Tải bản đầy đủ (.pdf) (130 trang)

Quản lý chi phí của dự án đầu tư xây dựng công trình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.61 MB, 130 trang )

Chun đề 6:
Quản lý chi phí của dự án đầu tư xây
dựng cơng trình

Tác giả: TS. Lương Đức Long
Đại học Bách Khoa TPHCM
Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng.

0937877958

TS. LUONG DUC LONG

1


I. Khái niệm, vai trò của việc kiểm
soát chi phí đầu tư xây dựng
1.1. Khái niệm:
- KSCP( kiem soat chi phi)= giám sát sự hình thành chi phí,
chi tiêu chi phí trong suốt quá trình đầu tư xây dựng công
trình và đưa ra các giải pháp cần thực hiện nhằm bảo
đảm chi phí đầu tư xây dựng công trình nằm trong
ngân sách đã được chấp thuận (mà bằng việc bảo đảm
ngân sách này công trình đạt được các mục tiêu hiệu quả
như dự tính).
- KSCP là một quá trình liên tục của chủ đầu tư thực hiện
các hành động quản lý nhằm bảo đảm mục tiêu cụ thể là
chi phí đầu tư của dự án nằm trong giới hạn tổng mức
đầu tư được phê duyệt.
TS. LUONG DUC LONG


2


2. Mục đích và yêu cầu của việc kiểm
soát chi phí
- Bảo đảm đúng giá trị cho đồng tiền của chủ đầu tư bỏ
ra phù hợp cho mục đích đầu tư xây dựng công trình,
cân bằng giữa chất lượng và ngân quỹ đầu tư.
- Đảm bảo rằng chi phí phân bổ vào các bộ phận phù
hợp với yêu cầu của chủ đầu tư và nhà thiết kế.
- Giữ cho chi phí nằm trong ngân sách của chủ đầu tư.

TS. LUONG DUC LONG

3


3. Điều kiện cần thiết để thực hiện quá
trình kiểm soát chi phí
- Có cách thức (phương pháp) kiểm soát chi phí phù
hợp với đặc điểm, nội dung chi phí theo từng giai
đoạn, công việc của quá trình đầu tư xây dựng.
- Có công cụ hỗ trợ thích hợp cho việc thực hiện công
tác kiểm soát chi phí đầu tư xây dựng công trình.
- Có các cá nhân, tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng
lực thực hiện việc kiểm soát chi phí.

TS. LUONG DUC LONG

4



PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TỔNG MỨC
ĐẦU TƯ

TS. LUONG DUC LONG

5


Tổng quan về chi phí xây dựng
Giai đoạn
chuẩn bị đầu


Toàn bộ chi
phí cần thiết
để đầu tư
xây dựng

Giai đoạn thực
hiện đầu tư
Giai đoạn kết
thúc đầu tư

Thanh toán, quyết
toán
vốn đầu
TS. LUONG
DUCtư

LONG

Tổng mức đầu


Các dự toán công
trình, dự toán
hạng mục công
trình ( hoặc tổng
dự toán)

6


NH NGHA TNG MC U T (TMT)
TMT l ton b chi phớ d tớnh u t xõy dng
cụng trỡnh c ghi trong quyt nh u t v l c s
ch u t lp k hoch v qun lý vn khi thc hin u
t xõy dng cụng trỡnh. (Bao gồm: chi phí xây dựng; chi
phí thiết bị; chi phí bồi thờng giải phóng mặt bằng-tái định
c; chi phí quản lý dự án; chi phí t vấn đầu t xây dựng;
chi phí khác v chi phí dự phòng.)
TMT c tớnh trong giai on lp d ỏn u t xõy
dng cụng trỡnh phự hp vi ni dung d ỏn v thit k
c s.
i vi trng hp ch lp bỏo cỏo kinh t k thut,
TMT c xỏc nh phự hp vi thit k bn v thi cụng.
TS. LUONG DUC LONG

7



Thực thu trừ thực chi

Hình dạng dòng ngân lưu thông thường
của dự án đầu tư

Giai đoạn hoạt động
0

1 2 3 4
Giai đoạn đầu
tư ban đầu

5

6

7

8

TS. LUONG DUC LONG

9 10

11

12


13 14

8


Các thành phần chi phí trong tổng
mức đầu tư
1. Chi phí xây dựng
2. Chi phí thiết bị

Tổng mức
đầu tư
(TT05/200
7)

