Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

TUAN 20 - SOAN NGANG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (304.09 KB, 29 trang )

Tuần 20
Ngy ging: Th 2 ngy 7/ 1/ 2008
Tập đọc
THI S TRN TH
I.mục tiêu:
- c lu loỏt, din cm bi vn. Bit c phõn bit li cỏc nhõn vt.
- Hiu ngha cỏc t ng trong truyn.
- Hiu ý ngha truyn: Ca ngi thỏi s Trn Th - mt ngi c x
gng mu, nghiờm minh, khụng vỡ tỡnh riờng m lm sai phộp nc.
II.đồ dùng dạy học:
Tranh minh ho bi c trong SGK .
III.Các hoạt động dạy học:
A.Kiểm tra bài cũ:
- 4 HS c phân vai bi Ngi cụng dõn s mt - tr li cỏc câu hi ca
bi.
B.Bi mi :
1) Gii thu b i :
Thỏi s Trn Th l ngi cú cụng ln trong vic sỏng lp ra nh Trn.
ễng cũn l mt tm gng c x gng mu, nghiờm minh. Bi hc hụm nay
giỳp em hiu c iu ú .
2) Hng dn HS luyn c v tỡm hiu bi :
a) Luyn c :
- HS c li gii thiu nhõn vt.
- 1 HS c tũan bi .
Cú th chia thnh 3 on:
+ on 1 : T u n ụng mi tha cho.
+ on 2 : T Mt ln khỏc n núi ri, ly vng, la
thng cho.
+ on 3: Phn cũn li .
- HS luyn c hiu ngha cỏc t ng c chỳ gii trong bi.
- GV đọc toàn bài .


b)Tỡm hiu bi :
GV hng dn HS thc hin cỏc yờu cu luyn c, tỡm hiu bi v c din
cm tng on ca bi.
on 1:
- HS c on vn. GV giỳp HS hiu t c chỳ gii cui bi sa li v
phỏt õm cho cỏc em.
- HS c thm on vn, tr li cõu hi:
Cõu 1: Khi cú ngi mun xin chc cõu ng, Trn Th ó lm gỡ ?
( Khi cú ngi xin chc cõu ng , TT ó ng ý , nhng yờu cu cht
chõn...)
Cõu 2: Theo em vỡ sao TT lm nh vy ?
( TT mun rn e nhng k khụng lm theo phộp nc)- HS c li on
vn.
- GV hng dn HS c din cm on vn.
- Tng cp HS luyn c.
- Thi c din cm gia cỏc nhúm.
on 2:
- 1 HS c on 2.
- GV kt hp sa li phỏt õm , giỳp HS hiu ngha cỏc t khú : thm cm,
khinh nhn, k rừ ngn ngnh .
- Hs đọc thầm đoạn này và trả lời câu hỏi
Câu 3 : trớc việc làm của ngời quân hiệu, trần thủ độ xử lý ra sao ?
(Ông không trách móc mà còn thởng cho vàng bạc.)
- theo em ông xử lí nh vậy là có ý gì ?
( Ông khuyến khích những ngời làm theo phép nớc.)
- Hs đọc lại đoạn 2 theo cách phân vai.
on 3:
- 1 HS c on 3: GV kt hp giỳp HS gii ngha cỏc t khú: chu vua,
chuyờn quyn, h thn, tõu rng .
- HS tr li cõu hi:

