Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

kiểm tra đại số 10 chương 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.19 KB, 2 trang )

ĐỀ KIỂM TRA LỚP 10
Thời gian : 45 phút
ĐỀ SỐ 1
PHẦN A : TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1: Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai?
A. ∀n ∈ N thì n ≤ 2n
B. ∀x ∈ R : x 2 > 0
C. ∃n ∈ N : n 2 = n
D. ∃x ∈ R : x > x 2
Câu 2 : Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào sai ?
A. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một cặp góc bằng nhau.
B. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có 3 góc vuông.
C. Một tam giác là tam giác vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại.
D. Một tam giác đều khi và chỉ khi chúng có hai đường trung tuyến bằng nhau và có một góc bằng 600.
Câu 3 : Lớp 10A có 40 học sinh trong đó có 10 bạn học sinh giỏi Toán, 15 bạn học sinh giỏi Lý , và 22 bạn
không giỏi môn học nào trong hai môn Toán, Lý. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu bạn học sinh vừa giỏi Toán vừa giỏi
Lý?
A. 7.
B. 25.
C. 10.
D. 18.
2
Câu 4 : Cho tập hợp A = { x ∈ R / x + 3x + 4 = 0} , tập hợp nào sau đây là đúng?
A. Tập hợp A có 1 phần tử
B. Tập hợp A có 2 phần tử
C. Tập hợp A = ∅
D. Tập hợp A có vô số phần tử
2
Câu 5 : Cho tập hợp B= { x ∈ ¡ / 9 − x = 0} , tập hợp nào sau đây là đúng?
A. Tập hợp B= { 3;9}


B. Tập hợp B= { −3; −9}

C. Tập hợp B= { −9;9}
Câu 6:
A.

Cho

{ 1;3;7} .

D.Tập hợp B = { −3;3}

A = { 1,2, 3,5,7} B = { 2,4,5,6,8}

,

B.

{ 2;5} .

. Tập hợp A \ B là

C.

{ 4;6;8} .

D.

{ 1,2,3, 4,5,6,7,8} .


PHẦN B : TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Câu 1 ( 1, 0 điểm ) . Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề sau và xét tính đúng, sai của mệnh đề .
P : '' ∀x ∈ R, x 2 + 1 > 0 ''
Câu 2 ( 1, 5 điểm ) . Xác định và biểu diễn trên trục số các tập hợp sau:
a. .(–∞;1) ∩(2;+∞)
b. ( ( − 3;0 ) ∪ ( − 10;−5) ) ∩ ( − 6;−2 )
c. R\.[–3;1) ∩(0;4]
2
Câu 3 ( 2,5 điểm ). Cho hai tập hợp : A = { x ∈ N : 0 < x ≤ 6} ; B = { x ∈ R /( x − 4 x + 3)(2 x − 4) = 0} .
a) Liệt kê các phần tử của hai tập hợp A và B .
b) Tìm A ∩ B, A ∪ B, A \ B, B \ A
2 x + 1

Câu 4 ( 2 điểm ) .Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp : A = ( x; y ) ∈ Z : y =
.
x −1 

-------- Hết --------


ĐỀ KIỂM TRA LỚP 10
Thời gian : 45 phút
ĐỀ SỐ 2
PHẦN A : TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1: Mệnh đề nào sau là mệnh đề đúng?
2
B. ∃x∈ Q,4x − 1= 0 .

2
A. ∃x ∈ R, x < 0 .


2
2
C. ∀n∈ N, n > n .
D. ∀x∈ R, x − x = 1> 0
Câu 2 : Cho : A là tập các hình tứ giác , B là tập các hình bình hành, C là tập các hình vuông, D là tập các hình
chữ nhật
Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng ?
A. C ⊂ D ⊂ B ⊂ A
B, D ⊂ C ⊂ B ⊂ A
B. C. C ⊂ D ⊂ A ⊂ B
D. A ⊂ B ⊂ D ⊂ C
Câu 3 : Một lớp học có 16 học sinh học giỏi môn Toán; 12 học sinh học giỏi môn Văn; 8 học sinh vừa học giỏi
môn Toán và Văn; 19 học sinh không học giỏi cả hai môn Toán và Văn. Hỏi lớp học có bao nhiêu học sinh?
A. 39.
B. 54.
C. 31.
D. 47.
2
Câu 4 : Cho tập hợp A = x ∈ R : x + 3x − 4 = 0 , khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tập hợp A có 1 phần tử
B. Tập hợp A có 2 phần tử
C. Tập hợp A = ∅
D. Tập hợp A có vô số phần tử
Câu 5 : Cho tập hợp B = x ∈ Z : 9 + x 2 = 0 , tập hợp nào sau đây là đúng?
{ 3;9}
{ −3; −9}
A. Tập hợp B=
B. Tập hợp B=
{ −3;3}

C. Tập hợp B= ∅
D.Tập hợp B =
Câu 6:
Cho A = { 3,4,6,7,8} , B = { − 2,3,5,7,9} . Tập hợp A\B là

{

}

{

A. { 3,7} .

}

B. { − 2,3,4,5,6,7,8,9} .

C.

D. { − 2,5,9} .

{ 4;6;8} .

PHẦN B : TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Câu 1 ( 1, 0 điểm ) . Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề sau và xét tính đúng, sai của mệnh đề .
P : " ∃x ∈ Q : x 2 = 3"
Câu 2 ( 1, 5 điểm ) . Tính và biểu diễn trên trục số các tập hợp sau:
( −∞; 2 ) ∪ ( 0; +∞ )
a.
( 0;3) ∪ ( 5;10 ) ) ∩ ( 2;6 )

b. (
R \ ( ( 0;5 ) ∩ ( 3; 4 ) )
c.
Câu 3 ( 2,5 điểm ). Cho hai tập hợp : A = { x ∈ N : 0 ≤ x < 7} ; B = X ∈ R : 2 x 2 − 5 x + 3 ( 2 x + 4) .
a) Liệt kê các phần tử của hai tập hợp A và B .
b) Tìm A ∩ B, A ∪ B, A \ B, B \ A

{

(

3x − 2 

Câu 4 ( 2 điểm ) .Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp : A = ( x; y ) ∈ Z : y =
.
x +1 

-------- Hết --------

)

}



×