3. Chi phí bồi thường giải phóng
mặt bằng
4. Chi phí quản lý dự án

5. Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
6. Chi phí khác
7.
Chi
phí DUC
dự phòng
TS.
LUONG
LONG

9



1. Chi phí xây dựng
Bao gåm:
ƒChi phÝ x©y dùng c¸c c«ng trình, h¹ng môc
c«ng trình;
ƒChi phÝ ph¸ vμ th¸o dì c¸c vËt kiÕn tróc cò;
ƒChi phÝ san lÊp mÆt b»ng x©y dùng;
ƒChi phÝ x©y dùng c«ng trình t¹m, c«ng trình phô
trî phôc vô thi c«ng;
ƒChi phÝ nhμ t¹m t¹i hiÖn tr−êng ®Ó ë vμ ®iÒu
hμnh thi c«ng.

TS. LUONG DUC LONG

10


2. Chi phớ thit b
Bao gồm:
Chi phí mua sắm thiết bị công nghệ (kể cả thiết bị
công nghệ phi tiêu chuẩn cần sản xuất, gia công);
Chi phí đo tạo v chuyển giao công nghệ;
Chi phí lắp đặt thiết bị v thí nghiệm, hiệu chỉnh;
Chi phí vận chuyển,
Bảo hiểm thiết bị;
Thuế v các loại phí liên quan.

TS. LUONG DUC LONG


11


3. Chi phớ bi thng gii phúng mt bng
Bao gồm:
Chi phí bồi thờng nh cửa, vật kiến trúc, cây trồng
trên đất,... ;
Chi phí thực hiện tái định c có liên quan đến bồi
thờng giải phóng mặt bằng của dự án;
Chi phí tổ chức bồi thờng giải phóng mặt bằng;
Chi phí sử dụng đất trong thời gian xây dựng;
Chi phí chi trả cho phần hạ tầng kỹ thuật đã đầu t.

TS. LUONG DUC LONG

12


4. Chi phớ qun lý d ỏn
= Chi phí để tổ chức thực hiện các công việc quản lý dự án từ giai đoạn
chuẩn bị dự án, thực hiện dự án đến khi hon thnh nghiệm thu, bao
gồm:
Chi phí tổ chức lập báo cáo đầu t, chi phí tổ chức lập dự án đầu
t hoặc báo cáo kinh tế - kỹ thuật;
Chi phí tổ chức thực hiện công tác bồi thờng giải phóng mặt
bằng, tái định c thuộc trách nhiệm của chủ đầu t;
Chi phí tổ chức thi tuyển thiết kế kiến trúc;
Chi phí tổ chức thẩm định dự án đầu t, báo cáo kinh tế - kỹ thuật,
tổng mức đầu t; chi phí tổ chức thẩm tra thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản
vẽ thi công, dự toán xây dựng;

Chi phí tổ chức lựa chọn nh thầu trong hoạt động xây dựng;
Chi phí tổ chức quản lý chất lợng, khối lợng, tiến độ v quản lý
chi phí xây dựng;
Chi phí tổ chức đảm bảo an ton v vệ sinh môi trờng Chi phí tổ
chức lập định mức, đơn giá xây dựng công trỡnh;
Chi phí tổ chức kiểm tra chất lợng vật liệu, kiểm định chất lợng
công trỡnh theo yêu cầu của chủ đầu t;
TS. LUONG DUC LONG

13


Chi phí tổ chức kiểm tra v chứng nhận sự phù hợp về chất
lợng công trỡnh;
Chi phí tổ chức nghiệm thu, thanh toán, quyết toán hợp
đồng; thanh toán, quyết toán vốn đầu t xây dựng công trỡnh;
Chi phí tổ chức nghiệm thu, bn giao công trỡnh;
Chi phí khởi công, khánh thnh, tuyên truyền quảng cáo;
Chi phí tổ chức thực hiện một số công việc quản lý khác.
Trong trờng hợp chủ đầu t cha đủ cn cứ để xác định chi
phí quản lý dự án (cha thể xác định đợc tổng mức đầu t của
dự án) nhng cần triển khai các công việc chuẩn bị dự án=> chủ
đầu t lập dự toán chi phí cho công việc ny để trỡnh ngời
quyết định đầu t phê duyệt. Các chi phí trên sẽ đợc tính trong
chi phí quản lý dự án của tổng mức đầu t.

