Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

đề 10- chuong 1,2-30 câu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.87 KB, 3 trang )

SỞ GD&ĐT THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT BẮC ĐÔNG QUAN

KIỂM TRA (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ-BẢNG TUẦN HOÀN)
MÔN: HÓA HỌC 10
Thời gian làm bài: 50 phút;

Họ, tên học sinh:..................................................................................................................Lớp:……......................................

Câu 1: Hầu hết các nguyên tử được cấu tạo từ các hạt
A. e.
B. e, n.
C. e, p, n.
Câu 2: Nguyên tử nguyên tố X có 13 electron. Điện tích hạt nhân của X là
A. 12.
B. 13-.
C. 13.
Câu 3: Nguyên tử Y có số e là 15 và số n là 16. Số khối là
A. 31.
B. 15.
C. 16.
37
17

D. p, n.
D. 13+.
D. 30.

Cl

Câu 4: Số proton, nơtron, electron trong nguyên tử


lần lượt là
A. 17, 35, 18.
B. 17, 18, 18.
C. 35, 17, 18.
D. 17, 20, 17.
16
17
18
12
13
8O 8O 8O
6C
6C
Câu 5: Oxi có 3 đồng vị
,
,
và cacbon có 2 đồng vị
,
. Có thể tạo ra số phân tử cacbon
monooxit (CO) là
A. 3.
B. 9.
C. 6.
D. 12.
40
36
38
28 Ar
28 Ar
28 Ar

Câu 6: Nguyên tố Argon có 3 đồng vị
(99,63%),
(0,31%),
(0,06%). Nguyên tử khối trung
bình của Argon là
A. 39,75.
B. 37,55.
C. 39,99.
D. 38,25.
Câu 7: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt p, n và e là 60. Trong đó, số hạt mang điện âm bằng số hạt
không mang điện. Số khối của X là
A. 30.
B. 20.
C. 60.
D. 40.
Câu 8: Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là
A. 2, 8, 18, 32.
B. 2, 6, 10, 14.
C. 2, 6, 8, 18.
D. 2, 4, 6, 8.
Câu 9: Cho S (Z = 16), cấu hình electron nguyên tử của lưu huỳnh là
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2.
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5.
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4.
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6.
Câu 10: Cấu hình electron của Mg2+ (Z = 12) là
A. 1s²2s²2p63s²
B. 1s²2s²2p6.
C. 1s²2s²2p63s²3p².
D. 1s²2s²2p63s²3p6.

Câu 11: Nguyên tử P (Z = 15) có số e ở lớp ngoài cùng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 8.
Câu 12: Số e độc thân của Mn (Z = 25) là
A. 1
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 13: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử nguyên tố Y có 8 electron trên các phân lớp p. Viết cấu hình
electron nguyên tử của Y và cho biết Y là kim loại, phi kim hay khí hiếm?
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2 , Y là phi kim

B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 , Y là phi kim

C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 , Y là kim loại

D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6, Y là khí hiếm
63
29

Cu

65
29

Cu

Câu 14: Nguyên tố đồng có hai đồng vị bền


. Biết nguyên tử khối trung bình của đồng là
63
63,54. Tính phần trăm hàm lượng của đồng vị Cu trong Cu(NO3)2 (cho O=16, N=14).
A. 24,52%
B. 9,358%
C. 24,59%
D. 9,285%


Câu 15: Biết tổng số hạt proton, electron và nơtron trong một nguyên tử của nguyên tố X là 34. Trong đó
số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10 hạt. Vị trí của X trong Bảng tuần hoàn và tính
chất nguyên tố X là:
A. Ô 12,chu kì 3, nhóm IIA, là kim loại
B. Ô 13, chu kì 3, nhóm IIIA, là kim loại

