Tải bản đầy đủ (.doc) (53 trang)

TÀI LIỆU DẠY THÊM TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ ĐẦY ĐỦ ĐÁP ÁN (WORD)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (494.95 KB, 53 trang )

Chuyên đề - Hàm số đơn điệu

CHUYÊN ĐỀ TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
I – CÔNG THỨC TÍNH ĐẠO HÀM

 ( x ) ' = a.x
1
 ( x) ' =
2 x
'
æ1ö
÷= - 1
ç
÷
ç
èx ø
x2
a

a- 1

a ( e ) ' = u '.e
( )
 ( a ) ' = a .lna a ( a ) ' = u '.a .lna

 ex ' = ex

a ( u ) ' = a.u .u '
u'
a ( u) ' =
2 u


'
æ1÷
ö
u'
a ç
=- 2
÷
ç
èu ø
u

 ( sin x) ' = cosx
 (cosx)' = - sin x
1
 ( tan x) ' =
cos2 x
1
 ( cot x) ' = sin2 x

a

a- 1

x

x

u

u


u

u

. ) ' = u '.v + v '.u
 ( uv

( v ) = u '.vv- v 'u

 u

'

2

1
x
1
 ( ln x ) ' =
x

a ( sin u) ' = u '.cosu
a (cosx)' = - u '.sin u
u'
a ( tanu) ' =
cos2 u
u'
a ( cot u) ' = sin2 u


 ( ln x) ' =

 ( loga x) ' =

u'
u
u'
a ( ln u ) ' =
u

a ( ln u) ' =

1
u'
a ( loga u) ' =
x lna
u lna

II – CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC

Hê thưc lương cơ ban
sin2 x + cos2 x = 1

tan x =

sin x
cosx

1+ tan2 x =


1
cos2x

Công thưc nhân đôi – nhân ba – ha bâc
sin2x = 2sin x.cosx
cos2x = cos2 x - sin2 x = 2cos2 x - 1 = 1- 2sin2 x
1- cos2x ;
1+ cos2x
Þ sin2 x =
cos2 x =
2
2

tan x.cot x = 1
cosx
cot x =
sin x

1+ cot2 x =

1
sin2 x

sin3x = 3sin x - 4sin3 x
cos3x = 4cos3 x - 3cosx

Công thưc công cung

(3sin – 4sin)
(4cô – 3 cô)


Công thưc biên đôi tông thanh tich
a +b
a- b
cosa + cosb = 2cos
.cos
2
2
a +b
a- b
cosa - cosb = - 2sin
.sin
2
2
a +b
a- b
sina + sinb = 2sin
.cos
2
2
a +b
a- b
sina - sinb = 2cos
.sin
2
2
a
Công thưc tinh sin a, cosa theo t = tan
2


sin( a ± b) = sina.cosb ± cosa.sinb
cos( a ± b) = cosa.cosb msina.sinb
tana + tanb
tan ( a + b) =
1- tana.tanb
tana - tanb
tan ( a - b) =
1+ tana.tanb

Môt sô công thưc khac

Đăt t = tan

sin x + cosx = 2sin ( x + p 4) = 2cos( x - p 4)
sin x - cosx = 2sin ( x - p 4) = 2cos( x + p 4)
1
3 + 1cos4x
cos4 x + sin4 x = 1- sin2 2x =
2
4
1

a
2


Chuyờn - Hm s n iu

3 2
5 + 3cos4x

sin 2x =
4
8
2
tan x + cot x =
sin2x
cot x - tan x = 2cot 2x

ỡù
2t
ùù sin a =
1+ t2
ùù
ùù
1- t2
ị ùớ cosa =
ùù
1+ t 2
ùù
ùù tan a = 2t
ùù
1- t2


cos6 x + sin6 x = 1-

III PHNG TRINH LNG GIAC C BAN

ỡù sin x = 0 ị x = kp
ùù

c biờt: ùù sin x = 1 ị x = p + k2p

2
ùù
ùù sin x = - 1 ị x = - p + k2p
2
ùợ


1. Phng trinh: sin u = sin v ờu = v + k2p
ờu = p - v + l 2p


( k;l ẻ Â )

ỡù cosx = 0 ị x = p + kp
ùù
2
ù
ù
cos
x
=
1

x
=
k
2
p

c biờt: ớ
ùù
ùù cosx = - 1 ị x = p + k2p
ùợ

ộu = v + k2p
2. Phng trinh: cosu = cosv ờ
ờu = - v + l 2p


tan u = tan v u = v + kp
3. Phng trinh:
p
ék : u, v ạ
+ kp
2
cot u = cot v u = v + kp
4. Phng trinh:
ék : u, v ạ kp

ùỡ tan x = 0 x = kp
c biờt: ùớ
ùù tan x = 1 x = p 4 + kp

ỡù cot x = 0 x = p 2 + kp
ù
c biờt: ớù
p
ùùợ cot x = 1 x = 4 + kp
5. Phng trinh lng giac cụ iờn dang: a sin x + b cosx = c ( 1)


iờu kiờn co nghiờm: a2 + b2 c2 .
Chia hai vờ cho a2 + b2 , ta c:
a
b
c
( 1)
sin x +
cosx =
2
2
2
2
2
a +b
a +b
a + b2
a
b
, cosa =
aẻ ộ
0, 2pự
t sin a = 2


2
2
2

ỷ . Phng trin tr thanh:

a +b
a +b
c
c
sin a.sin x + cos a.cosx =
cos(x - a) =
= cos b
2
2
2
a +b
a + b2
x = a b + k2p (k ẻ Â)

(

)

6. Phng trinh lng giac ng cõp bõc hai dang: a sin2 x + b sin x cosx + c cos2 x = d ( 2)
Kiờm tra xem cosx = 0 co phai la nghiờm hay khụng ? Nờu co thi nhõn nghiờm nay.
Khi cosx ạ 0 , chia hai vờ phng trinh ( 2) cho cos2 x , ta c:
a.tan2 x + b.tan x + c = d(1 + tan2 x)
2
. +c - d = 0 đ t đ x
t t = tan x , a vờ phng trinh bõc hai theo t : (a - d)t + bt

7. Phng trinh ụi xng dang: a ( sin x cosx) + b sin x cosx + c = 0 ( 3)
p
t t = cosx sin x = 2.cos x m ; t Ê 2 .
4

1
ị t2 = 1 2sin x.cosx ị sin x.cosx = (t2 - 1)
2

(

)

2


Chuyên đề - Hàm số đơn điệu

 Thay vao phương trinh ( 3) , ta đươc phương trinh bâc hai theo t ® t ® x
8. Phương trinh đôi xưng dang: a sin x ± cosx + bsin x cosx + c = 0 ( 4)

(

)

p
1
; ÐK : 0 £ t £ 2 Þ sin x.cosx = ± (t2 - 1)
4
2
 Giai tương tư như dang trên. Khi tim x cân lưu y phương trinh chưa dâu tri tuyêt đôi.

