Tải bản đầy đủ (.pptx) (23 trang)

Bài 10. Từ trái nghĩa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 23 trang )

CHÀO MỪNG TẤT CẢ CÁC EM ĐẾN VỚI TIẾT
HỌC

Giáo viên: Trần Thị Vân Anh

1


KIỂM TRA BÀI CŨ
1/ Gạch chân các từ và cụm từ đồng nghĩa trong những câu thơ sau? Cho biết chúng
thuộc loại từ đồng nghĩa nào ?
- Bác đã đi rồi sao Bác ơi
Mùa thu đang đẹp nắng xanh trời ..
- Bác đã lên đường theo tổ tiên
Mác Lê-nin thế giới Người hiền.
- Ông cụ nhà hàng xóm vừa qua đời.
- Các chiến sĩ đã anh dũng hi sinh vì độc lập tự do cho dân tộc.

Những từ đồng nghĩa không hoàn toàn.


Hãy sử dụng những từ ngữ diễn tả đúng những hình ảnh sau ?

(1)

Khóc

(2)

><


(4)

(3)

Già

><

Cười

Trẻ


Tiết 38 - Tiếng việt: TỪ TRÁI NGHĨA
I. Thế nào là từ trái nghĩa ?
1/ Ví dụ.

CẢM NGHĨ TRONG ĐÊM THANH TĨNH
Đầu giường ánh trăng rọi,
Ngỡ mặt đất phủ sương.
Ngẩng đầu nhìn trăng sáng,
Cúi đầu nhớ cố hương.
( Lí Bạch)

NGẪU NHIÊN VIẾT NHÂN BUỔI MỚI VỀ QU
Trẻ đi, già trở lại nhà,
Giọng quê không đổi, sương pha mái đầu.
Gặp nhau mà chẳng biết nhau,
Trẻ cười hỏi: “Khách từ đâu tới làng”



Tit 38 - Ting vit: T TRI NGHA
I. Th no l t trỏi ngha ?
1/ Vớ d.

- Ngẩng >< cúi
- Trẻ >< già

- T trỏi ngha l nhng t cú ngha trỏi ngc nhau.
- i >< trở lại
* S trỏi ngc v ngha l dựa trên một cơ sở
, một tiêu chí hoặc phải đặt chúng
trong một văn cảnh cụ thể.

T vớ d trờn, em hiu th no l t trỏi ngha?

T trỏi ngha l nhng t cú ngha trỏi
ngc nhau.


Tiết 38 - Tiếng việt: TỪ TRÁI NGHĨA
I. Thế nào là từ trái nghĩa ?

*Ví dụ 2:

? Hãy tìm từ trái nghĩa với từ “già” trong các trường

1/ Ví dụ.

hợp sau ?

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Cau già
- Già

>< Cau non

Rau già

>< Rau non

Người già

>< Người trẻ

- Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều cặp từ trái nghĩa

khác nhau
2/ Kết luận:

( Ghi nhớ 1: SGK )



Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều cặp

từ trái nghĩa khác nhau.


Tiết 38 - Tiếng việt: TỪ TRÁI NGHĨA

I. Thế nào là từ trái nghĩa ?
1/ Ví dụ.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

- Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều cặp từ trái nghĩa

ngược nhau.
- Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều cặp
từ trái nghĩa khác nhau.

khác nhau
2/ Kết luận:

Ghi nhớ 1:

( Ghi nhớ 1: SGK )


Tiết 38 - Tiếng việt: TỪ TRÁI NGHĨA
I. Thế nào là từ trái nghĩa ?

Quan sát hình và tìm cặp từ trái nghĩa phù hợp ?

1/ Ví dụ.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

- Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều cặp từ trái nghĩa


khác nhau
2/ Kết luận:

( Ghi nhớ 1: SGK )

* Bài tập mở rộng:

NHỎ > < TO


Tiết 38 - Tiếng việt: TỪ TRÁI NGHĨA
I. Thế nào là từ trái nghĩa ?
1/ Ví dụ.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

- Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều cặp từ trái nghĩa

khác nhau
2/ Kết luận:

( Ghi nhớ 1: SGK )

* Bài tập mở rộng:

CAO > < THẤP


Tiết 38 - Tiếng việt: TỪ TRÁI NGHĨA
CẢM NGHĨ TRONG ĐÊM THANH TĨNH

I. Thế nào là từ trái nghĩa ?
II. Sử dụng từ trái nghĩa.

Đầu giường ánh trăng rọi,
Ngỡ mặt đất phủ sương.
Ngẩng đầu nhìn trăng sáng,

1/ Ví dụ:
- Dùng trong thể đối

Cúi đầu nhớ cố hương.
( Lí Bạch)

NGẪU NHIÊN VIẾT NHÂN BUỔI MỚI VỀ QUÊ
Trẻ đi, già trở lại nhà,
Giọng quê không đổi, sương pha mái đầu.

Những cặp từ trái nghĩa
trên được sử dụng để
làm gì ?

Gặp nhau mà chẳng biết nhau,
Trẻ cười hỏi: “Khách từ đâu tới làng”


Tiết 38 - Tiếng việt: TỪ TRÁI NGHĨA
I. Thế nào là từ trái nghĩa ?

Ví dụ 2:


II. Sử dụng từ trái nghĩa.

Tìm một số thành ngữ có sử dụng từ trái nghĩa? Nêu tác
dụng của việc dùng các từ trái nghĩa ấy ? (THẢO

1/ Ví dụ:

LUẬN NHÓM – 3 PHÚT)

- Dùng trong thể đối
- Tạo các hình tượng tương phản, gây ấn tượng mạnh, làm cho
lời nói thêm sinh động.

