Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

45 b i t p PH P D I H NH V PH P NG D NG TRONG M T PH NG File word c l i gi i chi ti t

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 9 trang )

CHỦ ĐỀ
6.

PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG
TRONG MẶT PHẲNG

 BÀI 01
PHÉP BIẾN HÌNH
Định nghĩa
Quy tắc đặt tương ứng mỗi điểm M của mặt phẳng với một điểm xác định duy nhất
M ' của mặt phẳng đó được gọi là phép biến hình trong mặt phẳng.
Nếu ký hiệu phép biến hình là F thì ta viết F M

M ' hay M '

F M

và gọi điểm M '

là ảnh của điểm M qua phép biến hình F .
Nếu H là một hình nào đó trong mặt phẳng thì ta kí hiệu H /

F H

là tập các điểm

M'

F M , với mọi điểm M thuộc H . Khi đó ta nói F biến hình H thành hình H / , hay

hình H / là ảnh của hình H



qua phép biến hình F .

Phép biến hình biến mỗi điểm M thành chính nó được gọi là phép đồng nhất.

 BÀI 2
PHÉP TỊNH TIẾN
1. Định nghĩa
Trong mặt phẳng cho vectơ v . Phép biến hình biến mỗi điểm M thành điểm M ' sao
cho MM ' v được gọi là phép tịnh tiến theo vectơ v .
Phép tịnh tiến theo vectơ v thường được lí hiệu
là T v , v được gọi là vectơ tịnh tiến.

v

M'

Như vậy
Tv M

M'

MM '

v.

M

Phép tịnh tiến theo vectơ – không chính là phép đồng nhất.


2. Tính chất
Tính chất 1. Nếu T v M
M 'N '

M ', T v N

MN và từ đó suy ra M ' N '

N ' thì

v

M'

v

M

MN .

v

N

N'

Tính chất 2. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với
nó, biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó, biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến
đường tròn thành đường tròn cùng bán kính.


Dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


A'

v

O'

d'

B'

A

R'

C'
O

d

R

C

B

3. Biểu thức toạ độ
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ v


a; b . Với mỗi điểm M x ; y ta có M ' x '; y ' là

ảnh của M qua phép tịnh tiến theo v . Khi đó
x' x a
MM ' v
y' y b

x'

x

a

y'

y

b

.

Biểu thức trên được gọi là biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến T v .

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường tròn cho trước thành chính nó?
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. Vô số.

Câu 2. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một hình vuông thành chính nó?
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. Vô số.
Câu 3. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường thẳng cho trước thành chính nó?
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. Vô số.
Câu 4. Cho hai đường thẳng d và d ' song song với nhau. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d
thành d ' ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. Vô số.
Câu 5. Cho bốn đường thẳng a, b, a ', b ' trong đó a a ' , b b ' và a cắt b . Có bao nhiêu
phép tịnh tiến biến a thành a ' và b thành b ' ?
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. Vô số.
Câu 6. Cho đường thẳng a cắt hai đường thằng song song b và b ' . Có bao nhiêu phép tịnh
tiến biến đường thẳng a thành chính nó và biến đường thẳng b thành đường thẳng b ' ?
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. Vô số.
Câu 7. Cho hình bình hành ABCD . Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng AB thành
đường thẳng CD và biến đường thẳng AD thành đường thẳng BC ?

A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. Vô số.
Câu 8. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đồ thị của hàm số y sin x thành chính nó?
A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. Vô số.

Câu 9. Giả sử qua phép tịnh tiến theo vectơ v 0 , đường thẳng d biến thành đường thẳng
d '. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. d trùng d ' khi v là vectơ chỉ phương của d.
B. d song song d ' khi v là vectơ chỉ phương của d.
C. d song song d ' khi v không phải là vectơ chỉ phương của d.
D. d không bao giờ cắt d '.
Câu 10. Cho hai đường thẳng song song d và d ' . Tất cả những phép tịnh tiến biến d thành
d ' là:
A. Các phép tịnh tiến theo vectơ v , với mọi vectơ v 0 có giá không song song với giá
vetơ chỉ phương của d.

Dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


B. Các phép tịnh tiến theo vectơ v , với mọi vectơ v
của d.


0 vuông góc với vec-tơ chỉ phương

C. Các phép tịnh tiến theo AA ' , trong đó hai điểm A và A ' tùy ý lần lượt nằm trên d và
d '.

D. Các phép tịnh tiến theo vectơ v , với mọi vectơ v 0 tùy ý.
Câu 11. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
B. Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng.
C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.
D. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với đường thẳng đã
cho.
Câu 12. Cho phép tịnh tiến theo v

0 , phép tịnh tiến T 0 biến hai điểm M và N thành hai

điểm M ' và N ' . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Điểm M trùng với điểm N .

B. MN

0.

C. MM ' NN ' 0.
D. M ' N ' 0.
Câu 13. Cho phép tịnh tiến vectơ v biến A thành A ' và M thành M ' . Mệnh đề nào sau
đây là đúng?
A ' M '.
A. AM A ' M '. B. AM 2 A ' M '.
C. AM

D. 3 AM 2 A ' M '.
Câu 14. Cho hình bình hành ABCD , M là một điểm thay đổi trên cạnh AB . Phép tịnh tiến

theo vectơ BC biến điểm M thành M ' . Mệnh nào sau đây đúng?
A. Điểm M ' trùng với điểm M .
B. Điểm M ' nằm trên cạnh BC .
C. Điểm M ' là trung điểm cạnh CD .
D. Điểm M ' nằm trên cạnh DC .
Câu 15. Một phép tịnh tiến biến điểm A thành điểm B và biến điểm C thành điểm D .
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. ABCD là hình bình hành.
B. AC BD.
C. Trung điểm của hai đoạn thẳng AD và BC trùng nhau.
D. AB CD.
Câu 16. Cho hai đoạn thẳng AB và  A ' B ' . Điều kiện cần và đủ để có thể tịnh tiến biến A
thành A ' và biến B thành B ' là
A. AB A ' B '.
B. AB / / A ' B '.
C. Tứ giác ABB ' A ' là hình bình hành.
D. AB A ' B '.
Câu 17. Cho phép tịnh tiến T u biến điểm M thành M 1 và phép tịnh tiến T v biến M 1 thành
M 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Phép tịnh tiến T u v biến M 1 thành M 2 .
B. Một phép đối xứng trục biến M thành M 2 .
C. Không khẳng định được có hay không một phép dời hình biến M thành M 2 .
D. Phép tịnh tiến T u v biến M thành M 2 .
Câu 18. Cho hai điểm P, Q cố định. Phép tịnh tiến T biến điểm M bất kỳ thành M ' sao
cho MM '

2 PQ. Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. T là phép tịnh tiến theo vectơ PQ.
B. T là phép tịnh tiến theo vectơ MM '.
C. T là phép tịnh tiến theo vectơ 2 PQ.
1
D. T là phép tịnh tiến theo vectơ PQ.
2

Dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho véctơ v

a; b . Giả sử phép tịnh tiến theo v biến

điểm M x ; y thành M ' x '; y ' . Ta có biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến theo vectơ v là:
A.

x'

x

a

y'

y

b


B.

.

x

x' a

y

y' b

C.

.

x' b

x

a

y' a

y

b

D.


.

x' b

x

a

y' a

y

b

.

Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho phép biến hình f xác định như sau: Với mỗi

M x ; y , ta có M '

f M

sao cho M ' x '; y ' thỏa mãn x '

nào sau đây là đúng?
A. f là phép tịnh tiến theo vectơ v

x

2; y '


y 3. Mệnh đề

2;3 .

B. f là phép tịnh tiến theo vectơ v

2;3 .

C. f là phép tịnh tiến theo vectơ v

2; 3 .

D. f là phép tịnh tiến theo vectơ v

2; 3 .

Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A 2;5 . Phép tịnh tiến theo vectơ v
biến A thành điểm A ' có tọa độ là:
A. A ' 3;1 .
B. A ' 1;6 .