 Đăt t = cosx ± sin x = 2. cos x m

IV – PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SÔ


1. Phương trinh bâc hai: ax2 + bx + c = 0 ( 1)
a/ Giai phương trinh bâc hai
Nêu b la sô le

Nêu b la sô chăn
Tính D ' = b'2- ac vơi b' = b2
 Nêu D ' < 0 Þ Phương trinh vô
nghiêm.
 Nêu D ' = 0 Þ Phương trinh co
b'
nghiêm kep: x = .
a
 Nêu D ' > 0 Þ Phương trinh co hai
é
êx1 = - b'- D '
ê
a
nghiêm phân biêt: ê
ê
êx2 = - b'+ D '
ê
a
ë

Tính D = b2 - 4ac
 Nêu D < 0 Þ Phương trinh vô
nghiêm.
 Nêu D = 0 Þ Phương trinh co
b

nghiêm kep: x = .
2a
 Nêu D > 0 Þ Phương trinh co hai
é
êx1 = - b - D
ê
2a
nghiêm phân biêt: ê
ê
êx2 = - b + D
ê
2a
ë
b/ Đinh lí Viet

Nêu phương trinh ( 1) co hai nghiêm phân biêt x1, x2 thi:
b
 Tông hai nghiêm: S = x1 + x2 = a
Þ x1 c
 Tích hai nghiêm: P = x1.x2 =
a
c/ Dâu cac nghiêm cua phương trinh

x2 =

ìï a ¹ 0
 Phương trinh co hai nghiêm phân biêt Û ïí
ïï D > 0
î
. <0

 Phương trinh co hai nghiêm trai dâu Û ac
 Phương trinh co hai nghiêm phân biêt cung dâu
ìï D > 0
Û ïí
ïï P > 0
î

3

D
2 D'
=
a
a


Chuyên đề - Hàm số đơn điệu

ìï D > 0
ïï
ï
 Phương trinh co hai nghiêm âm phân biêt Û ïí P > 0
ïï
ïï S < 0
ïî

 Phương trinh co hai nghiêm dương phân biêt
ìï D > 0
ïï
ï

Û ïí P > 0
ïï
ïï S > 0
ïî
d/ So sanh hai nghiêm cua phương trinh bâc hai g(x) = ax2 + bx + c = 0 vơi 1 sô β bât ki
ìï
ïï D > 0
ï
 x2 > x1 > b Û ïí a.g( b) > 0
ïï
ïï S > b
ïî 2
ìï
ïï D > 0
ï
 x1 < x2 < b Û ïí a.g( b) > 0
 x1 < b < x2 Û a.g( b) < 0
ïï
ïï S < b
ïî 2
2. Phương trinh ba ax3 + b'x2 + c 'x + d ' = 0 ( 2)
éx = a
Û (x - a)( ax2 + bx + c) = 0 Û ê
êax2 + bx + c = 0 ( 3)
ê
ë
2
2
Đăt g(x) = ax + bx + c , D = b - 4ac
 Phương trinh ( 2) co 3 nghiêm phân biêt Û ( 3) co 2 nghiêm phân biêt

ìï D > 0
x ¹ a Û ïí
ïï g(a ) ¹ 0
ïî
 Phương trinh ( 2) co 2 nghiêm phân biêt Û ( 3) co nghiêm kep x ¹ a hoăc ( 3) co hai
éïì D = 0
êï
êíï g(a) ¹ 0
êïïî
nghiêm phân biêt trong đo co 1 nghiêm x = a Û ê
êïì D > 0
êï
êí
êïïïî g(a) = 0
ë
 Phương trinh ( 2) co 1 nghiêm Û ( 3) vô nghiêm hoăc ( 3) co nghiêm kep x = a
éìï D = 0
êï
êí
Û êïïïî g(a) = 0
ê
êD < 0
ê
ë
3. Phương trinh bâc bôn trung phương : ax4 + bx2 + c = 0 ( 4)

4


Chuyên đề - Hàm số đơn điệu


Đăt t = x2. ÐK : t ³ 0 . Phương trinh ( 4) Û at2 + bt + c = 0 ( 5)
 Phương trinh ( 4) co 4 nghiêm phân biêt Û ( 5) co 2 nghiêm dương phân biêt
ìï D > 0
ïï
ï
Û ïí P > 0
ïï
ïï S > 0
ïî
 Phương trinh ( 4) co 3 nghiêm phân biêt Û ( 5) co 1 nghiêm t = 0 va 1 nghiêm
ìï c = 0
ï
t > 0 Û ïí - b
ïï > 0
ïî a
 Phương trinh ( 4) co 2 nghiêm phân biêt Û ( 5) co 2 nghiêm trai dâu hoăc ( 5) co
éac < 0
ê
ê
nghiêm kep dương Û êïìï D = 0
êí
êïï S > 0
ëî
4. Phương trinh chưa căn thưc
ìï B ³ 0
A = B Û ïí
ïï A = B 2
ïî
5. Phương trinh chưa dâu gia tri tuyêt đôi


ìï A ³ 0 ( hay B ³ 0)
A = B Û ïí
ïï A = B
ïî

ìï B ³ 0
A = B Û ïí
ïï A = ±B
î

A = B Û A = ±B

6. Bât phương trinh chưa căn thưc
éìï B < 0
êï
êíï A ³ 0
êïî
A³ BÛ ê
êìï B ³ 0
êï
êíï
2
êïïîA ³ B
ë

ìï B ³ 0
ïï
ï
A £ B Û ïí A ³ 0

ïï
ïï A £ B 2
ïî

7. Bât phương trinh chưa dâu gia tri tuyêt đôi
éA ³ B
A ³ B Û ê
êA £ - B
ê
ë

A £B Û -B£A£B

V – HÌNH HỌC PHẲNG

Trong măt phăng Decac Oxy cho:
o Bôn điêm: A ( xA , yA ) , B ( xB , yB ) , C ( xC , yC ) va M ( xo, yo )
o Đương thăng D : ax + by + c = 0.
5


Chuyên đề - Hàm số đơn điệu
2

o Đương tron (C m ) : (x - a)2 + ( y - b) = R hay ( C m ) : x2 + y2 - 2ax - 2by + c = 0 co tâm
la I ( a,b) va ban kính la R = a2 + b2 - c .
uuur
 Vectơ AB = ( xB - xA ; yB - yA ) Þ Đô dai đoan thăng AB = ( xB - xA ) 2 + ( yB - yA ) 2
(khoang cach giưa hai điêm A, B)
xB - xA

x - xA
= C
 Đê ba điêm A ( xA , yA ) ; B ( xB , yB ) va C ( xC , yC ) thăng hang Û
.
yB - yA
yC - yA
 Khoang cach tư điêm M ( xo, yo ) đên đương thăng D : ax + by + c = 0 la:
d( M , D) =

axo + bxo + c

a2 + b2
 Đê A va B đôi xưng nhau qua đương thăng D Û D la đương thăng trung trưc cua đoan
thăng AB.
uuur uuur 2
1
1
 Diên tích ΔABC: SD ABC = AB .AC .sin A =
AB 2.AC 2 - AB .AC
2
2
1
1
1
abc
= p( p - a) ( p - b) ( p - c) = a.ha = bh
. b = ch
.c=
= pr
2

2
2
4R
Trong đo: R, r , p lân lươt la ban kính đương tron ngoai tiêp, ban kính đương tron nôi tiêp va
nưa chu vi.
 Đê A va B nằm vê 2 phía (khac phía) so vơi đương thăng

(

)

D Û ( axA + byA + c) .( axB + byB + c) < 0.
 Đê A va B nằm vê cung phía so vơi đương thăng D Û ( axA + byA + c) .( axB + byB + c) > 0.
 Đê A va B cung nằm trong đương tron hay cung nằm ngoai đương tron
Û PA / (Cm).PB / (Cm) > 0 Û ( xA2 + yA2 - 2axA - 2byA + c) ( xB2 + yB2 - 2axB - 2byB + c) > 0.
 Đê A va B nằm vê hai phía khac nhau đôi vơi đương tron (1 điêm phía trong, môt điêm phía
2
2
2
2
ngoai) Û PA / (Cm).PB / (Cm) < 0 Û ( xA + yA - 2axA - 2byA + c) ( xB + yB - 2axB - 2byB + c) < 0.