TS. LUONG DUC LONG

14



5. Chi phớ t vn u t xõy dng
Bao gồm:
Chi phí khảo sát xây dựng;
Chi phí lập báo cáo đầu t (nếu có), chi phí lập dự án hoặc báo cáo kinh tế - kỹ
thuật;
Chi phí thi tuyển thiết kế kiến trúc;
Chi phí thiết kế xây dựng;
Chi phí thẩm tra thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng;
Chi phí lập hồ sơ yêu cầu, hồ sơ mời thầu v chi phí phân tích đánh giá để lựa
chọn nh thầu t vấn, thi công, cung cấp vật t thiết bị, tổng thầu xây dựng;
Chi phí giám sát khảo sát xây dựng, giám sát thi công xây dựng, giám sát lắp
đặt thiết bị;
Chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trờng;
Chi phí lập định mức, đơn giá xây dựng;
Chi phí quản lý chi phí đầu t xây dựng: tổng mức đầu t, dự toán, định mức
xây dựng, đơn giá xây dựng, hợp đồng,...
Chi phí kiểm tra chất lợng vật liệu;
Chi phí kiểm tra v chứng nhận sự phù hợp về chất lợng;
Chi phí thực hiện các công việc t vấn khác.
TS. LUONG DUC LONG

15


6. Chi phớ khỏc
= Các chi phí cần thiết không thuộc cỏc phn chi phớ bờn trờn,
bao gồm:
Chi phí thẩm tra tổng mức đầu t;
Chi phí r phá bom, vật nổ;

Chi phí bảo hiểm công trỡnh;
Chi phí di chuyển thiết bị thi công v lực lợng lao động đến công
trờng;
Chi phí đng kiểm chất lợng quốc tế, quan trắc biến dạng công trinh;
Chi phí đảm bảo an ton giao thông phục vụ thi công các công trinh;
Chi phí kiểm toán, thẩm tra, phê duyệt quyết toán vốn đầu t;
Các khoản phí v lệ phí theo quy định;
Chi phí nghiên cứu khoa học công nghệ liên quan dự án; vốn lu động
ban đầu đối với các dự án đầu t xây dựng nhằm mục đích kinh doanh,
lãi vay trong thời gian xây dựng;
Chi phí cho quá trỡnh chạy thử không tải v có tải theo quy trỡnh công
nghệ trớc khi bn giao trừ giá trị sản phẩm thu hồi đợc;
Một số chi phí khác của dự án nếu cha có quy định hoặc cha tính
đợc ngay thỡ đợc tạm tính để đa vo tổng mức đầu t.
TS. LUONG DUC LONG

16


7. Chi phớ d phũng
Bao gồm:
Chi phí dự phòng cho khối lợng công việc phát sinh cha
lờng trớc đợc khi lập dự án
Chi phí dự phòng cho yếu tố trợt giá trong thời gian thực
hiện dự án.

Cỏch tớnh chi phớ d phũng
a) ối với các dự án có thời gian thực hiện đến 2 nm: chi phí
dự phòng đợc tính bằng 10% trên tổng chi phí xây dựng; chi
phí thiết bị; chi phí bồi thờng giải phóng mặt bằng, tái định

c; chi phí quản lý dự án; chi phí t vấn đầu t xây dựng v
chi phí khác.
TS. LUONG DUC LONG

17


b) ối với các dự án có thời gian thực hiện trên 2 nm, chi
phí dự phòng đợc xác định bằng 2 yếu tố:
Dự phòng chi phí cho yếu tố khối lợng công việc phát sinh đợc
tính bằng 5% tổng chi phí xây dựng, chi phí thiết bị, chi phí
bồi thờng giải phóng mặt bằng v tái định c, chi phí quản
lý dự án, chi phí t vấn đầu t xây dựng v chi phí khác.
Dự phòng chi phí cho yếu tố trợt giá đợc tính theo thời gian
thực hiện dự án v chỉ số giá xây dựng đối với từng loại công trỡnh
theo từng khu vực xây dựng.
(Chỉ số giá xây dựng dùng để tính chi phí dự phòng cho yếu
tố trợt giá đợc tính bỡnh quân của không ít hơn 3 nm gần
nhất v phải kể đến khả nng biến động của các yếu tố chi
phí, giá cả trong khu vực v quốc tế. Thời gian để tính chi phí
dự phòng cho yếu tố trợt giá l thời gian thực hiện dự án
đầu t xây dựng công trỡnh).
TS. LUONG DUC LONG

