Tải bản đầy đủ (.pptx) (15 trang)

Chương II. §3. Hàm số bậc hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (971.65 KB, 15 trang )

Cổng trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
1


y
y=
ax 2

y

o

o

a>0

x

y=a 2
x

x

a<0

Em hãy cho biết các đồ thị trên là đồ thị của hàm số2nào ?
Nhắc lại các kết quả đã biết về đồ thị của hàm số y = ax (a ≠ 0)?

2



Tiết 15

§3.Hµm sè bËc hai

Hàm số bậc hai được cho bởi công thức

2
y = ax + bx + c, (a ≠ 0)
Hàm số có tập xác định

D=¡

Trong các hs sau, hs nào là hs bậc hai?
12

A. y = 2x + 3
2
B. y = 2x + 3x + 4

9

Hết giờ

C. y = 2x


D. y = 2|x| + 1

6


3

3


I. Đồ thị của hàm số bậc hai:
1. Nhận xét:

2

b  −Δ

Ta có:
y = ax + bx + c = a  x +  +
,
2a  4a

Δ
b
• x = − ⇒ y = ?4a
2a
2

víi ∆ = b

2

- 4ac

 b −∆ 

2
⇒ I −
;
 thuéc ®å thÞ hµm sè y = ax + bx + c (a ≠ 0).
 2a 4a 

Δ
• a > 0⇒ y≥ −
ví i ∀x, do ®ã I lµ ®iÓm thÊp nhÊt cña ®å thÞ.
4a
• a < 0⇒ y ≤ −

Vậy

Δ
ví i ∀x, do ®ã I lµ ®iÓm cao nhÊt cña ®å thÞ.
4a

 b −∆ 
I −
;
 đối với đồ thị của hs y = ax2 + bx + c (a ≠0)
 2a 4a 

2
đóng vai trò như đỉnh O(0;0) của parabol y = ax (a ≠0)

4



2. Đồ thị:
2
2
- Ta thÊy, ®ồ thị hàm số y = ax + bx + c, (a ≠ 0), chính là đường parabol y = ax sau một phép “ dịch chuyển ” trên
mặt phẳng toạ độ.

5


y

b
x= −
2a

x= −



b
2a


4a
I

y=

ax 2


(a>
0)

I



b
2a

O

I





b
2a

x


4a

I

2
2

Phép “dịch chuyển” parabol y = ax thành đồ thị hàm số y = ax + bx + c (a ≠ 0).
6


2
đồ thị hàm số y = ax + bx + c (a ≠ 0) là một parabol có:

®Ønh lµ ®iÓm

trục đối xứng là đường

 b −∆ 
I −
; 
 2a 4 a 

thẳng

b
x=−
2a

quay bề lõm

lên trên khi

xuống dưới khi

7



2

Đồ thị hàm số y = x - 2x + 2 có đỉnh

là:

 b −∆ 
I − ;

2
a
4
a



A ) I (1; 0 )
 1 2
B ) I  − ;− 
 3 3
1 2
C ) I  ;− 
3 3


12

9


Hết giờ

6

D ) I (1;1)

8

3


2
3. Cỏch v parabol y = ax + bx + c, (a 0) gm cỏc bc:

Bc 1. Xác định toạ độ đỉnh

Bc 2. Vẽ trục đối xứng

b
I ;

2a 4a

b
x=
2a

Bc 3. Xác định toạ độ các giao điểm của parabol với
trục tung (điểm (0; c )) và trục hoành (nếu có).


Bc 4. Vẽ parabol.
(Khi vẽ parabol chú ý đến dấu của hệ số a)

9


2
VD1: Vẽ đồ thị hàm số y = x – 4x + 3
GIẢI :
+) Đỉnh:

 b −∆ 
I = − ;
=
 2a 4a 

+) Trục đối xứng:

y
( 2 ; -1)

b
x=−
=
2a

2

3


+) Toạ độ các giao điểm của đồ
thị với
- Trục Oy: (0;c) =
 

(0;3)

O
1

- Trục Ox:
-1

giao điểm của đồ thị với trục Ox là (1;0), (3;0)

+) Vẽ đồ thị:
VD 2: Vẽ đồ thị hàm số:

a) y = x2 – 3x + 2

2

2
b) y = -x + 2x

3

I

4


x


VD 2: Vẽ đồ thị hàm số:
a) y = x2 – 3x + 2

2
b) y = -x + 2x

I

I

11


NHỮNG PARABOL TRONG TỰ NHIÊN VÀ ỨNG DỤNG TRONG ĐỜI SỐNG

12


Vßi phun níc

13


2
Cỏch v parabol y = ax + bx + c, (a 0) gm cỏc bc:


Bc 1. Xác định toạ độ đỉnh

Bc 2. Vẽ trục đối xứng

b
I ;

2a 4a

b
x=
2a

Bc 3. Xác định toạ độ các giao điểm của parabol với
trục tung (điểm (0; c )) và trục hoành (nếu có).

Bc 4. Vẽ parabol.
(Khi vẽ parabol chú ý đến dấu của hệ số a)

BTVN: Bi 1, 3, 4 (sgk - 49)
14


Haừy ủien vaứo baỷng sau

Trc i xng
Hm s

y = x2 x 1


y = 2x2 - 4x + 1
y = 4x2 + 4x 2

B lừm quay

nh

(lờn/ xung)

???

I(2; 1) ???

???

xung
???

???

x=2

???

lờn
???

???

lờn

???

15



×