6


Chuyên đề - Hàm số đơn điệu

Chương

1


Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm sô
Bai 1: Sư đông biên – Nghich biên cua ham sô
  

1 – Dạng toán 1: Xét tính đơn điệu (tìm khoảng tăng – giảm) của hàm sô y = f(x)
 Lý thuyêt giao khoa
 Đinh nghĩa:
Ham sô y = f (x) đồng biên trên K Û " x1, x2 Î K va x1 < x2 Þ f (x1) < f (x2) .
Ham sô y = f (x) nghich biên trên K Û " x1, x2 Î K va x1 < x2 Þ f (x1) > f (x2) .
 Điêu kiên cân: Gia sư y = f (x) co đao ham trên khoang I.
Nêu y = f (x) đồng biên trên khoang I thi f '(x) ³ 0, " x Î I .
Nêu y = f (x) nghich biên trên khoang I thi f '(x) £ 0, " x Î I .
 Điêu kiên đu: Gia sư y = f (x) co đao ham trên khoang I.
Nêu y ' = f '(x) ³ 0 , " x Î I [ f '(x) = 0 tai 1 sô hữu han điêm] thi y = f (x) đồng biên trên
I.
Nêu y ' = f '(x) £ 0 , " x Î I [ f '(x) = 0 tai 1 sô hữu han điêm] thi y = f (x) nghich biên
trên I.
Nêu y ' = f '(x) = 0, thi y = f (x) không đôi trên I.
Đăc biêt: Nêu khoang I đươc thay bơi đoan hoăc nửa khoang thi y = f (x) phai liên tục
trên đo.
 Phương phap giai
 Bươc 1: Tim tâp xac đinh cua ham sô. Thương găp cac trương hơp sau:

7


Chuyên đề - Hàm số đơn điệu

y=


P (x)
P (x)
Þ T XÐ: Q(x) ¹ 0
y=
Þ T XÐ: Q(x) > 0
y = Q(x) Þ T XÐ: Q(x) ³ 0
Q(x)
Q(x)

 Bươc 2: Tim cac điêm tai đo y ' = f '(x) = 0 hoăc y ' = f '(x) không xac đinh, nghĩa la:
tim đao ham y ' = f '(x) . Cho y ' = f '(x) = 0 tim nghiêm xi vơi ( i = 1; 2; 3...n) .
 Bươc 3: Sắp xêp cac điêm đo theo thư tư tăng dân va lâp bang biên thiên đê xet dâu
y ' = f '(x) .
 Bươc 4: Dưa vao bang biên thiên, kêt luân cac khoang đồng biên va nghich biên cua ham
sô.
+ f '(x) = y ' ³ 0 Þ Ham sô đồng biên (tăng) trên khoang……va……
+ f '(x) = y ' < 0 Þ Ham sô nghich biên (giam) trên khoang…va……
 Môt sô lưu ý khi giai toan
 Lưu ý 1: Đôi vơi ham phân thưc hữu ty thi dâu “=” không xay ra.
 Lưu ý 2:

ax + b
 Đôi vơi ham dang: y = cx + d thi ham sô luôn đồng biên (hoăc nghich biên) trên TXĐ,
nghĩa la luôn tim đươc y ' > 0 (hoăc y ' < 0 ) trên TXĐ.
2
Đôi vơi ham dang: y = ax + bx + c luôn co ít nhât hai khoang đơn điêu.

a ' x + b'
4

3
2
 Đôi vơi ham dang: y = ax + bx + cx + dx + e luôn co ít nhât môt khoang đồng biên va
môt khoang nghich biên.
 Ca ba ham sô trên không thể luôn đơn điêu trên ¡ .

 Lưu ý 3: Bang xet dâu môt sô ham thương găp
 Nhi thưc bâc nhât: y = f (x) = ax + b , ( a ¹ 0)
b
x
−∞
a
ax + b

trai dâu vơi a

0

+∞

cung dâu vơi a

2
 Tam thưc bâc hai : y = f (x) = ax + bx + c , ( a ¹ 0)

• Nêu D < 0 , ta co bang xet dâu:

x

f (x)


−∞

+∞

cung dâu vơi a

• Nêu D = 0, ta co bang xet dâu:
x

f (x)

−∞
cung dâu vơi a

-b
2a
0

+∞

cung dâu vơi a

• Nêu D > 0 , goi x1, x2 la hai nghiêm cua tam thưc f (x) = 0, ta co bang xet dâu:
8


Chuyên đề - Hàm số đơn điệu

x

f (x)



−∞

x1
0

cung dâu vơi a

x2
trai dâu vơi a

+∞

0

cung dâu vơi a

Đôi vơi ham ma co y ' = f '(x) = 0 co nhiêu nghiêm, ta xet dâu theo nguyên tắc: (phương
phap chung)
• Thay 1 điêm lân cân xo gân xn bên ô phai cua bang xet dâu vao f '(x) .
[Thay sô xo sao cho dễ tim f '(x) ].
• Xet dâu theo nguyên tắc: Dâu cua f '(x) đôi dấu khi đi qua nghiêm đơn va không đôi
dấu khi qua nghiêm kép.

 Lưu ý 4: Xem lai 1 sô cach giai phương trinh lương giac thương găp va ta co thê đưa ham sô
lương giac vê dang đa thưc trong 1 sô trương hơp.
 Lưu ý 5: Cach tính đao ham ham sô dang hữu ti (phân thưc).

a b
c d
ax + b
ad - cb . Cach nhơ: Tích đương cheo chính trư tích đương
Þ y' =
=
2
2
cx + d
( cx + d)
( cx + d)
Cách nhơ: (Anh bạn ăn cháo hai lần bỏ chạy)
cheo phu.
y=

a
y=

b

x2 + 2

a

c

x+

b c


a ' c'
a ' b'
b' c ' ( b'a - a 'b) x2 + 2( c 'a - a 'c) x + ( c 'b - b'c)
ax2 + bx + c
Þ
y
'
=
=
2
2
a 'x2 + b'x + c '
( a 'x2 + b'x + c ')
( a 'x2 + b'x + c ')

 Môt sô vi dụ
Ví dụ 1. Tìm các khoảng đơn điệu của các hàm số:
a/ y = - x4 + 4x2 - 3 .
b/ y = x4 - 6x2 + 8x + 1.
d/ y = - x3 + 6x2 - 9x + 4 .

c/ y = x4 + 4x + 6 .

e/ y = x3 + 3x2 + 3x + 2.

f/ y = x2 - 2x .

g/ y =

2x - 1

.
x- 1

h/ y =

3x + 1
.
1- x

i/ y =

j/ y =

- x2 + 2x - 1
.
x +2

k/ y =

x2 - 8x + 9
.
x- 5

l/ y =

(

n/ y = x + 1- 2 x2 + 3x + 3 .

)


6x2 + 1 .

m/ y = 4 - 3x

3 - 2x
.
x +7
x +2
x2 - x + 3

o/ y = 3 x2 - 2x .

Bai giai tham khao
a/ Tim cac khoang đơn điêu cua cac ham sô: y = - x4 + 4x2 - 3 .
* Ham sô đa cho xac đinh trên D = ¡ .
* Tính y ' = - 4x3 + 8x .
é4x = 0
ê
Û
* Cho y ' = 0 Û - 4x + 8x = 0 Û 4x(- x + 2) = 0 Û ê 2
- x +2= 0
ê
ë
* Bang xet dâu:
x
–
0
- 2
2

y'
+
0
– 0 + 0

9
1
1
y
–
–3
3

2

éx = 0
ê
êx2 = 2 Û
ê
ë
+

–

éx = 0
ê
.
ê
x=± 2
ê

ë

.


Chuyên đề - Hàm số đơn điệu

* Dưa vao bang biên thiên:

(

) ( )
Ham sô nghich biên trên: ( - 2;0) va ( 2;+¥ ) .

 Ham sô đồng biên trên: - ¥ ;

2 va 0; 2 .

b/ Tim cac khoang đơn điêu cua cac ham sô: y = x4 - 6x2 + 8x + 1 .
* Ham sô đa cho xac đinh trên D = ¡ .
éx = - 2
* Tính y ' = 4x - 12x + 8 = 0 = 4( x - 1) ( x + 2) . Cho y ' = 0 Û 4( x - 1) ( x + 2) = 0 Û ê
êx = 1
ê
ë
* Bang xet dâu:
2

2


3

- ¥

x
y'

- 2
0

-

+



1
0

+



y


4
- 23

* Dưa vao bang biên thiên, ham sô nghich biên trên ( - ¥ ;- 2) va đồng biên trên

( - 2;1ùûúÈ éëê1; +¥ ) hay ham sô đồng biên trên khoang ( - 2;+¥ ) .
c/ Tim cac khoang đơn điêu cua cac ham sô: y = x4 + 4x + 6 .
* Tâp xac đinh: D = ¡ .
* Tính: y ' = 4x3 + 4. Cho y ' = 0 Û 4x3 + 4 = 0 Û x = - 1.
* Bang biên thiên:
- ¥

x
y'

- 1
0

-


+





y = f (x)

3

* Dưa vao bang biên thiên:
 Ham sô nghich biên trên: ( - ¥ ;- 1) .
 Ham sô đồng biên trên: ( - 1; +¥ ) .
d/ Tim cac khoang đơn điêu cua cac ham sô: y = - x3 + 6x2 - 9x + 4 .

