Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Chương I. §4. Hệ trục toạ độ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (574.34 KB, 23 trang )

Bài 4

HỆ TRỤC TỌA ĐỘ
I. Trục và độ dài đại số trêntrục
II. Hệ trục tọa độ
III. Tọa độ của các

vectơu+v, u-v, k.u
uuur

uuuuur uuur

uuuuur

uuur

IV. Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng.
Tọa độ trọng tâm tam giác


Kiểm tra bài cũ
Cho điểm A(3;2),
C(-1;3). Hãy tìm tọa độ
uuu
r B(2;5)


của vectơ AB, BC ?
Giải:



AB=(2 – 3 ; 5 – 2)

BC=(-1 – 2 ; 3 – 5)

= (-1 ; 3)
= (-3;-2)



AB + BC = ?
Có thể tính



AB – BC = ?

3BC = ?


§ 4. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ


3.Tọa độ
r của
r rcác rvéctơ
r
u + v , u − v , ku





Hãy tìm tọa độ của các véc tơ u + v


u



v



j



O i



Tỡm toùa ủoọ cuỷauvectụ
v
+

u =1 i +
3

jv =4i+
1



u

v

j


u +v =
5 i+
4 j



j

O i



Vaọy u +v
=(5;4)


3.TOÏA ÑOÄ CUÛA CAÙC
VECTÔ r r r r r

u
+
v

,
u

v
,
ku
r
r

Cho u = ( u1 ; u2 ) , v = ( v1 ; v2 )
r r
u + v = ( u1 + v1 ; u2 + v2 )
r r
u − v = ( u1 − v1 ; u2 − v2 )
r
k u = ( ku1 ; ku2 ) , k ∈ ¡R






Ví dụ 1 : Cho a=(1;2),→ b=(3;4).
Tìm→ tọa




độ của các véctơ a + b, a – b, 2a-3b.
r

r
Cho
u
=
u
;
u
,
v
=
v
;
v
(
)
(
)
1
2
1
2


r r
a + b =(1+3 ; 2+4)= (4;6)
u + v = ( u1 + v1 ; u2 + v2 )


r
r

a – b = (1-3 ; 2-4) = (-2;-2)
u − v = ( u1 − v1 ; u2 − v2 )

r
k u = ( ku1 ; ku2 ) , k ∈ R¡
2a = (2.1 ; 2.2) = (2;4)
Giải



-3b =(-3.3;-3.4) = (-9;-12)




2a – 3b =(2-9;4-12)=(-7;-8)






Ví dụ 2 : Cho a=(1;-1), b=(2;1). Hãy



phân tích véctơ c=(4;-1) theo a và b ?
Giải:







Giả sử c = ka + hb. Ta có:


▪ ka = (k ; -k )


▪ hb = (2h ; h)


→ c = (k+2h ; -k+h)

k + 2h = 4 k = 2
⇒
= (4; -1) nên ta có: 
-k + h = -1 h = 1





Vậy c = 2a + b.



thẳng.
Tọa độ trọng tâm của tam

y giác.
C

G

x

O

A

I

B


• Ví dụ: Cho A(1;3), B(3;-1). I là trung điểm của
AB. Hãy biểu diễn điểm A, B, I lên mp Oxy.
Đọc tọa độ điểm I.


A (1;3)

y
3
2

I (2;1)

1

x
0
-1

1

2

3

B(3;-1)


CÓ CÔNG
THỨC TÍNH
TỌA ĐỘ I
THEO TỌA
ĐỘ A VÀ
B?


4.Tọa độ trung điểm của
đoạn thẳng. Tọa độ trọng
tâm của tam giác.
a) Toạ độ trung điểm của
đoạn thẳng.

Cho A(xA;yA) và B(xB;yB).

Điểm I(xI;yI) là trung điểm

Ta có
:
của
AB.
xA+x
yA+y
xI=
yI=
B 2
B 2


* Chứng minh:


4.Tọa độ trung điểm của
đoạn thẳng. Tọa độ trọng
tâm của tam giác.
b) Toạ độ trọng tâm của
Tam
giác
ABC có A(xA;yA), B(xB;yB) và
tam
giác.
C(xC;yCG(x
). G;yG) là trọng tâm của
Điểm
tam
giác: ABC.
Ta có


xA+xB+
xG=
xC 3

yG=

yA+yB+y
C

3



Ví dụ 3 : Cho A(1;2), B(3;4) và
C(3;0).
a)Tìm tọa độ trung điểm I của AB.
b)Tìm tọa độ trọng
tâm
G
của
tam
Giải
giác ABC.
2+ 4
a)Ta có: 1+3

xI=
yI=
2

2
=2
3
Vậy I(2;3)
xI=

xA+x
B

2

yI=

yA+y
B

2

=


Ví dụ 3 : Cho A(1;2), B(3;4) và
C(2;0).
a)Tìm tọa độ trung điểm I của AB.
b)Tìm tọa độ trọng tâm G của tam
Giải
giác
ABC.
b)Ta


1+3+2
2+4+
xG=
yG=
3
0 3
=2
Vậy = 2
G(2;2)
xA+xB+x
yA+yB+yC
xG=
yG=
3
3
C




Cho A(1; -2), B(3;4).
Toùa ủoọ trung ủieồm I cuỷa AB.

A) I(2;-1)

B) I(2;6)

C) I(-2;1)

D)

I(2;1)


Tam giác ABC có A(1; -2), B(3;4)
và C(2;1).
Tọa độ trọng tâm G của tam
giác ABC là :

A) G(3;1)

B) G(6;3)

C) G(2;1)

D) G(2;1)


Củng cố


Kính chào quý thầy cô!



×