Cõu 4: Khi bit cú viờn quan tõu vi vua rng mỡnh chuyờn quyn, Trn Th
núi th no ?
( TT ó nhn li v xin ban thởng cho viờn quan dỏm núi thng)
Cõu 5: Nhng li núi v vic lm ca Trn Th cho thy ụng l ngi
nh th no?
( TT c x nghiờm minh, nghiờm khc vi bn thõn, luụn cao k cng
phộp nc.)
- HS c on 3 theo cỏch phõn vai.
C) HS ni tip nhau thi c din cm theo vai.
3. Cng c , dn dũ :
- Cõu chuyn ca ngi ai, ca ngi v iu gỡ ?
- HS nhc li ý ngha cõu chuyn
- Nhn xột tit hc
- Dn: v nh k li cõu chuyn cho ngi thõn
TON
LUYN TP
I.MC TIấU:
Giỳp HS : - Rốn k nng tớnh chu vi hỡnh trũn.
II. CC HOT NG DY HC CH YU
A.Kiểm tra bài cũ :
2 HS lờn bng, lp lm bi theo dóy :
- Tính chu vi của hình tròn biết bán kính của nó là 5,2 m
- Biết 2/3 đường kính của hình tròn là 9,6 m . Tính chu vi của
hình tròn đó .
Lớp nhận xét bài làm của bạn.
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài :
2. Luyện tập:
Bài 1:
+ Vận dụng trực tiếp công thức tính chu vi hình tròn.

+ Củng cố kĩ năng nhân các số thập phân.
- HS đọc yêu cầu của bài và tự làm bài.
- HS đọc kết quả:
a) Chu vi của hình tròn là: 9 x 2 x 3,14 = 56.52 (cm)
b) Chu vi của hình tròn là: 4,4 x 2 x 3,14 = 5,66 (dm)
c) Chu vi của hình tròn là: 2
2
1
x 2 x 3,14 = 15,7 (cm)
- GV nhận xét, kết luận
Bài 2:
+ Luyện tập tính đường kính hoặc bán kính hình tròn khi biết chu vi
của nó.
+ Củng cố kĩ năng tìm thừa số chưa biết của một tích.
+ Củng cố kĩ năng làm tính chia các số thập phân.
- GV yêu cầu HS đọc đề toán :
. Đã biết chu vi của hình tròn em làm thế nào để tính được đường kính
của hình tròn ?
. Đã biết chu vi của hình tròn em làm thế nào để tính được bán kính
của hình tròn ?
- HS làm bài vào vở, 2 em lên làm bảng lớp .
- GV chữa bài .
Bài 3:
Vận dụng công thức tính chu vi hình tròn khi biết đường kính của nó.
- HS đọc bài và làm bài :
a) Chu vi của bánh xe đạp đó là:
0,65 x 3,14 = 2,041 (m)
b) Quãng đường xe đạp đi được khi bánh xe lăn trên mặt đất 10 vòng
là:
2,041 x 10 = 20,41 (m)

Quãng đường xe đạp đi được khi bánh xe lăn trên mặt đất 100 vòng là:
2,041 x 100= 204,1 (m)
Đáp số: a) 2,041 m
b) 20,41 m ;
204,1 m
Bi 4: HS ln lt thc hin cỏc thao tỏc sau:
Tớnh chu vi hỡnh trũn: 6 x 3,14 = 18,84 (cm)
Tớnh na chu vi hỡnh trũn: 18,84 : 2 = 9,42 (cm)
Tớnh chu vi hỡnh H: 9,42 + 6 = 15,42 9cm)
3 .Hng dn v nh :
V nh chun b tit sau hc bi din tớch hỡnh trũn
Đạo đức
EM YấU QUấ HNG(tiết 2)
I.mục tiêu
HS bit:
- Cỏc em cn phi biết yờu quờ hng.
- Th hin tỡnh yờu quờ hng bng nhng hnh vi, vic lm phự hop vi
kh nng ca mỡnh.
- Yờu quý, tụn trng nhng truyn thng tt p ca quờ hng. ng tỡnh
vi nhng vic lm gúp phn vo vic xõy dng v bo v quờ hng.
II. Các hoạt động dạy học
1.Bi c:
- 1 em lờn hỏt hoc c bi th núi v tỡnh yờu quờ hng.
2. Bi mi :
Hot ng 1 : Thế nào là yêu quê hơng
* Mc tiờu : HS bit th hin tỡnh cm i vi quờ hng.
* Cỏch tin hnh:
Bi 1:
- HS lm bi tp s 1, trao i nhóm 2 thng nht cõu tr li .
- GV ln lt nờu tng ý , HS dựng th by t ý kin ca mỡnh. HS gii