* Ham sô đa cho xac đinh trên D = ¡ .
éx = 1
2
ê
¢
y
=
0
Û
3
x
+
12
x
9
=
0
Û
* Tính y ' = - 3x + 12x - 9 . Cho
êx = 3.
ê
ë
2

10


Chuyên đề - Hàm số đơn điệu

* Bang biên thiên:

- ¥

x
y'

1
0

-

3
0
4

+



y



-

- ¥

0
* Dưa vao bang biên thiên:
 Ham sô nghich biên trên: ( - ¥ ;1) va ( 3;+¥ ) .
 Ham sô đồng biên trên: ( 1;3) .

e/ Tim cac khoang đơn điêu cua cac ham sô: y = x3 + 3x2 + 3x + 2 .
* Ham sô đa cho xac đinh trên D = ¡ .
* Tim y ' = 3x2 + 6x + 3. Cho y ' = 0 Û 3x2 + 6x + 3 = 0 Û x = - 1.
* Bang biên thiên:
- ¥

x
y'



- 1
0

+

+


y = f (x)

1

- ¥

é- 1; +¥ ) .
* Dưa vao bang biên thiên: Ham sô đồng biên trên ( - ¥ ;- 1ù
ú
ûÈ ê
ë

Hay ham sô đồng biên trên tâp xac đinh D = ¡ .
f/ Tim cac khoang đơn điêu cua cac ham sô: y = x2 - 2x .
éx £ 0
2
ùÈ é2; +¥ ) .
* Ham sô đa cho xac đinh khi: x - 2x ³ 0 Û ê
ú ë
ê
êx ³ 2 Þ Tâp xac đinh: D = ( - ¥ ;0û
ê
ë
x- 1
, " x Î ( - ¥ ;0) È ( 2; +¥ ) . Ham sô không co đao ham tai: x = 0;x = 2 .
* Ta co: y ' =
x2 - 2x
x- 1
= 0 Û x - 1 = 0 Û x = 1.
* Cho y ' = 0 Û
x2 - 2x
* Bang biên thiên:
x
y'

- ¥

-

0

-


1
0

y

* Dưa vao bang biên thiên:
 Ham sô nghich biên trên: ( - ¥ ;0) .
11

+

2


+


Chuyên đề - Hàm số đơn điệu

 Ham sô đồng biên trên: ( 2;+¥ ) .
2x - 1
.
x- 1

g/ Tim cac khoang đơn điêu cua cac ham sô: y =

* Ham sô đa cho xac đinh trên: D = ¡ \ {1}.
2.( - 1) - 1.( - 1)
- 1

* Ta co: y ' =
=
< 0, " x Î D .
2
(x - 1)
(x - 1)2
* Bang biên thiên:
- ¥

x
y'

1

-





2

y

-

- ¥

2


* Dưa vao bang biên thiên: Ham sô nghich biên trên ( - ¥ ;1) va ( 1;+¥ ) .
3x + 1
3x + 1
.
=
1- x
- x +1

h/ Tim cac khoang đơn điêu cua cac ham sô: y =
* Ham sô xac đinh va liên tuc trên D = ¡ \ {1} .
* Tim y ' =

3.1- ( - 1) .1
2

(1- x)
* Bang biên thiên:

=

4
(1- x)2

> 0; " x ¹ 1.

- ¥

x
y'




1

+

+



y

- 3
- ¥

- 3

* Ham sô đa cho đồng biên (tăng) trên cac khoang: ( - ¥ ;1) va ( 1;+¥ ) .
i/ Tim cac khoang đơn điêu cua cac ham sô: y =

3 - 2x
- 2x + 3
=
.
x +7
x +7

* Ham sô đa cho xac đinh va liên tuc trên: D = ¡ \ { - 7} .
* Tính y ' =


( - 2) .7 - 1.3 - 17
=
( x + 7)
( x + 7)
2

2

< 0, " x Î D = ¡ \ { - 7} .

* Bang biên thiên:
x
y'
y

- ¥

- 7

-

-





- 2
- ¥


Þ Ham sô đa cho luôn nghich biên trên: ( - ¥ ;- 7) va ( - 7; +¥ ) .
12

- 2


Chuyên đề - Hàm số đơn điệu

j/ Tim cac khoang đơn điêu cua cac ham sô: y =

- x2 + 2x - 1
.
x +2

* Ham sô đa cho xac đinh trên: D = ( - ¥ : - 2) È ( - 2; +¥ ) .
* Ta co: y ' =

- x2 - 4x + 5

( x + 2)

* Cho y ' = 0 Û

2

, " x ¹ 2.

- x2 - 4x + 5

( x + 2)


2

éx = - 5
= 0 Û - x - 4x + 5 = 0 Û ê
êx = 1 .
ê
ë
2

* Bang biên thiên:
x
y'
y

- ¥

-

- 5
0

- 2

+



1
0

0

+



-

- ¥

12

- ¥

* Dưa vao bang biên thiên:
 Ham sô nghich biên trên: ( - ¥ ;- 5) va ( 1;+¥ ) .
 Ham sô đồng biên trên: ( - 5;- 2) va ( - 2;1) .
k/ Tim cac khoang đơn điêu cua cac ham sô: y =

x2 - 8x + 9
.
x- 5

* Ham sô đa cho xac đinh va liên tuc trên: D = ¡ \ { 5} .
* Ta co: y ' =

x2 - 10x + 31

( x - 5)


2

> 0, " x ¹ 5 .

Þ Ham sô đồng biên trên ( - ¥ ;5) va ( 5;+¥ ) .
l/ Tim cac khoang đơn điêu cua cac ham sô: y =

x +2
x2 - x + 3

.

* Ham sô đa cho xac đinh khi: x2 - x + 3 > 0đúng " x Î ¡ Þ TXÐ : D = ¡ .
( 2x - 1) ( x + 2)
- 7x + 8
=
* Ta co: y ' = x2 - x + 3 .
2
2
2 x - x +3
2 x - x+3
- 7x + 8
8
= 0 Û - 7x + 8 = 0 Û x = .
* Cho y ' = 0 Û
7
2 x2 - x + 3
* Bang biên thiên:
x


8
7

- ¥
13






Chuyờn - Hm s n iu

+

y'

-

0

y


8ử
8

ỗ- Ơ ; ữ
ỗ ; +Ơ
* Ham sụ a cho ng biờn trờn ỗ

va nghich biờn trờn ỗ




7ứ

ố7




.




m/ Tim cac khoang n iờu cua cac ham sụ: y = ( 4 - 3x) 6x2 + 1 .
* Ham sụ a cho xac inh trờn D = Ă .
6x ( 4 - 3x)
- 36x2 + 24x + 24
2
y
'
=
3
6
x
+
1

+
=
* Ta co:
.
6x2 + 1
6x2 + 1
ộ 1+ 7
ờx =

- 36x + 24x + 24
2
- 3 .
= 0 - 36x + 24x + 24 = 0 ờ
* Cho y ' = 0

2
1
7
6x + 1
ờx =

- 3

2

* Bang biờn thiờn:

- Ơ

x


+

y'

1+ 7
- 3
0

-

1- 7
- 3
0


+

y
* Da vao bang biờn thiờn:
ổ 1+ 7 ử


1- 7




Ơ
;

; +Ơ
Ham sụ a cho ng biờn trờn: ỗ
va





- 3 ứ
ữ ỗ



ố - 3


ỗ1+ 7 1- 7 ữ

;
Ham sụ nghich biờn trờn: ỗ
.




