Stt
1
2
Kiến thức
Từ đơn
Từ phức
Khái niệm
Gồm 1 tiếng
Gồm 2 hay nhiều
tiếng. Có hai loại:
+Từ láy: có quan hệ
láy âm
Từ ghép: có quan hệ
với nhau về nghĩa
Thành ngữ Tập hợp từ cố định,
quen dùng, biểu thị
1 ý nghĩa hoàn
chỉnh. Thành ngữ
thường mang theo
nghĩa bóng
Ví dụ
Hoa, bút,…
Nho nhỏ, xa
xôi
Tươi tốt, cỏ
cây
Đánh trống
bỏ dùi, được
voi đòi tiên,
…
STT
KIẾN THỨC
KHÁI NIỆM
VÍ DỤ
3
Nghĩa
của từ
Là nội dung ( sự vật,
tính chất, hoạt động ,
quan hệ,…) từ biểu thị
Mẹ là người
phụ nữ có
con trong
quan hệ mẹ
con
4
Từ nhiều
nghĩa và
hiện
tượng
chuyển
nghĩa của
từ
Từ có thể có nhiều
nghĩa do hiện tượng
chuyển nghĩa tạo ra.
Trong từ nhiều nghĩa
có :
Nghĩa gốc: nghĩa xuất
hiện ban đầu, làm cơ sở
hình thành cho các
nghĩa khác
Nghĩa chuyển : nghĩa
được tạo thành trên cơ
sở nghĩa gốc
từ nhà có các
nghĩa:
+ Công trình
xây dựng để ở,
làm việc (1);
+ Chỗ ở, nơi ở
và các đồ đạc
của một gia
đình (2);
+ Gia đình,
những người
sống cùng nhà
(3);
Stt
5
KIẾN
THỨC
Từ đồng
âm
KHÁI NIỆM
VÍ DỤ
Những từ có hình thức
âm thanh giống nhau
nhưng nghĩa khác nhau
không liên quan đến
nhau
Phân biệt hiện tượng
nhiều nghĩa và từ đồng
âm
•Từ nhiều nghĩa: Các từ
có liên quan đến nhau
* từ đồng âm: là hai từ
có nghĩa hoàn toàn
khác nhau, không liên
quan đến nhau
Đường ( đi )
Đường ( ăn )
Từ mũi có
các nghĩa: 1
bộ phận nhô
lên ở giữa
mặt người
và động vật
có xương
sống là cơ
quan để thở
và ngửi 2 Bộ
phận có đầu
nhọn nhô ra
phía trc của
STT KIẾN THỨC
KHÁI NIỆM
6
Từ đồng
Các từ có nghĩa giống
nghĩa
nhau hoặc gần giống
nhau
7
Từ trái
Những từ có nghĩa trái
nghĩa
ngược nhau
8
Nghĩa của 1 từ có thể
Cấp độ khái rộng hơn hay hẹp hơn.
quát nghĩa Một từ được coi là :
của từ
Có nghĩa rộng khi
phạm vi nghĩa của nó
bao hàm fạm vi nghĩa
của từ ngữ khác
Có nghĩa hẹp khi fạm
vi nghĩa của nó đc bao
hàm trg phạm vi
VÍ DỤ
xuân – tuổi
Xấu – đẹp,
xa –gần,
rộng - hẹp
Quần đùi,
quần dài,
áo dài, áo
sơ mi
Stt
9
Kiến thức
Trường từ
vựng
Khái niệm
Ví dụ
Là tập hợp của những
từ có ít nhất một nét
chung về nghĩa
Chúng
tắm các
cuộc khởi
nghĩa