Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Liá ‡u Vòng đà m phán Doha có thá ƒ ảnh hÆ°á Ÿng nhÆ° thế nà o tá ›i Viá ‡t Nam - Claudio Dordi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (351.32 KB, 15 trang )

BỘ CÔNG THƯƠNG
VỤ CHÍNH SÁCH THƯƠNG MẠI ĐA BIÊN

HỘI THẢO
VÒNG DOHA VÀ ẢNH HƯỞNG
ĐỐI VỚI VIỆT NAM
Thành phố Hồ Chí Minh 8/9/2010

1


Liệu Vòng Doha có thể ảnh
hưởng như thế nào
tới Việt Nam?
Giáo sư Claudio Dordi
Tư vấn trưởng
Dự án MUTRAP III

2


Tại sao việc kết thúc Vòng Doha lại
quan trọng đối với Việt Nam
• Tăng cường mở rộng thị trường đối
ố với hàng
loạt sản phẩm Việt Nam quan tâm (những
hàng hóa sử dụng nhiều lao động, thí dụ dệt
y); mở rộng
ộ g thịị trường
g Mỹỹ hơn EU
may);


• Thu hẹp khoảng cách thuế quan giữa mức
áp dụng và mức ràng buộc (nâng cao tính ổn
định và dự đoán của hệ thống)
• Hoàn
H à thiện
thiệ các
á quy định
đị h đối với
ới nhiều
hiề vấn
ấ đề
(chống bán phá giá, trợ cấp v.v…)

3


Mức áp dụng
Mức cơ sở

Theo công thức

Mức ràng buộc
Mức linh hoạt

Mức cơ sở

Theo công thức

Mức linh hoạt


Tổng cộng

%

%

%

%

%

%

Tất cả các nước

3.7

2.5

2.9

9.9

5.7

6.9

Các nước có thu nhập cao 2.5


1.4

1.7

5.2

3.1

3.8

Các nước đang phát triển 6.9
– không phải LDC

5.3

6.2

21.8

12.6

14.4

Các nước LDCs

11.1

8.7

11.1


14 5
14.5

89
8.9

11 8
11.8

40 3
40.3

20 7
20.7

29 9
29.9

Nông nghiệp
Tất cả các nước

Các nước có thu nhập cao 15.0

7.5

11.0

31.9


13.5

20.2

Các nước đang phát triển 13.4
– không phải LDC

11.5

13.3

53.9

33.0

45.4

Các nước LDCs

12.5

12.2

12.5

94.1

51.6

94.1


2.9

2.1

2.3

7.8

4.7

5.3

NAMA
Tất cả các nước

Cá nước
Các
ớ có
ó thu
h nhập
hậ cao 1.7
17

11
1.1

11
1.1


35
3.5

25
2.5

27
2.7

Các nước đang phát triển 6.4
– không phải LDC

4.8

5.6

19.1

10.9

11.8

Các nước LDCs

8.0

10.9

10.9


4


Những ảnh hưởng về thuế quan đối với
Việt Nam ở thị trường EU và Hoa Kỳ
Thương mại

Miễn thuế

Trước

Sau

Thuế suất –
Bình quân
đơn giản
Trước

Sau

Thuế suất –
Bình quân gia
quyền
Trước

Thuế tối đa

Sau

Trước


Sau

EU

12.5

64.69 64.61

1.97

1.20

4.33

2.17

52.40

26.20

US

12 9
12.9

44 86 45.05
44.86
45 05


3 50
3.50

1 55
1.55

7 35
7.35

2 40
2.40

350 0
350.0

87 50
87.50

5


Ví dụ cụ thể: thủy sản (EU)


Kim ngạch (000 
USD)

Thuế quan
Sau


Trước
030361 – cá kiếm, cá heo có răng

6706

4.00

3.98

030419 – Thăn cá (loại khác)

1106

8.13

4.16

030421 – Thăn cá (cá kiếm) đông 
lạnh

6272

2.60

2.60

607077

5.81


3.73

2628

4.00

3.61

1

2.60

2.60

60835

3.81

3.61

030429 – đông lạnh (loại khác)
030491 – Loại khác
030491 
Loại khác
030492 – Cá heo có răng
030499 ‐ Loại khác

6



Ví dụ cụ thể: thủy sản (US)


Kim ngạch (000 USD)
Kim ngạch (000 USD)

Thuế quan
Sau

Trước

030269

168.109

1.50

0.86

030491

92.072

3.00

2.00

030492

3 432

3.432

3 00
3.00

2 00
2.00

030499

2401.591

3.00

2.00

030530

216.137

3.00

2.00

030561

6.560

2.00


1.50

030563

418.931

1.67

1.30

030569

203.734

1.42

1.15

030614

6492.661

3.75

2.31

030624

968.555


3.75

2.31

030760

42.541

5.00

2.73

7


Ví dụ cụ thể: cà phê (EU)


