụng. Hay t giỏc cú 4 gúc vuụng
Hỡnh ch nht.
C
D
+ Hóy nờu nh ngha hỡnh ch nht?
* nh ngha: Hỡnh ch nht l t giỏc cú
- HS phỏt biu nh ngha.
4 gúc vuụng
+ GV: Bn no cú th CM c HCN
T giỏc ABCD l HCN A = B =
cng l hỡnh bỡnh hnh, hỡnh thang cõn ? C = D = 900
- HS tr li.
[?1] T nh ngha v hỡnh ch nht ta cú
- GV: Cỏc em ó bit T/c ca hỡnh bỡnh A = B = C = D = 900
ABCD l HBH m C= D(AB//CD)
hnh, hỡnh thang cõn. Vy HCN cú
nhng T/c gỡ?
ABCD l hỡnh thang cõn.
- Tuy nhiờn HCN mi cú T/c c trng * Vy t nh ngha hỡnh ch nht Hỡnh
ú l:
ch nht cng l hỡnh bỡnh hnh, hỡnh
thang cõn.
* Kt lun: Hỡnh ch nht l t giỏc cú 4 gúc vuụng
+GV: T/c ny c suy t T/c ca hỡnh 2. Tớnh cht:
thang cõn v HBH
HCN cú tt c cỏc tớnh cht ca hbh,
Hỡnh ch nht l hỡnh thang cõn, l
ca hinh thang cõn.
Hbh
Trong HCN 2 ng chộo bng nhau v
Vy: Hỡnh ch nht cú nhng T/c no
ct nhau ti trung im ca mi ng.
ca hỡnh bỡnh hnh ,T/ c no ca hỡnh
thang cõn?
- GV gii thiu tớnh cht ng chộo
ca HCN.
+ GV: nhn bit 1 t giỏc l hỡnh ch
nht ta da vo cỏc du hiu sau õy:
* Kt lun: GV nhn mnh tớnh cht ca hỡnh ch nht.
GV:
2
Giáo án hình học 8- Năm học 2017- 2018
.
3. Dấu hiệu nhận biết:
SGK/97
+ GV: 3 dấu hiệu đầu các em tự chứng
minh (BTVN).
GT ABCD là hbh
+ Ta sẽ cùng nhau chứng minh dấu hiệu
AC = BD
4.
- HS vẽ hình và ghi gt, kl
KL ABCD là HCN
Chứng minh:
ABCD là hình bình hành (gt) nên
µ
AB//CD & AD//BC ⇒ µA = Cµ , Bµ = D
(1)
GV YC HS thực hành ? 2
mà AB//CD, AC = BD (gt) ⇒ ABCD là
h.t.c
( dùng compa kiểm tra tứ giác có là
µ = D
µA = B
µ , C
µ (2)
⇒
h.cn. không)
µ
Từ (1) &(2) ⇒ µA = Bµ = Cµ = D
Vậy ABCD là hình chữ nhật.
[?2]
* Kết luận: GV nhắc lại dấu hiệu của hình chữ nhật.
3.Hoạt động luyện tập : Áp dụng vào tam giác:
- Mục tiêu: HS nắm được tính chất của HCN vận dụng vào tam giác
- Nội dung: Đưa ra các bài tập ở mức độ nhận biết, TH, VDT, VDC
- Kỹ thuật tổ chức: Tổ chức các HĐ nhóm, cá nhân.
- Sản phẩm: HS giải được các bài tập ở mức độ NB, TH, VDT
4. Áp dụng vào tam giác
GV: yêu cầu HS đọc nội dung ?3, ?4?
[?3]
sgk/98
HS: hoạt động nhóm:
Nhóm 1, 3: ?3
Nhóm2;4: ?4
GV: Quan sát các nhóm HĐ có hệ thống Giải:
câu hỏi gợi mở nếu nhóm đó không làm a) 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm
được bài :
mỗi đường ⇒ là hình bình hành → có 1
a) Tứ giác ABCD là hình gì vì sao?
góc vuông → hình chữ nhật.
b) ∆ ABC là tam giác gì?
b) ABCD là HCN ⇒ AB = CD
c) ∆ ABC có đường trung tuyến AM = ⇒ có AM = CM = BM = DM ⇒ AM =
nửa cạnh BC
1
BC
- HS phát biểu định lý áp dụng
2
- HS nhắc lại
c) Trong tam giác vuông đường trung
tuyến ứng với cạnh huyền thì bằng nửa
cạnh huyền.
