Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Bài 55. Bài tập về phóng xạ và phản ứng hạt nhân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (617.25 KB, 19 trang )


Kiểm tra bài cũ
• Câu 1: Hiện tượng phóng xạ là gì? Cho biết
các loại tia phjóng xạ?

• Câu 2: Phát biểu định luật phóng xạ. Nêu biểu
thức của định luật.

• Câu 3: Độ phóng xạ là gì? Cho biết công thức
của độ phóng xạ



Bi 1: Chất iốt phóng xạ dùng
trong ytế có chu kỳ bán rã 8
ngày đêm. Nếu nhận đợc 100g
chất này thì sau 8 tuần lễ còn
bao nhiêu?
A. 0,78 gam.
C.

B. 0,87 gam.

C. 7,08 gam.

D. 8,70 gam.


Gợi ý cách giải 1 bài 1
Áp dụng công thức của định luật phóng xạ:


mt = m0 e

− λt

⇒ mt = m0 .e

0,693
;λ =
T

0 , 693

t
T

= 0,78 g


Gợi ý cách giải 2 bài 2
• Áp dụng công thức của định luật phóng xạ:

m0
100
mt = t / T = 56 / 8 = 0,78 g
2
2


Bài 2: Chất phóng xạ Coban Co60
(dùng trong y tế) có chu kỳ bán rã T =

5,33 năm. Ban đầu có 200g chất ấy,
S nguyờn t coban cũn li sau 2T bỏn ró
cú giỏ tr ỳng no trong cỏc giỏ tr sau?
A. 4,32.1023.

B. 1,68.1023.

C. 5,02.1023.

D. 4, 52.1023.


Gợi ý cách giải bài 2
m
N
=
N
.
0
A
- Ban đầu:
M
200
= 6,023.10 .
= 20,08.10 23
60
23

-


Sau hai chu kỳ:
23

N 0 20,08.10
23
N = t /T =
=
5
,
02
.
10
2
2
2


Bài 3: Chất phóng xạ Coban Co60
(dùng trong y tế) có chu kỳ bán rã T =
5,33 năm. Ban đầu có 200g chất ấy,
phúng x ca cht trờn sau 2T bỏn ró cú giỏ tr
NG no trong cỏc giỏ tr sau?
A. 2,860. 1015 Bq.

B. 2,4. 1015 Bq.

C. 6,5. 1016 Bq.

D. 2,068.1015 Bq.



Gợi ý cách giải bài 3
0,693 N
H = λ .N =
T
23

0,693.5,02.10
15
=
= 2,068.10 Bq
5,33.365,25.86400


Bµi 4: Khèi lîng cña

nguyªn tö vµng Au (Z = 79,
A = 197) lµ:
-25 kg
A.
A. 3,29.10
3,29.10-25
kg

B. 1,38.10-25 kg

C. 5,67.10-25 kg.

D. 3,27.10-15 kg.



Gợi ý cách giải bài 4
• Ta có:
• 1u = 1,66058.10-27 kg.
• mp = 1,00727u
• mn = 1,008665u
• Vậy: Khối lượng nguyên tử của vàng:
• m = (79.mp + 118.mn).u
=(79.1,00727 + 118.1,008665).1,66058.10-27
= 3,29.10-25 kg.


Bài 5: Chu kỳ bán rã ca urani U238 cú
chu k T = 4,5.109 năm. Ban đầu có 1g
nguyờn chất ấy. S ht nhõn ban u ca U238
cú th nhn giỏ tr NG no trong cỏc giỏ tr
sau?
A. 3,53. 1021 .

B. 2,4. 1020.

C. 6,5. 1021.

D.A.
A. 2,53.
2,53. 1021
1021 ..
D.



Gợi ý cách giải baig 5
• Số hạt nhân ban đầu:

m0 .N A 1.6,023.10
N0 =
=
A
238
21
= 2,53.10

23


Bài 6: ChÊt Pôlôni phãng x¹ anpha cã chu
kú b¸n r· 138 ngµy ®ªm. Độ phóng xạ ban
đầu của nó là 1,67.1011 Bq. Hằng số phân rã
phóng xạ của P0210 có thể nhận giá trị ĐÚNG
nào?
A. 0,005020
0,005020 ngày-1.
A.
ngày-1.

B. 0,002345 ngày-1.

C. 0,002050 ngày-1.

D. 0,03572 ngày-1.



Gợi ý cách giải bài 6
• Áp dụng công thức:

0,693 0,693
-1
Ngày
λ=
=
= 0,00502
T
138


Bài 7: ChÊt Pôlôni phãng x¹ anpha cã chu
kú b¸n r· 138 ngµy ®ªm. Độ phóng xạ ban
đầu của nó là 1,67.1011 Bq. Khối lượng ban đầu
của P0210 có thể nhận giá trị ĐÚNG nào trong các
giá trị sau?
gam.
A.A.11 gam.

B. 1,5 gam.

C. 2 gam.

D. một giá trị khác.


Gợi ý cách giải bài 7

• Độ phóng xạ ban đầu:
ln 2
H 0T
H0
.N 0 ⇒ N 0 =
T
ln 2

N0
210.H 0 .T
m0 =
.210 =
NA
N A . ln 2
210.1,67.1011.138.24.3600
= 1g
23
0,693.6,022.10


6. Hướng dẫn học bài và
làm bài ở nhà:
• Nắm kỹ các nội dung đã học trên lớp:
- Sự phóng xạ, các loại tia phóng xạ.
- Định luật phóng xạ , biểu thức của định luật.
- Độ phóng xạ H, biểu thức xác định độ pnóng
xạ H.
• Làm các bài tập: SGBT.
• Tiết sau : Phản ứng hạt nhân nhân tạo.




×