- Lên voi xuống chó.
2/ Kết luận:

( Ghi nhớ 2: SGK)

- Chạy sấp chạy ngửa.
- Đổi trắng thay đen.
- Lên thác xuống ghềnh.

Tạo các hình tượng tương phản, gây ấn tượng
mạnh, làm cho lời nói thêm sinh động.


Tiết 38 - Tiếng việt: TỪ TRÁI NGHĨA
I. Thế nào là từ trái nghĩa ?

Ghi nhớ 2:


II. Sử dụng từ trái nghĩa.
1/ Ví dụ:

- Từ trái nghĩa được sử dụng trong thể đối,

- Dùng trong thể đối

tạo các hình hượng tương phản, gây ấn

- Tạo các hình tượng tương phản, gây ấn tượng mạnh, làm cho

tượng mạnh, làm cho lời nói thêm sinh

lời nói thêm sinh động.

2/ Kết luận:

động.

( Ghi nhớ 2: SGK)


Tiết 38 - Tiếng việt: TỪ TRÁI NGHĨA
I. Thế nào là từ trái nghĩa ?

Bài 1: Tìm những từ trái nghĩa
trong các câu ca dao, tục ngữ

II. Sử dụng từ trái nghĩa.

III. Luyện tập:
1. Bài tập 1:

sau :
- Chị em như chuối nhiều tàu
Tấm lành che tấm rách, đừng nói nhau nhiều lời.

-Số cô chẳng giàu thì nghèo
-Ngày ba mươi tết thịt treo
trong nhà.


Tiết 38 - Tiếng việt: TỪ TRÁI NGHĨA
I. Thế nào là từ trái nghĩa ?

Bài tập 2

II. Sử dụng từ trái nghĩa.
III. Luyện tập:
1. Bài tập 1:

Cá tươi

>< Cá ươn

Hoa tươi

>< Hoa héo

- tươi


2. Bài tập 2:

Chữ xấu

>< Chữ đẹp

Đất xấu

>< Đất tốt

- xấu


Tiết 38 - Tiếng việt: TỪ TRÁI NGHĨA
I. Thế nào là từ trái nghĩa ?

Bài 3: Điền các từ trái nghĩa thích hợp vào các thành ngữ
sau:

II. Sử dụng từ trái nghĩa.
- Chân cứng đá..

mềm.

III. Luyện tập:
- Có đi có….
1. Bài tập 1:
2. Bài tập 2:
3. Bài tập 3:


- Gần nhà …

lại.
ngõ.
xa

- Mắt nhắm mắt ..
- Chạy sấp chạy …
- Vô thưởng vô …

mở .
ngửa .
phạt .

- Bên trọng bên …

khinh .

- Buổi đực buổi ..

cái .
cao .

- Bước thấp bước …
- Chân ướt chân ..

ráo .



Tiết 38 - Tiếng việt: TỪ TRÁI NGHĨA

ĐUỔIHÌNHBẮTCHỮ


Tiết 38 - Tiếng việt: TỪ TRÁI NGHĨA

Kẻ khóc người cười


Tiết 38 - Tiếng việt: TỪ TRÁI NGHĨA
Đầu voi đuôi chuột

Đầu - đuôi


Tiết 38 - Tiếng việt: TỪ TRÁI NGHĨA

Trống đánh xuôi, kèn thổi ngược.


Tiết 38 - Tiếng việt: TỪ TRÁI NGHĨA
I. Thế nào là từ trái nghĩa ?
II. Sử dụng từ trái nghĩa.

ĐOẠN VĂN GỢI Ý
Quê hương ! Hai tiếng thân thương ấy luôn in

Bài tập 4. Viết một đoạn văn


đậm trong lòng tôi. Quê hương tôi với những con
III. Luyện tập:

ngắn về tình cảm quê hương,

người chân chất, dù nghèo về vật chất nhưng lại

có sử dụng từ trái nghĩa.

1. Bài tập 1:

giàu tình người. Trong cuộc sống dù còn nhiều

2. Bài tập 2:

khó khăn vất vả nhưng họ luôn biết chia sẻ với
những nghĩa cử cao đẹp “lá lành đùm lá rách”,

3. Bài tập 3:
4. Bài tập 4:

lúc vui, lúc buồn có nhau, cùng giúp nhau vươn
lên gia đình ăm no, quê hương giàu mạnh…


Tiết 38 - Tiếng việt: TỪ TRÁI NGHĨA
I. Thế nào là từ trái nghĩa ?
II. Sử dụng từ trái nghĩa.
III. Luyện tập:
1. Bài tập 1:

2. Bài tập 2:

Tính chất
Khái niệm
Là những từ có
nghĩa trái
ngược nhau.

Một từ nhiều
nghĩa
có thể thuộc
nhiều cặp từ trái
nghĩa khác nhau.

3. Bài tập 3:
4. Bài tập 4:

Từ trái nghĩa

IV. Củng cố:

Sử dụng: Được sử dụng trong
thể đối, tạo hình tượng tương
phản, gây ấn tượng mạnh, làm
cho lời nói thêm sinh động.


Tiết 38 - Tiếng việt: TỪ TRÁI NGHĨA
* DẶN DÒ
1. Nội dung bài học:

- Học thuộc ghi nhớ, xem lại các ví dụ và bài tập.

-

Tìm các cặp từ trái nghĩa được sử dụng để tạo hiệu quả diễn đạt trong một số văn bản đã học.

-

Hoàn thành các bài tập vào vở.

2. Chuẩn bị bài mới:
- Lập lại dàn ý của bài viết TLV số 2 chuẩn bị cho tiết sau trả bài.


CHÚC CÁC EM HỌC TỐT



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×