C. A ' 3;7 .

Câu 22. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ v

1;2

D. A ' 4;7 .


3;2 và điểm A 1;3 . Ảnh của điểm

A qua phép tịnh tiến theo vectơ v là điểm có tọa độ nào trong các tọa độ sau?
A. 3;2 .
B. 1;3 .
C. 2;5 .
D. 2; 5 .
Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A 2;5 . Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các
điểm sau qua phép tịnh tiến theo vectơ v
A. M 1;3 .

1;2 ?

B. N 1;6 .

C. P 3;7 .

D. Q 2;4 .

Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm M

10;1 và M ' 3;8 . Phép tịnh tiến

theo vectơ v biến điểm M thành M ' . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
13;7 .
13; 7 .
13;7 .
A. v
B. v
C. v

D. v

13; 7 .

Câu 25. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy nếu phép tịnh tiến biến điểm M 4;2 thành điểm

M ' 4;5 thì nó biến điểm A 2;5 thành
A. điểm A ' 5;2 .

B. điểm A ' 1;6 .

C. điểm A ' 2;8 .

D. điểm A ' 2;5 .

Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A 1;6 , B
ảnh của A , B qua phép tịnh tiến theo vectơ v

1; 4 . Gọi C, D lần lượt là

1;5 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. ABCD là hình thang.
B. ABCD là hình bình hành.
C. ABDC là hình bình hành.
D. Bốn điểm A, B, C, D thẳng hàng.
Câu 27. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng
có phương trình 4 x y
Ảnh của đường thẳng
A. 4 x


y

5

qua phép tịnh tiến T theo vectơ v

0. B. 4 x

y 10

C. 4 x

0.

y

6

3

0.

2; 1 có phương trình là:

0.

D. x

4y


6

0.

Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ v 1;1 . Phép tịnh tiến theo vectơ v biến
đường thẳng : x 1 0 thành đường thẳng ' . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. ' : x 1 0. B. ' : x 2 0.
C. ' : x y 2 0. D. ' : y 2

0.

Câu 29. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy nếu phép tịnh tiến biến điểm A 2; 1 thành điểm

A ' 1;2 thì nó biến đường thẳng d có phương trình 2 x
có phương trình nào sau đây?
A. d ' : 2 x y 0. B. d ' : 2 x

y

1

0.

C. d ' : 2 x

y 1
y

6


0 thành đường thẳng d '
0. D. d ' : 2 x

y 1

0.

Dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Câu 30. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy nếu phép tịnh tiến biến điểm A 2; 1 thành điểm

A ' 2018;2015 thì nó biến đường thẳng nào sau đây thành chính nó?
A. x y 1 0. B. x y 100 0.
C. 2 x y 4 0.
D. 2 x y 1 0.
Câu 31. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2 x y 1 0 . Để
phép tịnh tiến theo vectơ v biến d thành chính nó thì v phải là vectơ nào trong các vectơ
sau?
2;1 .
2; 1 .
1;2 .
1;2 .
A. v
B. v
C. v
D. v
Câu 32*. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường thẳng song song a và a ' lần lượt có
phương trình 2 x 3 y 1 0 và 2 x 3 y

đường thẳng a thành đường thẳng a ' ?
0;2 .
3;0 .
A. u
B. u

0. Phép tịnh tiến nào sau đây không biến

5

C. u

D. u

3;4 .

1;1 .

Câu 33. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường thẳng song song a và b lần lượt có
phương trình 2 x y 4 0 và 2 x y 1 0 . Tìm giá trị thực của tham số m để phép tịnh
tiến T theo vectơ u

m; 3 biến đường thẳng a thành đường thẳng b .

A. m 1.
B. m 2.
C. m 3.
Câu 34. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng
Thực hiện liên tiếp hai phép tịnh tiến theo các vectơ u


D. m 4.
có phương trình y

1;2 và v

3x

2.

