Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Axit axetic

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (465.58 KB, 20 trang )





NĂM HỌC 2008 - 2009
GIÁO ÁN ĐIỆN
TỬ M¤N Ho¸ häc
9
Giáo viên thực hiện : Nguyễn Thò Bình
Tổ Khoa học Tự Nhiên




HOÁ HỌC 9 -
HOÁ HỌC 9 -
Tiết 56
Tiết 56
Bài 45 :
Bài 45 :
AXIT AXETIC
AXIT AXETIC
Giáo viên thực hiện
Phùng Thò Bình


Viết công thức cấu tạo của rượu etylic? Giải thích
Viết công thức cấu tạo của rượu etylic? Giải thích
vì sao phân tử rượu etylic có tính đặc trưng?
vì sao phân tử rượu etylic có tính đặc trưng?



Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
Đáp án:
Đáp án:
Công thức cấu tạo của rượu etylic
Công thức cấu tạo của rượu etylic
Phân tử etylic có một nguyên tử H không liên kết với
Phân tử etylic có một nguyên tử H không liên kết với
nguyên tử C mà liên kết với O, tạo thành nhóm – OH .
nguyên tử C mà liên kết với O, tạo thành nhóm – OH .
Nhóm – OH làm cho rượu có tính chất đặc trưng
Nhóm – OH làm cho rượu có tính chất đặc trưng
Câu 1
Câu 1


Bài tập số 2 SGK
Bài tập số 2 SGK
Trong số các chất sau :
Trong số các chất sau :
CH
CH
3
3
– CH
– CH
3
3



CH
CH
3
3
– CH
– CH
2
2
– OH
– OH
C
C
6
6
H
H
6
6


CH
CH
3
3
– O – CH
– O – CH
3
3



chất nào tác dụng được với natri. Viết
chất nào tác dụng được với natri. Viết
phương trình minh hoạ?
phương trình minh hoạ?
Câu 2
Câu 2
Bài làm
Bài làm
CH
CH
3
3
– CH
– CH
2
2
– OH tác dụng với natri
– OH tác dụng với natri
2CH
2CH
3
3
– CH
– CH
2
2
– OH + 2Na 2CH
– OH + 2Na 2CH
3

3
– CH
– CH
2
2
– ONa + H
– ONa + H
2
2




AXIT AXETIC
AXIT AXETIC
I.
I.
Tính chất vật lý
Tính chất vật lý
:
:
Quan sát lọ axetic cho biết trạng thái màu sắt và các tính
Quan sát lọ axetic cho biết trạng thái màu sắt và các tính
chất khác của axit axetic?
chất khác của axit axetic?
- Axit axetic là chất lỏng không màu, vò chua, tan vô hạn
- Axit axetic là chất lỏng không màu, vò chua, tan vô hạn
trong nước.
trong nước.
II.Cấu tạo phân tử

II.Cấu tạo phân tử
:
:


Nhóm – OH trong phân tử liên kết với nhóm
Nhóm – OH trong phân tử liên kết với nhóm
C=O
C=O


tạo
tạo
thành nhóm
thành nhóm
(–COOH)
(–COOH)
. Làm cho phân tử có tính
. Làm cho phân tử có tính
axit.
axit.
Mô hình phân tử
Mô hình phân tử
C
C
2
2
H
H
4

4
O
O
2
2
: 60
: 60


III.Tính chất hoá học
III.Tính chất hoá học
:
:
1.
1.
Axit axetic có tính chất của một axit không
Axit axetic có tính chất của một axit không
?
?
Em hãy nêu tính chất chung của axit?
Em hãy nêu tính chất chung của axit?
+
+


axit làm quỳ tím hoá đỏ
axit làm quỳ tím hoá đỏ
+
+



axit tác dụng với bazơ
axit tác dụng với bazơ
+
+


axit tác dụng với muối
axit tác dụng với muối
+
+


axit tác dụng với oxit bazơ
axit tác dụng với oxit bazơ
+
+


axit tác dụng với kim loại
axit tác dụng với kim loại
Vậy axit axetic có các tính chất hoá học đó không ?
Vậy axit axetic có các tính chất hoá học đó không ?


III.Tính chất hoá học
III.Tính chất hoá học
:
:
1.

1.
Axit axetic có tính chất của một axit không
Axit axetic có tính chất của một axit không
?
?
Ca c nhóm làm thí nghiệm sau, quan sát hiện tượng, giải ́
Ca c nhóm làm thí nghiệm sau, quan sát hiện tượng, giải ́
thích, viết phương trình phản ứng :
thích, viết phương trình phản ứng :
STT THÍ NGHIỆM HIỆN TƯNG PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG
1
2
3
Quỳ tím
Quỳ tím
chuyển
chuyển
sang màu
sang màu
đỏ
đỏ
Nhỏ dung dòch
Nhỏ dung dòch
CH
CH
3
3
COOH vào dung
COOH vào dung
dòch Na

dòch Na
2
2
CO
CO
3
3
(hoặc
(hoặc
CaCO
CaCO
3
3
)
)
Nhỏ từ từ CH
Nhỏ từ từ CH
3
3
COOH
COOH
vào dung dòch NaOH
vào dung dòch NaOH
(có vài giọt dung dòch
(có vài giọt dung dòch
(phenolphthalein)
(phenolphthalein)
Nhỏ dung dòch
Nhỏ dung dòch
CH

CH
3
3
COOH vào một
COOH vào một
mẫu giấy quỳ tím
mẫu giấy quỳ tím
Sủi bọt
Sủi bọt
D d ban đầu
D d ban đầu
có màu đỏ
có màu đỏ
chuyển dần về
chuyển dần về
không màu
không màu
2CH
2CH
3
3
COOH
COOH
(dd)
(dd)
+ Na
+ Na
2
2
CO

CO
3
3


(dd)
(dd)






2CH
2CH
3
3
COONa
COONa
(dd)
(dd)
+ H
+ H
2
2
O
O
(l)
(l)
+ CO

+ CO
2
2


(k)
(k)


2CH
2CH
3
3
COOH
COOH
(dd)
(dd)
+ 2NaOH
+ 2NaOH
(dd)
(dd)






2CH
2CH
3

3
COONa
COONa
(dd)
(dd)
+ H
+ H
2
2
O
O
(l)
(l)


2CH
2CH
3
3
COOH
COOH
(dd)
(dd)
+ CuO
+ CuO
(r)
(r)


(CH

(CH
3
3
COO)
COO)
2
2
Cu
Cu
(dd)
(dd)
+ H
+ H
2
2
O
O
(l)
(l)
2CH
2CH
3
3
COOH
COOH
(dd)
(dd)
+ Zn
+ Zn
(r)

(r)


(CH
(CH
3
3
COO)
COO)
2
2
Zn
Zn
(dd)
(dd)
+ H
+ H
2
2
(k)
(k)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×