thớch lý do mỡnh ng ý. Khụng ng ý, phõn võn.
- GV nhn xột.
- HS nhc li nhng vic lm th hin tỡnh yờu vi quờ hng.
GV cht li: Chỳng ta yờu quờ hng bng cỏch lm cho quờ hng tt p
hn. Do ú cn tham gia, ng h cỏc hot ng xõy dng quờ hng.
Hot ng 2: By t thỏi
Bi 2:
* Mục tiêu: HS biết bày tỏ thái độ phù hợp đối với một số ý kiến liên quan
đến tình yêu quê hương.
* Cách tiến hành: GV nêu từng ý kiến trong bài, HS bày tỏ thái độ, HS giải
thích lý do, HS khác nhận xét.
- HS làm vào phiếu học tập:
Tán thành
1, 3, 5, 8, 9,10
Không tán thành
2, 4, 6, 7
Phân vân
- Ngoài những ý kiến trong bài học, chúng ta cần có những biểu hiện gì để
thể hiện tình yêu thực sự đối với quê hương ?
Hoạt động 3: Xử lý tình huống
Bài 3:
* Mục tiêu: HS biết xử lý một số tình huống liên quan đến tình yêu quê
hương.
* Cách tiến hành: GV yêu cầu HS thảo luận để xử ký tình huống.
- Theo từng tình huống, đại diện các nhóm trình bày, nhóm khác bổ sung.
GV kết luận:
+ Tình huống a: Bạn Tuấn có thể góp sách báo của mình; vận động các bạn
cùng tham gia đóng góp; nhắc nhở các bạn giữ gìn sách.
+ Tình huống b: Bạn Hằng cần tham gia làm vệ sinh với các bạn trong đội,
vì đó là một việc làm góp phần làm sạch, đẹp làng xóm.

Hoạt động 4 : Trình bày kết quả sưu tầm.
* Mục tiêu: Củng cố bài
* Cách tiến hành:
- HS trình bày kết quả sưu tầm được về các cảnh đẹp, phong tục tập quán,
danh nhân của quê hương và các bài thơ, bài hát, điệu múa ... đã chuẩn bị.
- Cả lớp trao đổi về ý nghĩa của các bài thơ, bài hát...
3.Củng cố, dặn dò.
HS thể hiện tình yêu quê hương bằng việc làm cụ thể, phù hợp với khả năng
của mình.
chÝnh t¶
nghe viÕt: c¸nh cam l¹c mÑ.
I.yêu cầu:
- Nghe - vit ỳng chớnh t bi th Cỏnh cam lc m.
- Luyn vit ỳng nhng t ng cú õm u r /d /gi hoc õm chớnh o / ụ.
ii.Đồ dùng dạy học:
V bi tp ting vit
III.Các hoạt động dạy học:
A.Bài cũ:
- 2 HS lờn bng, lp v nhỏp: gió giũ, giy nhỏp, rnh r, dõy chóo.
B.Bi mi :
1.Gii thiu bi :
2. Cỏc hot ng:
a) Hng dn HS nghe - vit :
* Tỡm hiu ni dung ca bi th.
- 1HS c bi chớnh t Cỏnh cam lc m.
- Chỳ cỏnh cam ri vo hon cnh nh th no ?
( Chỳ b lc m, tỡm hoi m khụng thy .)
- Nhng con vt no ó giỳp cỏnh cam ?
( B da, co co, xộn túc.)
- Bi th cho em bit iu gỡ ?