Kim ngạch (000 USD)

Thuế quan
Sau

Trước
090111
090112
090121
090122
090210
090220

090230
090240
090411
090412
090420
090611
090619
090620
090700
090810
090820
090830
090910
090920
090930
091010
091030
091091

1127642
1463
173
2
364
2714
1118
14821
85746
11989
250

259
21
730
61
980
890
9
592
3
14
1334
188
95

0.00
4.80
2.60
3.10
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
2.03
0.00
0.00
0.00
2.80
0 00

0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
2.15

0.00
4.57
2.60
3.10
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
1.61
0.00
0.00
0.00
2.80
0 00
0.00
0.00
0.00
0.00

0.00
0.00
0.00
0.00
2.15

8


Ví dụ cụ thể: thực phẩm chế biến


Kim ngạch (000 
USD)

Thuế quan
Sau

Trước
160300
160411
160412
160413
160414
160415
160416
160419
160420
160510
160520

160540
160590

30
5
44
237
41231
118
96
2672
1639
42736
64910
5
7314

4.25
3.00
1 33
1.33
7.62
11.73
3.00
1.67
5.06
3 06
3.06
3.75
2.50

0.00
2.19

2.49
2.00
1 09
1.09
3.70
3.97
2.00
1.03
2.75
2 02
2.02
2.31
1.30
0.00
1.48

9


Ảnh hưởng đối với việc xuất khẩu một số hàng
nông sản và thủy sản sang EU và Hoa Kỳ
EU

US

Tổng cộng


+ 0,34%

+4,32%

Cá và Thủy sản

+0
0,22%
22%

+3 01%
+3,01%

Trái cây

+ 0,05%

+3,8%

Cà phê

- 0,53%

+1,67%

Thực phẩm chế biến

+1,41%

+3,81%


10


Ảnh hưởng đối với hàng
phi nông nghiệp
EU

US

Chất dẻo

-0,56%

+1,47%

Cao su

-0,06%

+1,41%

Da

-0,08%

+4,07%

Gỗ


-0
0,01%
01%

+1 24%
+1,24%

Vải

+5,43%*

+8,33%*

-0,12% (sai)

+6,54%*

Gốm

-0,16%

+1,03%

Sứ

-0,30%

+4,48%

Hàng điện tử


-0,82%

+1,66%

Bàn ghế

-0,17%

+2,33%

Giày dép

11


Ví dụ cụ thể: giày dép (EU)


Kim ngạch (000 USD)

Thuế quan
Sau

Trước
640110
640192
640199
640212
640219

640220
640291
640299
640312
640319
640320
640340
640351
640359
640391
640399
640411
640419
640420
640510
640520
640590
640610
640620
640691
640699

75
1101
279
2620
123045
11822
124782
678037

102
56445
130
2125
2756
6893
254703
1261772
286305
432247
1429
5907
13283
3652
71415
228
5
3837

11.90
11.90
11.90
11.90
11.90
11.90
11.90
11.90
4.50
4.50
4.50

4.50
4.50
4.18
4.18
4.16
11.90
11.90
11.90
0.00
0.00
5.95
0.00
0.00
0.00
0.00

4.43
4.43
4.43
4.43
4.43
4.43
4.43
4.43
3.43
3.43
3.43
3.43
3.43
3.36

3.30
3.31
4.43
4.43
4.43
0.00
0.00
3.82
0.00
0.00
0.00
0.00

12


Ví dụ cụ thể: giày dép (US)


Kim ngạch (000 USD)
Kim ngạch (000 USD)

Thuế quan
Sau

Trước
640110
640192
640199
640212

640219
640220
640291
640299
640319
640320
640340
640351
640359
640391
640399
640411
640419
640420
640510
640520
640590
640610
640620
640699

2
36
69
870
65258
760
34004
310456
6099

9
1954
937
395
178238
567761
102294
18292
456
665
58609
7085
61
207
249

37.50
14.03
27.50
0.00
5.03
0.00
24 88
24.88
21.67
4.63
0.00
6.75
5.88
5.20

5.88
6.42
30 70
30.70
26.39
20.83
10.00
7.50
8.15
9.55
2.70
5.05

5.17
4.20
4.93
0.00
2.73
0.00
4 83
4.83
4.70
2.61
0.00
3.18
3.40
3.32
2.97
3.10
5 02

5.02
4.89
4.66
3.75
3.33
3.46
3.68
1.86
2.74

13


Bên ngoài phạm vi Doha:
Tự do hóa toàn bộ!
(Anderson, Martin 2007)

14


15



×