[?4]
a) ABCD có 2 đường chéo cắt nhau tại
trung điểm mỗi đường nên là HBH ⇒
GV:
3
Giáo án hình học 8- Năm học 2017- 2018
HBH có 2 đường chéo bằng nhau ⇒ là
* Kết luận: GV nêu định lý.
HCN
b) ∆ ABC vuông tại A
c) AM =
1
BC
2
* Định lý áp dụng: SGK - tr.99
4.Hoạt động vận dụng
- Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức đã học vào giải quyết các bài tập thực tế.
- Nội dung: Đưa ra các bài tập ở mức độ vận dụng thấp.
- Kỹ thuật tổ chức: Tổ chức hoạt động cá nhân, làm vào phiếu học tập.
- Sản phẩm: Kết quả bài tập của HS.
Làm bài tập 60/99
BC2 = AB2 + AC2 = 72 + 242 = 625 ⇒ BC = 625 = 25 ⇒ AM =
1
1
BC = .25
2
2
= 12,
- Thực hành vẽ HCN bằng các dụng cụ khác
5.Hoạt động tìm tòi mở rộng
Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức đã học vào giải các bài tập được giao.
- Nội dung: Đưa ra các bài tập, giao nhiệm vụ tìm tòi mở rộng kiến thức.
- Kỹ thuật tổ chức: Làm việc nhóm, cá nhân
- Sản phẩm: Kết quả bài tập của HS, kiến thức h/s tìm tòi mở rộng
G: Đưa nội dung bài 66/sgk 100 lên
Bài 66/sgk100
A
bảng phụ
H: Đọc y/c?
H: quan sát Hình 92 rồi trả lời
Giải
Tứ giác BCDF là hình chữ nhật vì có
BC//ED BC = EF; ∠ C= 90 0 .
G: Cho hs đánh giá nhận xét câu trả lời
của bạn
- Nhận nhiệm vụ về nhà: làm bài tập
58,59,61, 62( sgk/ 100)
IV.Rút kinh nghiệm.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
...............................................
GV:
4
Giáo án hình học 8- Năm học 2017- 2018
Ngày soạn: 24/09/2017
Ngày dạy:.........................................
Tiết 16: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
+ Củng cố phần lý thuyết đã học về định nghĩa, t/c của hình chữ nhật, các
dấu hiệu nhận biết HCN, T/c của đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam
giác vuông, dấu hiệu nhận biết 1 tam giác vuông theo độ dài trung tuyến ứng với
cạnh huyền & bằng nửa cạnh ấy.
2. Kĩ năng:
+ Chứng minh hình học, chứng minh tứ giác là HCN
3. Thái độ:
+ Hăng hái xây dựng bài.
4.Năng lực, phẩm chất:
- Năng lực hợp tác: Tổ chức nhóm h/s hợp tác cùng thực hiện các hoạt động.
- Năng lực tự học, tự nghiên cứu: HS tự giác tìm tòi, lĩnh hội kiến thức và phương
pháp giải quyết bài tập và các tình huống.
- Năng lực giải quyết vấn đề: HS biết cách huy động các kiến thức đã học để giải
quyết các câu hỏi. Biết cách các tình huống trong giờ học.
- Năng lực thuyết trình, báo cáo: Phát huy khả năng báo cáo trước tập thể, khả
năng thuyết trình.
II. CHUẨN BỊ
- Thầy: Thước, compa, bảng phụ
- Trò : Thước, compa, bảng nhóm, phiếu học tập
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
HĐ CỦA GV-HS
NỘI DUNG
1.Hoạt động khởi động
- Mục tiêu: Tạo tâm thế học tập cho học sinh.