- 3 ứ


ố - 3





.





n/ Tim cac khoang n iờu cua cac ham sụ: y = x + 1- 2 x2 + 3x + 3 .
* Ham sụ a cho xac inh trờn D = Ă .
* Ta co: y ' = 1-

2x + 3

x2 + 3x + 3 - ( 2x + 3)

.
x2 + 3x + 3
ỡù
ùù x 3
2
2
x = - 1.
* Cho y ' = 0 x + 3x + 3 = ( 2x + 3) ùớ
2
ùù 2
ùùợ x + 3x + 3 = ( 2x + 3)
* Bang biờn thiờn:
x

y'

x2 + 3x + 3

=

- Ơ

- 1
0

+
14

-




Chuyên đề - Hàm số đơn điệu

y

* Dưa vao bang biên thiên:
 Ham sô đa cho đồng biên trên: ( - ¥ ;- 1) .
 Ham sô nghich biên trên: ( - 1; +¥ ) .

(

)


1

o/ Tim cac khoang đơn điêu cua cac ham sô: y = 3 x2 - 2x = x2 - 2x 3 .
* Ham sô đa cho xac đinh trên D = ¡ .
2
1
2x - 2
2
y ' = ( 2x - 2) x - 2x 3 =
* Ta co:
3
3 x2 - 2x

(

)

(

)

2
3

2x - 2

=
3


(x

2

)

- 2x

2

; " x ¹ 0, x ¹ 2

.

Ham sô không co đao ham tai x = 0 va x = 2.
* Cho y ' = 0 Û 2x - 2 = 0 Û x = 1.
* Bang biên thiên:
x
y'

- ¥

0

-

1
0

-


+

2


+

y

* Dưa vao bang biên thiên:
 Ham sô nghich biên trên ( - ¥ ;1) .
 Ham sô đồng biên trên ( 1;+¥ ) .
Ví dụ 2. Tìm các khoảng đơn điệu của các hàm số sau:

ù.
a/ y = x - sin x , x Î é
ê
ë0; pú
û

2
ù.
c/ y = sin x + cosx , é
ê0; pû
ú
ë

e/ y =


ù.
b/ y = 2sin x + cos2x , x Î é
ê
ë0; pú
û
d/ y = sin3 x - cos2x + sin x + 2.

cosx + 2sin x + 3
.
2cosx - sin x + 4

2
f/ y = x - 2x - 3 .

Bai giai tham khao
ù
a/ Tim cac khoang đơn điêu cua cac ham sô: y = x - sin x , x Î é
ê
ë0; pú
û
ù.
* Ham sô đa cho xac đinh trên đoan é
ê0;pû
ú
ë
* Ta co: y ' = 1- cosx .
ìï x Î é0; pù
ê û
ú
ïí

ë
é
ù
0;p
:
y
'
=
0
Û
Û
* Trên đoan ê
ë ú
û
ïï 1- cosx = 0
îï
* Bang biên thiên:
x
y'

ìï x Î é0; pù
ê û
úÛ
ïí
ë
ïï cosx = 1
îï

é0; pù
ïì

ê û
ú
ïí x Î ë
Û x = 0.
ïï x = k2p , ( k Î ¢ )
ïî
p

0
0

+
15


Chuyên đề - Hàm số đơn điệu

y
ù.
* Dưa vao bang biên thiên: Ham sô đa cho đồng biên trên é
ê
ë0;pú
û
b/ Tim cac khoang đồng biên va nghich biên cua ham sô: y = 2sin x + cos2x , x Î

é0; pù
ê
ë ú
û


ù.
* Ham sô đa cho xac đinh trên đoan é
ê0;pû
ú
ë

ù.
* Ta co: y ' = 2cosx - 2sin2x = 2cosx - 4cosx.sin x = 2cosx ( 1- 2sin x) , x Î é
ê
ë0; pú
û
éx = p
ìï x Î é0; pù
ïï
ê
ê
ë ú
û
2
ê
ï écosx = 0
ï
ê
p
é
ù
ê
0;
p
:

y
'
=
0
Û
Û
x
=
* Trên đoan ê
í
.
ê
ë ú
û
ïï ê
6
1
ê
ê
ïï sin x =
êx = 5p
ïïî ê
2
ê
ë
6
ë
* Bang biên thiên:
x
y'


p

0

6
0

+

p

2
0

-

5p

6
0

+

p
-

y

* Dưa vao bang biên thiên:


(

) va ( p 2 ;5p 6) .
Ham sô nghich biên trên: ( p ; p ) va ( 5p ; p) .
6 2
6

 Ham sô đồng biên trên 0; p


6

2
ù.
c/ Tim cac khoang đồng biên va nghich biên cua ham sô: y = sin x + cosx , é
ê0; pû
ú
ë

ù.
* Ham sô đa cho xac đinh trên đoan é
ê
ë0;pú
û
ù.
* Ta co: y ' = 2sin x.cosx - sin x = sin x ( 2cosx - 1) , x Î é
ê0; pû
ú
ë

ù
ïìï x Î é
ê0; pû
ú
ë
ï
ù
ïì x Î é
0; pû
ïï ésin x = 0
p
ê
ú
ï
ë
é
ù
0;
p
:
y
'
=
0
Û
Û
Û
x
=
* Trên đoan ê

í
í
.
ê
ú
ë û
ïï sin x ( 2cosx - 1) = 0 ïï ê
3
ïî
ïï êcosx = 1
2
ïî ë
* Bang biên thiên:
x
y'

p

0

3
0

+

y

* Dưa vao bang biên thiên:
16


p
-


Chuyờn - Hm s n iu

(

Ham sụ ng biờn trờn: 0; p

(

3

).
)

Ham sụ nghich biờn trờn: p ; p .
3
d/ Tim cac khoang ng biờn va nghich biờn cua ham sụ: y = sin3 x - cos2x + sin x + 2 .
* Ta co: y = sin3 x - cos2x + sin x + 2 = sin3 x + 2sin2 x + sin x + 1.
t t = sin x ; t ẻ [- 1; 1]
* Ham sụ a cho tr thanh f (t) = t 3 + 2t2 + t + 1, " t ẻ [- 1; 1]
ột = - 1 ẻ

2
2
f
'
t

=
3
t
+
4
t
+
1
;
f
'
t
=
0

3
t
+
4
t
+
1
=
0

* Tim ( )
()

ờt = - 1 ẻ
3


* Bang biờn thiờn:


t
f '( t )

1

1

+

0



0

+

1

f ( t)

+

1

3


ộ- 1;1ự




ộ- 1;1ự





+
5

23

27


ổ1 ử
1ử


ỗ- 1;- ữ
ỗ- ;1ữ
* Ham sụ f ( t ) nghich biờn trờn ỗ
va ng biờn trờn ỗ
. Hay ham sụ y = f ( x) nghich







3ứ

ố 3 ứ

(

)

(

)

biờn trờn khoang - p 2;arcsin( - 13) va ng biờn trờn khoang arcsin( - 13) ; p 2 .
e/ Tim cac khoang ng biờn va nghich biờn cua ham sụ: y =

* t t = tan ( x 2) đ sin x =

cosx + 2sin x + 3
2cosx - sin x + 4

2t
1- t2
cos
x
=

va
.
1 + t2
1+ t 2

1- t2
2t
+ 2.
+3
2
2
t2 + 2t + 2
1
+
t
1
+
t
1
f
t
=
=
* Luc o, ( ) tr thanh: ( )
.
1- t2
2t
t2 - t + 3
2.
+4

1+ t2 1+ t2
* Tim TX: t2 - t + 3 ạ 0, " t ẻ Ă ị D = Ă .
* Tim f ( t ) ' =

- 3t2 + 2t + 8

(t

2

)

- t +3

* Cho f '( t) = 0
* Bang biờn thiờn:

2

.

- 3t2 + 2t + 8

( t2 -

t + 3)

2

ột = - 4

3
= 0 - 3t2 + 2t + 8 = 0 ị ờ

t
=
2



17

( 1) .


Chuyờn - Hm s n iu
4



t
f '( t )



+

2

3


0

+

0



2

+

f ( t)

2



11

* Da vao bang biờn thiờn:

- Ơ ; Ham sụ f ( t ) nghich biờn trong khoang ỗ



ổ4 ử

Ham sụ f ( t ) ng biờn trong khoang ỗ
.