3;1 thì đường thẳng

biến thành đường thẳng d có phương trình là:
A. y
B. y
C. y
3x 9. D. y
3x 11.
3x 1.
3x 5.
Câu 35. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng
có phương trình 5x y 1 0 .
Thực hiện phép tịnh tiến theo phương của trục hoành về phía trái 2 đơn vị, sau đó tiếp tục
thực hiện phép tịnh tiến theo phương của trục tung về phía trên 3 đơn vị, đường thẳng
biến thành đường thẳng
có phương trình là
A. 5x y 14 0. B. 5x y 7 0.
C. 5x y 5 0.
D. 5x y 12 0.
Câu 36. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường thẳng song song a và a lần lượt có
phương trình 3x


4y

0 và 3x

5

4y

0 . Phép tịnh tiến theo vectơ u biến đường thẳng

a thành đường thẳng a . Khi đó, độ dài bé nhất của vectơ u bằng bao nhiêu?
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 37. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , ảnh của đường tròn C : x
phép tịnh tiến theo vectơ v
A. x

2

C. x 1

2

2

y


y

2

5

3

2

B. x

4.

2

D. x

4

2

A. C ' : x
C. C ' : x

3
3

2


y
y

y 1

1
1

2
2

2

y

2

Câu 38. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ v

2

2

y

3

2

4 qua


3;2 là đường tròn có phương trình:

4.

biến đường tròn C : x 2

1

5

y 1

2

2

4.

4.

3; 2 . Phép tịnh tiến theo vectơ v

1 thành đường tròn C ' . Mệnh đề nào sau đây đúng?
B. C ' : x

1.

D. C ' : x


4.

3
3

2

y

2

1

y 1

2
2

1.
4.

Câu 39. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường tròn C1 và C2 bằng nhau có phương
trình lần lượt là x 1

2

y

2


2

16 và x

3

2

y

4

2

16 . Giả sử T là phép tịnh

tiến theo vectơ u biến C1 thành C2 . Tìm tọa độ của vectơ u .

Dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


A. u

B. u

4;6 .

4; 6 .

Câu 40. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy

x2

y2

và v

4x

6y

C. u

D. u

3; 5 .

cho đường tròn

8; 10 .
có phương trình

C

0. Thực hiện liên tiếp hai phép tịnh tiến theo các vectơ u

5

1; 2

1; 1 thì đường tròn C biến thành đường tròn C ' có phương trình là:


A. x 2

y2

2

2

C. x

y

18

0.

x

6y

5

0.

B. x 2

y2

2


2

D. x

Câu 41. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ v

y

x

8y

4y

4

2

0.

0.

2; 1 . Phép tịnh tiến theo vectơ v biến

2

parabol P : y

x thành parabol P ' . Khi đó phương trình của P ' là:


A. P ' : y

x2

C. P ' : y

2

x

4x
4x

5.
3.

B. P ' : y

x2

4x

5.

D. P ' : y

2

4x


5.

x

Câu 42. Cho tam giác ABC và I , J lần lượt là trung điểm của AB, AC . Phép biến hình T
biến điểm M thành điểm M ' sao cho MM '
A. T là phép tịnh tiến theo vectơ IJ .

2 IJ . Mệnh đề nào sau đây đúng?

B. T là phép tịnh tiến theo vectơ

IJ .

C. T là phép tịnh tiến theo vectơ CB .
D. T là phép tịnh tiến theo vectơ BC .
Câu 43. Cho hình bình hành ABCD có cạnh AB cố định. Điểm C di động trên đường thẳng
d cho trước. Quỹ tích điểm D là:
A. ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến T BA .
B. ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến T BC .
C. ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến T AD .
D. ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến T AC .
Câu 44. Cho hình bình hành ABCD có cạnh AB cố định. Nếu ACB 90 o thì
điểm D là:
A. ảnh của đường tròn tâm A bán kính AB qua phép tịnh tiến T AB .

quỹ tích

B. ảnh của đường tròn tâm B bán kính AB qua phép tịnh tiến T AB .

C. ảnh của đường tròn đường kính AB qua phép tịnh tiến T BA .
D. ảnh của đường tròn đường kính BC qua phép tịnh tiến T BA .
Câu 45. Cho hai điểm A , B nằm ngoài O, R . Điểm M di động trên O . Dựng hình bình
hành MABN . Qũy tích điểm N là
A. đường tròn O ' là ảnh của O qua phép tịnh tiến T AM .
B. đường tròn O ' là ảnh của O qua phép tịnh tiến T AB .
C. đường tròn tâm O bán kính ON .
D. đường tròn tâm A bán kính AB.