- Nội dung: Kiểm tra việc ghi nhớ kiến thức( định nghĩa, tính chất) của hình
chữ nhật, với một tình huống đưa ra là:
HĐ1: Phát biểu đ/n và t/c của hình chữ nhật? Vẽ hình, ghi GT/KL
HĐ2: Các câu sau đây đúng hay sai? Vì sao?
a. Hình thang cân có 1 góc vuông là HCN
b. Hình bình hành có 1 góc vuông là HCN
c. Tứ giác có 2 đường chéo bằng nhau là HCN
d. Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau là HCN
e. Tứ giác có 3 góc vuông là HCN
g.Hình thang có 2 đường chéo = nhau là HCN
- Kỹ thuật tổ chức: từng cá nhân hoạt động riêng, sau đó đối chiếu kết quả
GV:
5
Giỏo ỏn hỡnh hc 8- Nm hc 2017- 2018
vi bn bờn cnh
- Sn phm: a.ỳng b.ỳng
c.Sai
d.ỳng
e.ỳng
e.Sai
2.Hot ng 2: hot ng hỡnh thnh kin thc
-Mc tiờu: Cng c phn lý thuyt ó hc v nh ngha, t/c ca hỡnh ch
nht, cỏc du hiu nhn bit HCN, T/c ca ng trung tuyn ng vi cnh huyn
ca tam giỏc vuụng, du hiu nhn bit 1 tam giỏc vuụng theo di trung tuyn
ng vi cnh huyn & bng na cnh y.
+ Vận dụng đợc định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật
để giải các bài tập về tính toán, chứng minh đơn giản.
-Ni dung: a ra cỏc bi tp vn dng mc nhn bit,thụng hiu v vn
dng thp, vn dng cao.
- K thut t chc: t chc hot ng nhúm, hot ng vn ỏp.
- Sn phm: HS nm c cỏc kin thc ca bi v lm cỏc bi tp mc
NB,TH, VDT
H CA GV-HS
NI DUNG
A
1.Bi 61/99SGK
- GV yờu cu HS c bi 61 sgk v
cho bit bi toỏn yờu cu gỡ ?
H: lờn ghi GT/KL ca bi toỏn?
E
I
B
H
ABC , AH BC , AI = IC ,
- HS lờn bng trỡnh by
- HS di lp lm bi & theo dừi
GT
E i xng vi H qua I
- Nhn xột cỏch trỡnh by ca bn?
KL
T giỏc AHCE l hỡnh gỡ?
Vỡ sao?
G: T giỏc AHCE l hỡnh gỡ?
H: AHCE l hỡnh ch nht.
G: c/m AHCE l HCN ta c/m iu
gỡ?
H: t giỏc AHCE l hbh cú mt gúc
vuụng?
G: y/c hc sinh lm ra phiu hc tp
trong thi gian 5 phỳt
G: a ni dung ỏp ỏn bi 61 lờn
bng ph.
Hs: chm bi chộo nhau v bỏo cỏo
kt qu vi gv
GV:
C
CM
E x H qua I I l trung im HE. M I l
trung im AC (gt) =>AHCE l HBH
à = 900
Mt khc: AH BC (gt) H
AHCE l HCN
2.Bi 64/100
6
Giáo án hình học 8- Năm học 2017- 2018
G: đưa nội dung bài 64/ sgk 100 lên
bảng phụ.
H: đọc yêu cầu.
- HS lên bảng vẽ hình
H: ghi gt/kl
H: nhận xét bài làm của bạn
- HS dưới lớp cùng làm
- GV: Muốn CM 1 tứ giác là HCN ta
phải c/m như thế nào?
HS: Ta phải CM tứ giác có 4 góc
vuông.
- GV: Trong HBH có T/c gì? ( Liên
quan góc)
- GV: Chốt lại tổng 2 góc kề 1 cạnh =
1800
- Theo cách vẽ các đường AG, BF,
CE, DH là các đường gì? ⇒ Ta có
cách CM ntn?
G: đưa nội dung bài 65/ sgk 100 lên
bảng phụ.
H: đọc yêu cầu.
HS lên bảng vẽ hình
H: hoạt động nhóm trong khoảng 7
phút .
G: thu bài của 2 nhóm cho nhóm khác
quan sát và rút ra nhận xét
CM:
ABCD là hình bình hành theo (gt)
⇒ ∠ A + ∠ D = 1800 ; ∠ B + ∠ C = 1800
∠ A + ∠ B = 1800 ; ∠ C+ ∠ D= 1800
mà ∠ µA1 = ∠ ¶A2 (gt)
¶ = ∠D
¶ (gt)
∠D
1
2
0
¶ = ∠ ¶A + ∠ D
¶ = 180 = 900
⇒ ∠µ
A1 + ∠ D
1
2
2
2
0
µ
¶
µ
⇒ ∆ AHD có ∠ A1 + ∠ D1 =90 ⇒ ∠ H
=900
µ =∠ E
µ = ∠F
µ = ∠H
µ = 900
Cm tương tự ∠ G
Vậy EFGH là hình chữ nhật
3.Bài 65/100
B
E
A
F
C
O
G
H
D
Nêu sơ đồ phân tích c/m bài toán
- CM tứ giác EFGH là HBH.