ỗ- ;2ữ



ố 3 ứ

4ử


va ( 2;+Ơ ) .


3ứ

2
f/ Tim cac khoang ng biờn va nghich biờn cua ham sụ: y = x - 2x - 3 .

*
*
*
*
*

ỡù x2 - 2x - 3 khi x ẻ ( - Ơ ;- 1ựẩ ộ3; +Ơ )
ù

ỷ ờ

Ta co: y = x - 2x - 3 = ớ
.

2
ùù - x + 2x + 3 khi x ẻ ( - 1;3)
ùợ
TX: D = Ă .
ỡù 2x - 2 khi x ẻ ( - Ơ ;- 1) ẩ ( 3; +Ơ )
ù
y
'
=
Tim
.

ùù - 2x + 2 khi x ẻ ( - 1;3)
ùợ
Ham sụ khụng co ao ham tai x = - 1 va x = 3
Ta lai co:
o Trờn khoang ( - 1;3) : y ' = 0 x = 1
2

o Trờn khoang ( - Ơ ;- 1) : y ' < 0
o Trờn khoang ( 3;+Ơ ) : y ' > 0
* Bang biờn thiờn:
x

y'



1
0


1



+

+

3



+

y = f (x)
* Da vao bang biờn thiờn:
o Ham sụ nghich biờn trong cac khoang ( - Ơ ;- 1) va ( 1;3) .
o Ham sụ ng biờn trong cac khoang ( - 1;1) va ( 3;+Ơ ) .

Vớ du 3. Chng minh rng:
a/ Hm s y = x3 + x - cosx - 4 ng bin trờn Ă .
b/ Hm s y = 2sin x + tan x - 3x ng bin trờn na khong ộ
ờ0; p



Bai giai tham khao
18


2

).


Chuyên đề - Hàm số đơn điệu

a/ Chưng minh rằng ham sô: y = x3 + x - cosx - 4 đồng biên trên ¡ .
2
* Ta co: y ' = f '( x) = 3x + 1+ sin x .

ìï 3x2 ³ 0, " x Î ¡
ï
Þ y ' ³ 0, " x Î ¡ .
* Ma: í
ïï 1+ sin x ³ 0, " x Î ¡
ïî
Do đo ham sô y = x3 + x - cosx - 4 đồng biên trên ¡ (đpcm).

)

é
b/ Chưng minh rằng ham sô: y = 2sin x + tan x - 3x đồng biên trên nưa khoang ê0; p .
ë 2

)

é
* Ham sô y = 2sin x + tan x - 3x liên tuc trên nưa khoang ê0; p va co đao ham:
ë 2

f '( x) = 2cosx +

1
2

cos x

- 3=

2cos3 x + 1- 3cos2 x
2

cos x

=

( 1-

2

cosx) ( 2cosx + 1)
2

cos x

é
* Do đo, ham sô y = 2sin x + tan x - 3x đồng biên trên nưa khoang ê0; p
ë 2

)


> 0, " x Î é
ê0; p 2
ë

)

(đpcm).

Ví dụ 4. Tùy vào giá trị của tham số m . Hãy khảo sát tính đơn điệu của hàm số:

1
1
y = x3 - m( m + 1) x2 + m3x + m2 + 1
3
2
Bai giai tham khao
* Ham sô đa cho xac đinh va liên tuc trên ¡ .
2
2
3
2
2
* Ta co: y ' = x2 - m(m + 1)x + m3 va D y ' = m (m + 1) - 4m = m (m - 1)
* Khi m = 0 thi y ' = x2 ³ 0, " x Î ¡ va y ' = 0 chi tai điêm x = 0 nên ham sô đồng biên trên
mỗi nưa khoang ( - ¥ ;0] va [ 0;+¥ ) . Do đo, ham sô đồng biên trên ¡ .
2

* Khi m = 1 thi y ' = ( x - 1) ³ 0, " x Î ¡ va y ' = 0 chi tai điêm x = 1 nên ham sô đồng biên
trên mỗi nưa khoang ( - ¥ ;1] va [1;+¥ ) . Do do, ham sô đồng biên trên ¡ .

* Khi m ¹ 0, m ¹ 1. Lúc nay:
é
m(m + 1) + m(m - 1)
êx1 =
= m2
ê
2
y ' = 0 Û x2 - m(m + 1)x + m3 = 0 Û ê
m(m + 1) - m(m - 1)
ê
=m
êx2 =
ê
2
ë
○ Nêu m < 0 hoăc m > 1 thi m < m2 hay x1 < x2 .
Bang xet dâu:
x
y'

−∞

+

m
0



m2

0

+∞

+

2
2
Do đo: Ham sô đồng biên trên ( - ¥ ;m) va ( m ;+¥ ) . Ham sô nghich biên trên ( m; m )
○ Nêu 0 < m < 1 thi m > m2 hay x1 > x2
Bang xet dâu:

x
y'

−∞

+

m2
0
19



m
0

+∞


+


Chuyên đề - Hàm số đơn điệu

(

)

(

)

2
2
Do đo: Ham sô đồng biên trên - ¥ ;m va ( m; +¥ ) . Ham sô nghich biên trên m ;m .

 Bai tâp ren luyên
Bai 1. Tim cac khoang đơn điêu cua cac ham sô.
1/ y = 2x3 + 3x2 + 1
4/ y = x3 - 6x2 + 12x + 7
1 3 1 2
7/ y = x - x - 2x + 2
3
2
4
10/ y = x - 2x2 + 3
1
y = x4 + x 3 - x + 5
2

2

13/ y = ( x + 2) ( 2 - x)

4 3
2
x + 6x2 - 9x 3
3
1 3
2
5/ y = x - 2x + 4x - 5
3
2/ y = -

8/ y = x3 - 2x2 + x + 1
11/ y = x4 - 2x2 - 5

2

4 5
x + x3 + 8
5
10
7
y = 2x5 + 5x4 + x3 3
3
x +2
19/ y =
2x + 1
x +2

22/ y =
x- 1
4
25/ y = x +
x
1
- 2x
28/ y =
x +1
2x
31/ y = 2
x - 9
1
34/ y = 2
x +3
x2 - 2x
37/ y =
x- 1
x4 + 48
40/ y =
x
43/ y = 2x - x2
16/ y = -

3 4
3 2
3
14/ y = x - 2x + x - 6x + 11
4
2

7 5
7
6
17/ y = 9x - 7x + x + 12
5

38/
41/

2

15/ y = ( x - 1) ( 1 + x)

2

18/

21/ y =

27/ y =

1
x +2
2
x - 2x + 3
y=
x +1
x- 2
y= 2
x +x +1

x- 3
y= 2
x - 3x + 2
x +1
y=
3 x

29/ y = - x + 1-

35/

1 3
x - 3x2 + 8x - 2
3
1 3
2
9/ y = x - x + 4x + 1
6
12/
6/ y =

3 - 2x
x +7
3x - 4
24/ y =
1- 2x

3x + 1
2- x
2x - 1

23/ y =
x +1
9
26/ y = x x
20/ y =

32/

3/ y = x3 + 3x2 + 3x + 2

x2 - 8x + 9
x- 5

2x + 5
x2 - 4
x2 - 5x + 3
33/ y =
x- 2
x
36/ y = 2
x +4
1
39/ y =
( x - 5) 2
30/ y =

42/ y = x2 + 2

44/ y = x 1- x2
x3

47/ y =
x2 - 6

45/ y = 3x2 - x3
x
48/ y =
25 - x2

49/ y = 64 - x2
52/ y = x + x

50/ y = 3x + 1
53/ y = x - x

51/ y = 4x - x2
54/ y = x.( x - 3)