( Cỏnh cam tuy lc m nhng c s che ch, yờu thng ca
ng loi.)
* Hng dn nghe - vit.
- HS c thm on vn , chỳ ý t ng cú õm, vn, thanh d vit sai.
- Nhc HS chỳ ý cỏch trỡnh by bi th.
b.)Hng dn HS lm bi tp chớnh t :
Bi 2: 2a.
- HS c thm ni dung bi tp.
- Lp lm vo v bi tp.
- 1 HS lm bng ph.
- 2 HS c li cõu chuyn vui.
- Cõu chuyn ỏng ci ch no ?
( Anh chng ngc nghch va ớch k khụng hiu ra rng: nu thuyn chỡm
thỡ bn thõn anh ta cng chỡm v cht .)
2 Cng c , dn dũ :
- Nhn xột tit hc
- Dn HS ghi nh khụng vit sai li chớnh t nhng t ng ó ụn luyn.
lịch sử
Bài 18:ôn tập chín năm kháng chiến
bảo vệ độc lập dân tộc 1945-1954
I.Mục tiêu:
HS biết:
- Những sự kiện lịch sử tiêu biểu từ năm 1945 đến 1954; lập đợc bảng thống
kê một số sự kiện theo thời gian.
- Kĩ năng tóm tắt các sự kiện lịch sử tiêu biểu trong giai đoạn lịch sử này.
II. đồ dùng dạy học.
- Bản đồ hành chính Việt Nam
- Phiếu học tập của HS.
III.Các hoạt động dạy- học.
A.Bài cũ:

- Em hãy thuật lại diễn biến chiến dịch Điện Biên Phủ.
- Em hãy nêu ý nghĩa của chiến thắng Điện Biên Phủ.
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
2.Các hoạt động:
Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm
- GV nêu nhiệm vụ bài học: Ôn lại các sự kiện lịch sử tiêu biểu trong 9 năm
kháng chiến bảo vệ độc lập dân tộc.
- GV chia lớp thành 4 nhóm, HS làm việc trên phiếu lớn
- Nhóm thảo luận
- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
Thời gian Sự kiện lịch sử tiêu biểu
Cuối năm 1945 đến 1946 Đẩy lùi giặc đối, giặc dốt
19 12 -1946 TƯ Đảng và Chính phủ phát động toàn quốc
kháng chiến.
20 12 - 1946 Phát lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Bác
Hồ.
20 12 1946 đến 2-
1947
Cả nớc đồng loạt nổ súng chiến đấu, tiêu biểu là
cuộc chiến đấu của ND Hà Nội với tinh thần
Quyết tử cho Tổ quốc quyết sinh
Thu - đông 1947 Chiến dịch Việt Bắc- Mồ chôn giặc Pháp
Thu - đông 1950 16 đến 18-
9-1950
Chiến dịch Biên Giới.
Trận Đông Khê. Gơng chiến đấu dũng cảm La
Văn Cầu.
Sau chiến Biên giới tháng
2- 1951đến 1-5-1952

Xây dựng hậu phơng vững mạnh. Đại hội đại biểu
toàn quốc lần thứ hai của Đảng đề ra nhiệm vụ cho
kháng chiến.
30 3 1954 đến 7- 5 -
1954
Chiến dịch ĐBP toàn thắng. Phan Đình Giót lấy
thân mình lấp lỗ châu mai.
- Nhóm khác bổ sung, GV kết luận.
Hoạt động 2: Làm việc cả lớp
- Cho HS chơi trò chơi theo chủ đề Tìm địa chỉ đỏ. Câu hỏi dựa vào sách
Thiết kế bài giảng lịch sử- trang 108.
- GV hớng dẫn HS cách chơi
- HS chơi: HS dựa vào kiến thức đã học kể lại sự kiện, nhân vật lịch sử tơng
ứng với các địa danh đó.
- GV kết luận nội dung bài học.
3.Củng cố-dặn dò.
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Chuẩn bị bài
Ngày giảng: Thứ 5 / 10 / 1/ 2008
Toán
DIN TCH HèNH TRềN