LỜI GIẢI CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường tròn cho trước thành chính nó?
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. Vô số.
Lời giải. Có đúng một phép tịnh tiến. Tịnh tiến theo vectơ–không. Chọn B.
Câu 2. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một hình vuông thành chính nó?
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. Vô số.
Lời giải. Có đúng một phép tịnh tiến. Tịnh tiến theo vectơ–không. Chọn B.
Câu 3. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường thẳng cho trước thành chính nó?

Dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


A. 0.
B. 1.
C. 2.

D. Vô số.
Lời giải. Khi tịnh tiến đường thẳng theo vectơ v có phương cùng phương với đường thẳng
thì đường thẳng biến thành chính nó.
Mà có vô số vectơ v có phương cùng phương với đường thẳng.
Vậy có vô số phép tịnh tiến biến một đường thẳng thành chính nó. Chọn D.

VUI LÒNG TẢI FILE WORD ĐỂ XEM ĐẦY ĐỦ NỘI DUNG
Câu 37. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , ảnh của đường tròn C : x
phép tịnh tiến theo vectơ v
A. x

2

C. x 1

2

2

y

5

y

3

2

2


B. x

2

4.

D. x

4

Lời giải. Đường tròn C có tâm I

Ta có II '

x

v

3

2

y

2

1;3 , bán kính R

5


y 1

y

3

2

4 qua

3

x

2

y

5

2

2

4.

2

4.


2.

1;3 qua phép tịnh tiến vectơ v

1

y

2

3;2 là đường tròn có phương trình:

4.

Gọi I ' x ; y là ảnh của I

1

3;2 .

I ' 2;5 .

Vì phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách nên T v R

R'

R

2.


Vậy ảnh của đường tròn C qua phép T v R là đường tròn C ' có tâm I ' 2;5 , bán kính
R'

2 nên có phương trình x

2

2

y

5

2

4. Chọn B.

Câu 38. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ v
biến đường tròn C : x 2
A. C ' : x
C. C ' : x

3
3

2

y


2

y

y 1
1
1

2
2

2

3; 2 . Phép tịnh tiến theo vectơ v

1 thành đường tròn C ' . Mệnh đề nào sau đây đúng?
B. C ' : x

1.

3

D. C ' : x

4.

Lời giải. Đường tròn C có tâm I 0;1 , bán kính R

3


x

v

0

3

x

3

y 1

2

y

1

I'

y

2

1

y 1


2

1.

2

4.

1.

Gọi I ' x ; y là ảnh của I 0;1 qua phép tịnh tiến vectơ v
Ta có II '

2

3; 2 .

3; 1 .

Vì phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách nên T v R

R'

R

1.

Vậy ảnh của đường tròn C qua phép T v là đường tròn C ' có tâm I '
R'


1 nên có phương trình C ' : x

3

2

y

1

2

3; 1 , bán kính

1. Chọn A.

Câu 39. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường tròn C1 và C2 bằng nhau có phương
trình lần lượt là x 1

2

y

2

2

16 và x

3


2

y

4

2

16 . Giả sử T là phép tịnh

tiến theo vectơ u biến C1 thành C2 . Tìm tọa độ của vectơ u .
A. u

4;6 .

B. u

C. u

4; 6 .

3; 5 .

D. u

Lời giải. Đường tròn C1 có tâm I 1 1; 2 . Đường tròn C2 có tâm I 2
Vì T u C1

C2


Tu I1

I2

I1I 2

u

u

8; 10 .

3;4 .

4;6 . Chọn A.

Dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Câu 40. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy
x

2

y

2

và v


4x

6y

cho đường tròn

có phương trình

C

0. Thực hiện liên tiếp hai phép tịnh tiến theo các vectơ u

5

1; 1 thì đường tròn C biến thành đường tròn C ' có phương trình là:

A. x 2

y2

2

2

C. x

y

18

x

0.
6y

5

B. x 2

y2

2

2

D. x

0.

y

x

8y

4y

4

2


0.