⇑
- CM hình bình hành EFGH là hình
chữ nhật.
⇑
EH // BD , FE // AC, AC ⊥ BD
⇑
FE là đường trung bình, GH là đường
GV:
CM
Gọi O là giao của 2 đường chéo AC ⊥ BD
(gt)
∆ ABC có FE là đường trung bình
nên FE // AC , FE =
1
AC (1)
2
∆ ADC có GH là đường trung bình nên
1
GH // AC , GH = AC (2)
2
⇒
Từ (1) và (2)
FE // GH, FE = GH ⇒
FEHG là hình bình hành
Tương tự EH // BD , FE // AC, AC ⊥ BD
⇒ FE ⊥ EH Do đó FEHG là hình chữ nhật
7
Giáo án hình học 8- Năm học 2017- 2018
trung bình
3.Hoạt động củng cố, khắc sâu kiến thức :
Mục tiêu:HS nắm vững tính chất của HCN,biết vận dụng các lý thuyết vào các bài
tập.
- Nội dung: Đưa ra các kiến thức cơ bản cần khắc sâu
- Kỹ thuật tổ chức: Tổ chức HĐ cá nhân.
- Sản phẩm: HS nêu được sơ đồ cây ghi nhớ kiến thức
HCN
Định nghĩa
Tính chất
DHNB
có đủ t/c
của HTC, HBH
tứ giác có 4 góc
vuông
Hai đường chéo
bằng nhau và
cắt nhau tại
trung điểm mỗi
đường
-Tứ giác có 3 góc vuông
-HTC có 1 góc vuông
-HBH có 1 góc vuông
-HBH có 2 đường chéo bằng
nhau
HCN là HBH, HTC
4.Hoạt động vận dụng
- Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức đã học vào giải quyết các bài tập thực tế.
- Nội dung: Đưa ra các bài tập ở mức độ vận dụng thấp.
- Kỹ thuật tổ chức: Tổ chức hoạt động cá nhân, làm vào phiếu học tập.
- Sản phẩm: Kết quả bài tập của HS.
G: đưa đề bài lên bảng phụ.
Bài 109/sbt 93
H: đọc y/c.
A 16
B
GV:
8
x
17
Giáo án hình học 8- Năm học 2017- 2018
H: thảo luận làm bài tập theo nhóm.
G: theo dõi các nhóm hoạt động, có
Giải
gợi ý đối với các nhóm tiếp thu bài
chậm hoặc chưa tim ra hướng giải.
Từ B kẻ BH ⊥ CD tại H.
Tứ giác ABHC là hình chữ nhật vì có:
∠ A= 90 0 (GT). ∠ C= 90 0 (GT) ∠ H= 90 0
G: thu bảng nhóm của một số nhóm
24
D
C
( cách vẽ )
⇒ CH = AB , BH= AC(1)
H: nhận xét
Mà AB= 16 nên CH = 16.Mặt khác:
CD = CH+ HD ⇒ HD = CD- CH
= 24-16 = 8
∆BHD vuông tại H, áp dụng đlý Pytago
ta có:
BH= BD 2 − DH 2 = 17 2 − 8 2 = 289 − 64
= 225 = 15(2)
Từ (1) và(2) ⇒x =16
5.Hoạt động tìm tòi mở rộng
- Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức đã học vào giải các bài tập được giao.
- Nội dung: Đưa ra các bài tập, giao nhiệm vụ tìm tòi mở rộng kiến thức.
- Kỹ thuật tổ chức: Làm việc nhóm, cá nhân
- Sản phẩm: Kết quả bài tập của HS, kiến thức h/s tìm tòi mở rộng
- Làm các bài tập còn lại trong SGK
- Chuẩn bị tiết sau: Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước
IV.Rút kinh nghiệm.
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
................................................
Văn Hải, ngày .... tháng...... năm 2017
Ký duyệt của BGH
GV:
9
Giáo án hình học 8- Năm học 2017- 2018
GV:
10