I.mục tiêu:
Giỳp HS :
- Nm c quy tc, cụng thc tớnh din tớch hỡnh trũn.
- Bit vn dng tớnh din tớch hỡnh trũ
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
A.Bài cũ:
- 2 HS lm bng lp, lp lm bi theo dóy.
+ Bit chu vi ca hỡnh trũn l 7,636 dm. Tớnh ng kớnh ca hỡnh trũn

ú.
+ Bit ắ bỏn kớnh ca mt hỡnh trũn l 12,9 m. Tớnh chu vi ca hỡnh trũn
ú.
- Gv nhn xột bi lm ca hS. Ghi im.
B. Bi mi:
1. Gii thiu cụng thc tớnh din tớch hỡnh trũn.
* GV gii thiu quy tc v cụng thc tớnh din tớch hỡnh trũn:
- Mun tớnh din tớch ca hỡnh trũn ta ly bỏn kớnh nhõn vi bỏn kớnh ri
nhõn vi 3,14.
Cụng thc: S = r x r x 3,14
- HS tp vn dng cụng thc tớnh din tớch ca hỡnh trũn cú bỏn kớnh l 2
dm.
2. Thc hnh.
Bi 1:
- HS c bi .
- Bi tp yờu cu chỳng ta lm gỡ ?
- Mun tớnh din tớch hỡnh trũn ta lm th no ?
- HS t lm, HS c kt qu:
a) S = 3,14 ( cm
2
) b) S = 0,5024 (dm
2
) c) S = 1,1304
(m
2
)
- GV nhn xột, kt lun.
Bi 2: Tng t bi 1.
- ó cú ng kớnh hỡnh trũn, mun tớnh din tớch hỡnh trũn ta lm th no ?
( Ta ly ng kớnh chia cho 2 tỡm bỏn kớnh, sau ú vn dng cụng thc

tớnh din tớch hỡnh trũn )
- HS lm bi vo v, 3 HS lờn bng lm ln lt.
- Cha bi.
a) Bỏn kớnh hỡnh trũn l: 12 : 2 = 6 (cm)
Din tớch hỡnh trũn l: 6 x 6 x 3,14 = 113,04 (cm
2)
b) Bỏn kớnh hỡnh trũn l: 7,2 : 2 = 3,6 (dm)
Din tớch hỡnh trũn l: 3,6 x 3,6 x 3,14 = 40,6944 (dm
2
)
Bi 3: HS vn dng cụng thc tớnh din tớch hỡnh trũn tớnh din tớch ca
mt bn.
3.Hng dn v nh :
- V nh chun b tit sau luyn tp.
---------- ----------
Thể dục
đ/c sơn dạy
luyện từ và câu
mở rộng vốn từ: công dân
I.yêu cầu:
- M rng, h thng hoỏ vn t gn vi ch im Cụng dõn
- Bit cỏch dựng mt s t ng thuc ch im Cụng dõn
II.đồ dùng dạy học:
- V bi tp ting vit.
- Phiếu học tập khổ lớn.
III. Hoạt động dạy học:
A.Bài cũ:
- Th no l cõu ghộp?
- 2 HS ng ti chỗ c on vn t ngoi hỡnh mt ngi bn ca em trong
ú cú s dng ớt nht mt cõu ghộp.

+ Câu ghép trong đoạn văn là câu nào ?
+ C¸c vÕ trong c©u ghÐp ®îc nèi víi nhau b»ng c¸ch nµo ?
- HS nhËn xÐt bµi lµm cña b¹n. GV ghi ®iÓm.
B. Bài mới :
1) Giới thiệu bài :
2) Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1:
- HS đọc bài tập – nêu yêu cầu .
- HS làm việc độc lập .
- HS phát biểu ý kiến. cả lớp và Gv nhận xét
GV chốt lại lời giải đúng: Người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa
vụ với đất nước.Nêu đúng nghĩa của từ công dân
Bài 2:
- HS đọc nội dung và yêu cầu bài.
- HS làm việc theo nhóm 4, thảo luận viết kết quả làm bài vào vở bài tập.
- Đại diện 1 nhóm làm trong phiếu lớn.
- Cả lớp và GV nhận xét.
- GV chốt lại ý kiến đúng.
Công có nghĩa là
“của nhà nước, của
chung”
Công có nghĩa là
“Không thiên vị”
Công có nghĩa là
“Thợ, khéo tay”
Công dân, công cộng,
công chúng
Công bằng, công lý,
công minh, công tâm
Công nhân, công