18


Phương Pháp Xác Định Tổng mức Đầu tư
Có nhiều phương pháp xác định
TMĐT khác nhau. Bốn phương

pháp cơ bản theo TT 05/2007
BXD đó là:
1. Phương pháp xác định
TMĐT theo thiết kế cơ sở
2. Phương pháp xác định
TMĐT theo chỉ tiêu công
suất hoặc năng lực khai
thác dự án.
3. Phương pháp xác định
TMĐT theo số liệu các
công trình tương tư đã
thực hiện.
4. Phương pháp hỗn hợp để
xác định TMĐT
TS. LUONG DUC LONG

19


1. Phương pháp xác định TMĐT
theo thiết kế cơ sở

Tổng mức đầu tư
Thiết kế cơ sở
TS. LUONG DUC LONG

20


Các bước thực hiện:

Từ thiết kế cơ sở, ta xác định:
ƒ Bước 1: Xác định chi phí xây dựng dự án
ƒ Bước 2: Xác định chi phí thiết bị dự án
ƒ Bước 3: Xác định chi phí bồi thường giải phóng
mặt bằng và tái định cư dự án.
ƒ Bước 4: Xác định chi phí quản lý dự án, chi phí
tư vấn đầu tư xây dựng công trình và các chi phí
khác
ƒ Bước 5: Xác định chi phí dự phòng của dự án

TS. LUONG DUC LONG

21


Phng phỏp xỏc nh TMT
theo thit k c s
Tổng mức đầu t dự án đầu t đợc tính nh sau:

V = GXD + GTB + GGPMB + GQLDA + GTV + GK + GDP (1.1)
Trong đó:
+ V: Tổng mức đầu t.
+ GXD: Chi phí xây dựng của dự án.
+ GTB: Chi phí thiết bị của dự án.
+ GGPMB: Chi phí bồi thờng giải phóng mặt bằng v tái định c.
+ GQLDA: Chi phí quản lý dự án.
+ GTV: Chi phí t vấn đầu t xây dựng.
+ GK: Chi phí khác của dự án.
+ GDP: Chi phí dự phòng.
TS. LUONG DUC LONG


22


X¸c ®Þnh chi phÝ x©y dùng cña dù ¸n- GXD
Chi phÝ x©y dùng cña dù ¸n (GXD) b»ng tæng chi phÝ x©y dùng
cña c¸c c«ng trình, h¹ng môc c«ng trình thuéc dù ¸n ®−îc tÝnh
theo c«ng thøc sau:

GXD = GXDCT1 + GXDCT2 + ... + GXDCTn(1.2)

Trong ®ã: n lμ sè c«ng trình, h¹ng
môc c«ng trình thuéc dù ¸n.

TS. LUONG DUC LONG

23


Chi phÝ x©y dùng
ƒNếu xác định được khối lượng công tác xây dựng của bộ
phận kết cấu chính và đồng thời xác định được đơn giá
cho việc thi công các công tác này. Ta tính GXDCT
m

GXDCT = ( ∑ QXDj x Zj + GQXDK ) x (1+TGTGT-XD)

(1.3)

j=1


Trong ®ã:
+ m: Sè c«ng t¸c x©y dùng chñ yÕu/ bé ph©n kÕt cÊu chÝnh cña c«ng trinh, h¹ng
môc c«ng trinh thuéc dù ¸n.
+ j: Sè thø tù c«ng t¸c x©y dùng chñ yÕu/ bé phËn kÕt cÊu chÝnh cña c«ng trinh,
h¹ng môc c«ng trinh thuéc dù ¸n (j =1÷m).
+ QXDj: Khèi l−îng c«ng t¸c x©y dùng chñ yÕu thø j/ bé phËn kÕt cÊu chÝnh thø j cña
c«ng trinh, h¹ng môc c«ng trinh thuéc dù ¸n.
TS. LUONG DUC LONG

24


Zj: ơn giá theo bộ phận kết cấu chính thứ j của công
trinh. ơn giá l đơn giá xây dựng tổng hợp.
GQXDK: Chi phí xây dựng các công tác khác còn lại/ bộ
phận kết cấu khác còn lại của công trỡnh ớc tính theo tỷ
lệ phần trm (%) trên tổng chi phí xây dựng các công tác
xây dựng chủ yếu/ tổng chi phí xây dựng các bộ phận kết
cấu chính của công trỡnh, hạng mục công trỡnh.
TGTGT-XD: Mức thuế suất thuế GTGT quy định cho công
tác xây dựng.

TS. LUONG DUC LONG

25


×