Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đề thi Lam Sơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.91 KB, 8 trang )

Đề thi tuyển sinh vào lớp10 chuyên Lam Sơn (14)
Môn Toán(đề chung)
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1(1điểm): Cho biểu thức
x
x
x
x
xx
xx
P

+
+
+




=
3
3
1
)3(2
32
3
Rút gọn P.
Bài 2(1điểm): Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng phơng
trình: x
2
+ (a + b + c)x + ab + bc + ca = 0 vô nghiệm.


Bài 3(1điểm): Giải phơng trình sau:
2572654
+=++
xxx
Bài 4(1điểm): Giải hệ phơng trình sau:





=+++
=+++
04
0252
22
22
yxyx
xyxyyx
Bài 5(1điểm): Chứng minh rằng:
6
8
33
3223223
>







++
Bài 6(1điểm): Cho x, y, z> 0 thoả mãn:
3
111
=++
zyx
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
zx
xz
yz
zy
xy
yx
P
22
2222
2
22
+
+
+
+
+
=
Bài 7(1điểm): Trong mặt phẳng 0xy cho đờng thẳng (d) có phơng trình
2kx + (k - 1)y = 2 (k là tham số)
a) Tìm k để đờng thẳng (d) song song đờng thẳng y = x
3
. Khi đó tính góc tạo bởi đ-
ờng thẳng (d) với 0x.

b) Tìm k để khoảng cách từ gốc toạ độ đến đờng thẳng (d) lớn nhất.
Bài 8(1điểm): Cho góc vuông x0y và 2 điểm A, B trên Ox (OB > OA >0), điểm M bất
kỳ trên cạnh Oy(M O). Đờng tròn (T) đờng kính AB cắt tia MA,MB lần lợt tại điểm
thứ hai: C , E . Tia OE cắt đờng tròn (T) tại điểm thứ hai F.
1. Chứng minh 4 điểm: O, A, E, M nằm trên 1 đờng tròn.
2. Tứ giác OCFM là hình gì? Tại sao?
Bài 9(1điểm): Cho tam giác ABC nhọn có 3 đờng cao: AA
1
, BB
1
, CC
1
đồng qui tại H.
Chứng minh rằng:
6
111
++
HC
HC
HB
HB
HA
HA
. Dấu "=" xảy ra khi nào?
Bài 10(1điểm): Cho 3 tia Ox, Oy, Oz không đồng phẳng, đôi một vuông góc với nhau.
Lấy điểm A, B, C bất kỳ trên Ox, Oy và Oz.
a) Gọi H là trực tâm của tam giác ABC. Chứng minh rằng: OH vuông góc với mặt
phẳng ABC
b) b) Chứng minh rằng:
OACOBCOABABC

SSSS
2222
++=
.
Đáp án:
Bµi Bµi gi¶i §iÓm
Bµi 1
(1 ®iÓm)

§iÒu kiÖn:
90
03
032
0
≠≤⇔





≠−
≠−−

x
x
xx
x
* Rót gän:
1
8

)3)(1(
2483
)3)(1(
)1)(3()3(23
2
+
+
=
−+
−+−
=
−+
++−−−−
=
x
x
xx
xxxx
xx
xxxxx
P
0.25
0.25
0.25
0.25
Bµi 2
(1 ®iÓm)
Ta cã: ∆ =(a + b + c)
2
- 4(ab + bc + ca) = a

2
+b
2
+c
2
-2ab-2bc-2ca
* V× a, b, c lµ 3 c¹nh ∆ ⇒ a
2
< (b + c)a
b
2
< (a + c)b
c
2
< (a + b)c
⇒ a
2
+ b
2
+ c
2

< 2ab + 2ac + 2bc
⇒ ∆ < 0 ⇒ ph¬ng tr×nh v« nghiÖm.
0.25
0.25
0.25
0.25
Bµi 3
(1 ®iÓm)

* §iÒu kiÖn:
52/7
072
05
≤≤−⇔



≥+
≥−
x
x
x
* Ph¬ng tr×nh
( ) ( )
1
025
0372
025372
0)4545()972672(
22
=⇔





=−−
=−+


=−−+−+⇔
=+−−−+++−+⇔
x
x
x
xx
xxxx
0.25
0.25
0.25
0.25

Bµi 4
(1 ®iÓm)
Gi¶i hÖ:





=−+++
=−+−−+
)2(04
)1(0252
22
22
yxyx
yxyxyx
Tõ (1) ⇔ 2x
2

+ (y - 5)x - y
2
+ y + 2 = 0






+
=
−+−
=
−=
−−−
=

−=++−−−=∆
2
1
4
)1(35
2
4
)1(35
)1(9)2(8)5(
222
yyy
x
y

yy
x
yyyy
x
* Víi: x = 2 - y, ta cã hÖ:
1
012
2
04
2
2
22
==⇔



=+−
−=




=−+++
−=
yx
yy
yx
yxyx
yx
*Víi

2
1
+
=
y
x
, ta cã hÖ:















−=
−=
==




=−−

−=






=−+++
+
=
5
13
5
4
1
045
12
04
2
1
2
22
y
x
yx
xx
xy
yxyx
y
x

VËy hÖ cã 2 nghiÖm: (1;1) vµ






−−
5
13
;
5
4
0.25
0.25
0.25
0.25
Bài 5
(1 điểm)
Đặt a = x + y, với:
33
223;223
=+=
yx
Ta phải chứng minh: a
8
> 3
6
Ta có:


3
cos
3333
33
.1.13.3)11(3
36)(3)(
1.
6
aa
ayxxyyxyxa
yx
yx
y
>++=
+=+++=+=



=
=+
(vì: x > 1; y > 0 a > 1)
a
9
> 9
3
.a a
8
> 3
6
(đpcm).

0.25
0.25
0.25
0.25
Bài 6
(1 điểm)
* áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopsky cho: 1,
2

yx
2
,
1
)1(
21
3
112
2
2121
)21(
22
22
2
22
2
2









++=
+









+








++
yxxyxy
yx
yxyx
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi x = y
Tơng tự:

)3(
21
3
12
)2(
21
3
1
2
22
22






+
+








+
+
xzzx

xz
zyyz
zy
Từ (1), (2), (3)
3
333
3
1
=








++
zyx
P
Suy ra: P
min
= 3 khi: x = y = z =
3
.
0.25
0.25
0.25
0.25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×