nghiệp
- Vì sao em xếp từ công dân, công cộng, công chúng vào một cột ?
Bài 3:
- HS đọc yêu cầu và nội dung của bài tập.
- GV giúp HS hiểu nghiã của những từ ngữ HS chưa hiểu.
- HS phát biểu, GV kết luận.
Những từ đồng nghĩa với công dân: nhân dân, dân chúng, dân
- HS đặt câu với những từ trên.

Bài 4:
- HS đọc yêu cầu và nội dung của bài.
GV hướng dẫn HS làm: Muốn trả lời được câu hỏi các em thử thay thế từ
công dân trong câu bằng các từ đồng nghĩa rồi đọc lại xem câu văn có phù
hợp không.
- HS tự làm và trao đổi với bạn bên cạnh.
- HS phát biểu ý kiến.
GV kết luận: Không thể thay thế từ công dân bằng những từ đồng nghĩa với
nó trong câu này, vì từ công dân trong câu này có nghĩa là người dân của một
nước độc lập trái nghĩa với từ nô lệ...
3. Củng cố , dặn dò :
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS ghi nhớ những từ ngữ gắn với chủ điểm Công dân mới học để sử
dụng đúng.
KÓ chuyÖn
KÓ CHUYÖN ®· NGHE, §· ®äc
I.môc tiªu:
+ Rèn kĩ năng nói.
- HS kể được câu chuyện đã nghe, đã đọc về một tấm gương sống, làm việc
theo pháp luật, theo nếp sống văn minh.
- Hiểu và trao đổi được với các bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.

+ Rèn kĩ năng nghe: HS nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn
II. ®å dïng d¹y häc:
Sách báo, truyện đọc lớp 5 viết về các tấm gương sống, làm việc theo nếp
sống văn minh.
III. Ho¹t ®éng d¹y häc:
A.Bµi cũ:
2 HS nối tiếp kể chuyện Chiếc đồng hồ.
- Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì ?
B.Bài mới :
1.Giới thiệu bài :
2. Hướng dẫn HS kể chuyện :
a) Tìm hiểu đề:
- Một HS đọc đề bài .
- Thế nào là sống, làm việc theo pháp luật, theo nếp sống văn minh ?
- HS đọc phần gợi ý .
- HS nối tiếp nhau giới thiệu câu chuyện mình điịnh kể.
* GV yêu cầu HS đọc kĩ phần 2. GV ghi tiêu chí đánh giá lên bảng .
b) Kể chuyện trong nhóm :
- HS kể chuyện theo cặp.
- HS trao đổi vói nhau về ý nghĩa của câu chuyện.
c) HS thi kể chuyện trước lớp.
- HS thi kể trước lớp. Khi HS kể, GV ghi nhanh tên HS, tên câu chuyện,
việc làm của nhân vật chính trong truyện, ý nghĩa truyện vào từng cột trên bảng.
- HS kể xong, nói điều có thể rút ra từ câu chuyện.
- HS nhận xét bạn kể truyện theo các tiêu chí đã nêu.
- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn nhóm kể chuyện hấp dẫn nhất, bạn đặt
câu hỏi thú vị nhất.
4. Củng cố , dặn dò:
- GV nhận xét tiết học; khen ngợi biểu dương HS tiến bộ, cố gắng.
- Dặn HS đọc trước bài và gợi ý của tiết kể chuyện được chứng kiến hoặc

tham gia tiết tới.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×