55/ y = x2 - 2x + 3

56/ y = x2 + 2x + 3

57/ y = ( 4 - 3x) 6x2 + 1

46/ y =

x +2
x + 200

58/ y = x + 1- 2 x2 + 3x + 3
61/ y = 3 x2 - 2x


59/ y = x + 162/ y =

2x2 - x + 3
3x + 2
20

x2 - 4x + 3

60/ y = 3 3x - 5
2
63/ y = x + 5x + 6


Chuyờn - Hm s n iu
2
64/ y = x - 5x + 4

2
65/ y = - x + 1- 2x + 5x - 7

2
2
66/ y = x + x - 7x + 10

2
67/ y = 3x - 8x - 11

3
2

68/ y = x - 7x - 7x + 15

69/ y = - 3x + 7 + x2 - 6x + 9

Bai 2. Xet chiờu biờn thiờn cua cac ham sụ
ộ pự
1/ y = sin3x , x ẻ ờ0; ỳ
ờ 3ỷ


3/ y = sin2x , x ẻ ( - p 2; p 2)

5/ y = x - sin x , x ẻ [ 0;2p]
ộ pự
2
7/ y = sin x + cosx + 1, x ẻ ờ0; ỳ
ờ 2ỷ


4 3
9/ y = 2sin x - sin x , x ẻ [ 0; p]
3
3
11 y = sin x - cos2x + sin x + 2

13/ y = sin3 x - 3sin2 x + 2
ộ pự
15/ y = cos3 x + 3cos2x - 15cosx + 2, x ẻ ờ0; ỳ

ở 2ỳ


3 - sin x
17/ y =
sin x + cosx - 1

cot x
, x ẻ ( 0; p)
x
4/ y = sin2x - x , x ẻ ( - p 2; p 2)
p 5p ử

; ữ
6/ y = x + 2cosx , x ẻ ỗ


ố6 6 ứ
ộ pự
8/ y = 2.cos2x + sin x , x ẻ ờ0; ỳ
ờ 2ỷ


2/ y =

10/ y = cos3 x - 6cos2 x + 9cosx + 5
12/ y = 2cos2 x + 2 3sin x - 2
ổ pữ

ổ pữ

x - ữ+ 3cosỗ

x + ữ, x ẻ [ 0; p]
14/ y = 3sinỗ




6ứ
3ứ
1
1
sin4x - ( 2 - 3) cos2x, x ẻ
8
4
2 + cosx
18/ y =
sin x + cosx + 2

16/ y =

ổ pử

0; ữ


ố 2ứ

Bai 3. Chng minh rng ham sụ
1/ y = 1- x2 nghich biờn trờn oan [ 0;1] .
4 3
2

2/ y = x - 2x + x - 3 ng biờn trờn toan truc sụ.
3
x- 2
3/ y =
ng biờn trờn mi tõp xac inh cua no.
x +2
- x2 - 2x + 3
4 y=
nghich biờn trờn mi tõp xac inh cua no.
x +1
ộ pự
ộp ự
5/ y = sin2 x + cosx ng biờn trờn oan ờ0; ỳva nghich biờn trờn oan ờ ; pỳ.
ờ 3ỷ

ờ3 ỳ



2
6/ y = 2x - x ng biờn trờn khoang ( 0,1) va nghich biờn trờn khoang ( 1,2) .
x
7/ y = 2
ng biờn trờn ( - 1,1) va nghich biờn trờn cac khoang ( - Ơ ;- 1) ẩ ( 1; +Ơ )
x +1
8/ y = x - sin x ng biờn trờn khoang ( 0; 2p) .
2 3
2
2
9/ y = x - (m - 4)x + (m - 6m + 60)x + 7 luụn ng biờn trờn tng khoang xac inh cua

3
no.
10/ y = - x3 + (2 - m)x2 - (m2 + 4)x - 3 luụn nghich biờn trờn tng khoang xac inh cua no.
11/ y = x3 + x - cosx - 4 luụn ng biờn trờn Ă .
12/ y = cos2x - 2x + 3 luụn ng biờn trờn Ă .

21


Chuyên đề - Hàm số đơn điệu

13/ y = cua no.

1 3
x - (3 + m)x2 - (m2 - m + 10)x - 1 luôn nghich biên trên tưng khoang xac đinh
3

(m + 3)x + 3m - 1
luôn đồng biên trên tưng khoang xac đinh cua no.
x +m
mx + 2
15/ y =
luôn đồng biên trên tưng khoang xac đinh cua no.
- 2x + m
(m - 3)x + m2
16/ y =
luôn nghich biên trên tưng khoang xac đinh cua no.
x+4
x2 - m2x - 2
17/ y =

luôn nghich biên trên tưng khoang xac đinh cua no.
1- x
x2 + 2x - 1- 3m2
18/ y =
luôn đồng biên trên tưng khoang xac đinh cua no.
x +m
- x2 + 6x + m2 + 3m - 4
19/ y =
luôn nghich biên trên tưng khoang xac đinh cua no.
x- 4
é pù
20/ y = ( x - sin x) ( p - x - sin x) luôn đồng biên trên khoang ê0; ú.
ê 2û
ú
ë
21/ y = cos2x - 2x + 3 luôn nghich biên trên ¡ .
x
22/ y = tan đồng biên trên cac khoang ( 0;p) va ( p,2p) .
2
3x
æ p÷
ö
æp p ö
0; ÷va nghich biên trên khoang ç
; ÷
23/ y = cos3x +
luôn đồng biên trên ç
÷.
ç
ç

è 18ø
è18 2ø
2
24/ y = 3x - sin( 3x - 1) luôn đồng biên trên tưng khoang xac đinh cua no.
25/ y = - 5x + cot ( x - 1) luôn nghich biên trên tâp xac đinh cua no.
26/ y = cosx - x luôn nghich biên trên tâp xac đinh cua no.
27/ y = sin x - cosx - 2 2.x luôn nghich biên trên tâp xac đinh cua no.

14/ y =

Bai 4. Tuy vao điêu kiên cua tham sô m , hay khao sat tính đơn điêu cua ham sô
1 3 1 2
3
1/ y = x - mx + m x + m - 3
3
2
1
1
3
2
2/ y = ( m - 1) x - ( m - 1) x + x + 2m + 3
3
2
2 – Dạng toán 2: Tìm điều kiện của tham sô để h/s đồng biến hoặc nghịch biến trên tập xác định
D hay hàm bậc ba dạng y = ax3 + bx2 + cx + d có độ dài khoảng đơn điệu bằng e

 Lý thuyêt giao khoa: Cho ham sô y = f ( x, m) vơi m la tham sô, co tâp xac đinh D.
Ham sô






Ham sô
Ham sô
Ham sô

y = f ( x, m)
y = f ( x, m)
y = f ( x, m)
y = f ( x, m)

đồng biên trên D

Û y' ³ 0 "x Î

nghich biên trên D
đồng biên trên

D

Tham số

,
D
Û y' £ 0 "x Î

y' ³ 0
¡ Û y ' = f '(x, m) ³ 0, " x Î ¡ Û min
xÎ ¡


nghich biên trên

y' £ 0
¡ Û y ' = f '(x, m) £ 0, " x Î ¡ Û max
xÎ ¡
22


Chuyên đề - Hàm số đơn điệu

Ham sô đồng biên trên


¡

thi no phai xac đinh trên

¡

.