0.

Lời giải. Từ giả thiết suy ra C ' là ảnh của C qua phép tịnh tiến theo a
Ta có a

u

2

y' 3

2

4 x

2

x

x' 2

y

y' 3

6 y' 3


5

x '2

0

y '2 18

0. Chọn A.

2; 1 . Phép tịnh tiến theo vectơ v biến

x 2 thành parabol P ' . Khi đó phương trình của P ' là:

parabol P : y
A. P ' : y

x2

C. P ' : y

2

x

4x

5.

4x


3.

Lời giải. Biểu thức tọa độ của phép T v là

x' 2

v.

thay vào C ta được

Câu 41. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ v

y' 1

u

2; 3 .

v

Biểu thức tọa độ của phép T a là

x' 2

1; 2

2

y'


x '2

B. P ' : y

x2

4x

5.

D. P ' : y

2

4x

5.

x

x' 2

y

y' 1

x

thay vào P ta được


4 x ' 3. Chọn C.

Câu 42. Cho tam giác ABC và I , J lần lượt là trung điểm của AB, AC . Phép biến hình T
biến điểm M thành điểm M ' sao cho MM '

2 IJ . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. T là phép tịnh tiến theo vectơ IJ .

B. T là phép tịnh tiến theo vectơ

C. T là phép tịnh tiến theo vectơ CB .

D. T là phép tịnh tiến theo vectơ BC .

Lời giải. Đẳng thức MM '

2 IJ chứng tỏ T là phép tịnh tiến

theo vectơ 2IJ .
Theo giả thiết, ta có IJ là đường trung bình của tam giác
ABC nên suy ra 2 IJ
Chọn D.

IJ .

A
I


J

BC.
B

C

Câu 43. Cho hình bình hành ABCD có cạnh AB cố định. Điểm C di động trên đường thẳng
d cho trước. Quỹ tích điểm D là:
A. ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến T BA .
B. ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến T BC .
C. ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến T AD .
D. ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến T AC .
Lời giải. Do ABCD là hình bình hành nên ta có CD

BA . Đẳng thức này chứng tỏ phép tịnh

tiến theo vectơ BA biến điểm C thành điểm D .
Mà C d
D d ' với d ' là ảnh của d qua phép tịnh tiến T BA . Chọn A.
Câu 44. Cho hình bình hành ABCD có cạnh AB cố định. Nếu ACB 90 o thì
điểm D là:
A. ảnh của đường tròn tâm A bán kính AB qua phép tịnh tiến T AB .

quỹ tích

B. ảnh của đường tròn tâm B bán kính AB qua phép tịnh tiến T AB .

Dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất



C. ảnh của đường tròn đường kính AB qua phép tịnh tiến T BA .
D. ảnh của đường tròn đường kính BC qua phép tịnh tiến T BA .
Lời giải. Ta có ACB 90 o nên C di động trên
đường tròn đường kính AB.

BA biến điểm C thành điểm D .

B

A

Do ABCD là hình bình hành nên ta có CD BA .
Đẳng thức này chứng tỏ phép tịnh tiến theo vectơ
D

C

Vậy quỹ tích điểm D là ảnh của đường tròn đường kính AB qua phép tịnh tiến T BA .
Chọn C.

Câu 45. Cho hai điểm A , B nằm ngoài O, R . Điểm M di động trên O . Dựng hình bình
hành MABN . Qũy tích điểm N là
A. đường tròn O ' là ảnh của O qua phép tịnh tiến T AM .
B. đường tròn O ' là ảnh của O qua phép tịnh tiến T AB .
C. đường tròn tâm O bán kính ON .
D. đường tròn tâm A bán kính AB.
Lời giải. Do MABN là hình bình hành nên ta có
MN


A

B

AB . Đẳng thức này chứng tỏ phép tịnh tiến

theo vectơ AB biến điểm M thành điểm N .
Mà M thuộc O, R , suy ra N thuộc đường tròn
O ' là ảnh của O qua phép tịnh tiến T AB . Chọn B.

M

N
O

O'

Dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất



×