 Phương phap giai
 Loai 1: Nêu y ' = f '(x, m) = ax2 + bx + c thi:
 Đê ham sô y = f ( x, m) đồng biên (tăng) trên
ïì a > 0
¡ Û y ' = f '(x, m) ³ 0; " x Î ¡ Û ïí
ïï D £ 0
î
ìï a < 0

ï
 Đê ham sô y = f ( x, m) nghich biên trên ¡ Û y ' = f '(x, m) £ 0; " x Î ¡ Û í
ïï D £ 0
î
Đôi vơi ham phân sô hữu ti thi dâu “=” không xay ra.
 Loai 2: Nêu y ' = ax + b ; " x Î [ a; b] thi:
ïì y '(a) ³ 0
 Đê ham sô y = f ( x, m) đồng biên trên [ a; b ] Û y ' ³ 0 ; " x Î [ a; b] Û ïí
ïï y '(b) ³ 0
ïî
ïìï y '(a) £ 0
 Đê ham sô y = f ( x, m) nghich biên trên [ a; b ] Û y ' £ 0 ; " x Î [ a; b] Û í
ïï y '(b) £ 0
ïî
2
 Loai 3: Nêu y ' = f '(x) = ax + bx + c hoăc y ' = f '(x) la môt ham bât kỳ nao khac, ma ta
cân
y ' = f '(x) ³ 0 hay y ' = f '(x) £ 0 trên khoang ( a,b) hoăc đoan [a,b] (hoăc trên nưa
đoan
hay nưa khoang nao đo). Thi ta lam theo cac bươc sau:
 Bươc 1: Tim miên xac đinh cua y ' = f '(x) .
 Bươc 2: Đôc lâp (tach) m (hay biêu thưc chưa m ) ra khỏi biên x va chuyên m vê môt
vê. Đăt vê con lai la g(x) . Lưu y khi chuyên vê thanh phân thưc thi phai đê y
điêu kiên xac đinh cua biêu thưc đê khi xet dâu g'(x) ta đưa vao bang xet dâu
g '(x) .
 Bươc 3: Tính g'(x) . Cho g '(x) = 0 va tim nghiêm.
 Bươc 4: Lâp bang biên thiên cua g'(x) .
 Bươc 5: Kêt luân: “Lớn hơn sô lớn – Bé hơn sô bé”. Nghĩa la: khi ta đăt m ³ g(x) ( 1)
hoăc m £ g(x) ( 2) thi dưa vao bang biên thiên ta sẽ lây gia tri m ³ sô lớn nhất
trong bang biên thiên ưng vơi ( 1) hoăc m £ sô nhỏ nhất trong bang ưng vơi

( 2) .
 Loai 4: Tim m đê ham số y = ax3 + bx2 + cx + d co đô dai khoang đồng biên (nghich
biên) = e .
Ta giai như sau:
23


Chuyên đề - Hàm số đơn điệu

 Bươc 1: Tính y ' = f '(x) .
ìï a ¹ 0
( 1) .
 Bươc 2: Tim điêu kiên đê ham sô co khoang đồng biên va nghich biên: ïí
ïï D > 0
î
2
2
( 2) .
 Bươc 3: Biên đôi x1 - x2 = e thanh ( x1 + x2 ) - 4x1.x2 = e
 Bươc 4: Sư dung đinh ly Viet đưa (2) thanh phương trinh theo m .
 Bươc 5: Giai phương trinh, so vơi điêu kiên (1) đê chon nghiêm.
 Môt sô lưu ý khi giai toan
☼ Lưu ý 1: Cân sư dung thanh thao đinh lí Viet va so sanh nghiêm cua phương trinh bâc hai
vơi sô β.
☼ Lưu ý 2: Ta co thê dung dang toan loai 3 đê giai bai toan tim tham sô m cua môt bât
phương trinh hoăc tim điêu kiên đê phương trinh co nghiêm, vô nghiêm hoăc 1, 2,
…n nghiêm, …
 Môt sô vi dụ
Ví dụ 1. Tìm tham số m để hàm số: (Xem lại phương pháp giải toán loại 1)
a/ y = x3 - 3x2 + 3(m + 2)x + 3m - 1 đồng biến trên ¡ .

b/ y = x3 - ( 2m - 1) x2 + ( 2 - m) x + 2 đồng biến trên ¡ .
c/ y = x3 + ( m - 3) x2 + 2mx + 2 đồng biến trên tập xác định của nó.
3
2
2
2
d/ y = - x + 3x + 3( m - 1) x - 3m - 1 luôn giảm.

1
( 3 - m) x3 - ( m + 3) x2 + ( m + 2) x - 3 luôn tăng trên ¡ .
3
2
3
2
f/ y = 13( m - 1) x + ( m + 1) x + 3x + 5 luôn đồng biến trên ¡ .
e/ y =

Bai giai tham khao
a/ Tim tham sô m đê ham sô: y = x3 - 3x2 + 3(m + 2)x + 3m - 1 đồng biên trên ¡ .
* Ham sô đa cho xac đinh trên D = ¡ .
2
* Đê ham sô đồng biên trên ¡ Û y ' = 3x - 6x + 3( m + 2) ³ 0, " x Î ¡ .
ïì a > 0
ïì 3 > 0
Û ïí
Û íï
Û m³ - 1 .
ïï D ' £ 0
ïï 9 - 9(m + 2) £ 0
î

ïî
* Vây m ³ - 1thi ham sô đồng biên trên ¡ .
3
2
b/ Tim tham sô m đê ham sô: y = x - ( 2m - 1) x + ( 2- m) x + 2 đồng biên trên ¡ .

* Ham sô đa cho xac đinh trên D = ¡ .
2
* Đê ham sô đồng biên trên ¡ Û y ' = 3x - 2( 2m - 1) x + ( 2- m) ³ 0, " x Î ¡ .

24


Chuyên đề - Hàm số đơn điệu

ìï a = 3 > 0
5
ï
Û ïí
Û
1
£
m
£
.
2
ïï D ' = ( 2m - 1) - 3( 2- m) = 4m2 - m - 5 £ 0
4
ïî
5

* Vây - 1 £ m £ thi ham sô đồng biên trên ¡ .
4
3
2
c/ Tim tham sô m đê ham sô: y = x + ( m - 3) x + 2mx + 2 đồng biên trên tâp xac đinh cua no.

* Ham sô đa cho xac đinh trên D = ¡ .
2
* Đê ham sô đồng biên trên tâp xac đinh D = ¡ Û y ' = 3x + 2( m - 3) x + 2m ³ 0, " x Î ¡ .
ìï a = 3 > 0
ï
Û ïí
Û 6- 3 3 £ m £ 6 + 3 3
2
ïï D ' = ( m - 3) - 3.2m = m2 - 12m + 9 £ 0
ïî
é
ù
* Vây m Î ê6- 3 3;6 + 3 3úthi ham sô đồng biên trên tâp xac đinh D = ¡ .
ë
û

(

)

3
2
2
2

d/ Tim tham sô m đê ham sô: y = - x + 3x + 3 m - 1 x - 3m - 1 luôn giam.

* Ham sô đa cho xac đinh trên D = ¡ .
2
2
* Đê ham sô luôn giam trên D = ¡ Û y ' = - 3x + 6x + 3 m - 1 £ 0

(

)

ìï a = - 3 < 0
Û ïí
Û m = 0.
ïï D ' = 9 + 3.3 m2 - 1 = 9m2 £ 0
ïî

(

)

e/ Tim tham sô m đê ham sô: y =

1
3- m) x3 - ( m + 3) x2 + ( m + 2) x - 3 luôn tăng trên ¡ .
(
3

* Ham sô đa cho xac đinh trên D = ¡ .
2

* Đê ham sô luôn tăng trên ¡ Û y ' = ( 3- m) x - 2( m + 3) x + ( m + 2) ³ 0
ìï a = 3- m > 0
ï
Û ïí
Û
2
ïï D ' = ( m + 3) - ( 3 - m) ( m + 2) = 2m2 + 5m + 3 £ 0
ïî

(

ìï m < 3
ï
3
ïí
Û - £ m £ - 1.
ïï - 3 £ m £ - 1
2
ïïî 2

)

2
3
2
f/ Tim tham sô m đê ham sô: y = 1 m - 1 x + ( m + 1) x + 3x + 5 luôn đồng biên trên ¡ .
3

* Ham sô đa cho xac đinh trên D = ¡ .
2

2
* Đê ham sô luôn đồng biên trên ¡ Û y ' = m - 1 x + 2( m + 1) x + 3 ³ 0 .

(

éìï a = b = 0
êï
êíï c ³ 0
ê
Û êîï
Û
êïìï a > 0
êí
ï £0
êD
ëïî

éìï m2 - 1 = 2 m + 1 = 0
(
)
êï
êíï 3 > 0
êïîï
Û
êì 2
êïï m - 1 > 0
êí
êï - 2m2 + 2m + 4 £ 0
êïïî
ë


)

ém = - 1
ê
êìï m Î - ¥ ;(
êï
êí
êïï m Î ( - ¥ ;ëïî
25

1) È ( 1; +¥ ) Û m Î ( 1;+¥ ) È é
ê
ë2;+¥ ) .
é2; +¥ )

úÈ ë
ê
û


×