C. Ô 11, chu kì 3, nhóm IA, là kim loại
D. Ô 10, chu kì 2, nhóm VIIIA, là khí hiếm

Câu 16: Hòa tan hoàn toàn 4,4 gam hỗn hợp gồm (Mg, MgO) bằng dung dịch axit HCl 7,3% vừa đủ. Sau
khi phản ứng kết thúc thu được 2,24 lít khí ở đktc. (cho biết H = 1; O = 16; Mg = 24; Cl = 35,5)
Tính khối lượng Mg và MgO trong hỗn hợp đầu và Tính khối lượng dung dịch axit HCl 7,3% đã dùng.
A. mMg = 2,4 gam , mMgO = 2,0 gam,mddHCl = 150g
B. mMg = 2,4 gam , mMgO = 2,0 gam,mddHCl = 100g
C. mMg = 2,0 gam , mMgO = 2,4 gam,mddHCl = 150g
D. mMg = 2,4 gam , mMgO = 2,0 gam,mddHCl = 75g
Câu 17:.Có hợp chất MX3. Cho biết:
- Tổng số hạt proton, nơtron và electron là 196, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 60. Khối lượng nguyên tử của X lớn hơn của M là 8
- Tổng 3 loại hạt trên trong ion X- nhiều hơn trong ion M3+ là 16

Nguyên tố M và X là nguyên tố nào sau đây?
A..Al và Br
B..Mg và Br
C..Al và Cl
D. Fe và Cl
Câu 18:Biết 1 mol nguyên tử sắt có khối lượng bằng 56, một nguyên tử sắt có 26 electron. Số hạt electron
có trong 5,6g sắt là:
A.6,02.1022
B.96,52.1020
C.3,01.1023
D. 15,6598.1023
Câu 19: Chọn câu SAI
1
1H
A. Hạt nhân nguyên tử
không có nơtron
B.Có thể coi ion H+ như là một proton
2
3
1H
1H
C. Nguyên tử
có số hạt không mang điện là 2
D. Nguyên tử
có số electron là 1.
2+
2
6
Câu 20:.Anion X và cation Y đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s 3p . Xác định vị trí (ô, nhóm,
chu kì) của X và Y trong bảng hệ thống tuần hoàn.

A.X,Y Đều ở chu kì 3 lần lượt ở nhóm VII A và IIA có ZX = 17 và ZY = 12
B.X chu kì 3 nhóm VA có Z=17 và Y chu kì 4 nhóm IIA có Z=20
C..X chu kì 3 nhóm VIIA có Z=17 và Y chu kì 4 nhóm IIA có Z=20
D.X ở chu kì 4, nhóm IA có ZX = 19 và Y ở chu kì 3, nhóm VIA có ZY = 16
Câu 21:..Xét các nguyên tố Cl, Al, Na, P và F. Thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử trong dãy nào sau đây
đúng?
A.ClB..FC..NaCâu 22:.Ba nguyên tố A, B, C cùng chu kì và là những nguyên tố phổ biến trong vỏ trái đất. Hóa trị cao
nhất với oxi của B bằng hóa trị của nó với hiđro. C là nguyên tố phi kim, khi kết hợp B với C tạo BC 4. C
tác dụng mãnh liệt với A tạo thành AC. A,B,C lần lượt là :
A. Na, C, F
B. Li,Si,Cl
C. Li,C,F
D. Na,Si,Cl
2
2
3
Câu 23.Một nguyên tố R có cấu hình electron: 1s 2s 2p , công thức hợp chất với hiđro và công thức oxit
cao nhất là:
A..RH2, RO
B..RH3, R2O3
C..RH4, RO2
D.RH3 và R2O5
Câu 24.Hai nguyên tố X và Y tạo được các ion X3+, Y- tương ứng có số electron bằng nhau. Tổng số các
hạt (p, n, e) trong hai ion bằng 66. Nguyên tố X và Y là:
A.Na và Cl
B.Na và F
C.Al và F

D.Ca và Cl
Câu 25. Một nguyên tử X gồm 2 đồng vị X 1 và X2. Đồng vị X1 có tổng số hat là 18. Đồng vị X 2 có tổng số
hạt là 20. Biết rằng % theo số mol các đồng vị trong X bằng nhau và các loại hạt trong X 1 cũng bằng nhau.
Hỏi nguyên tử khối trung bình của X là bao nhiêu?
A.12
B.12,5
C.13
D.14
Câu 26. Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron là 1s 22s22p63s23p64s2. Cấu hình electron của ion tạo ra
từ X là


A.1s22s22p63s23p64s2

B.1s22s22p63s23p6

C.1s22s22p63s2
D. 1s22s22p63s23p64s24p2
79
81
35 Br
35 Br
Câu 27:. Trong tự nhiên, nguyên tố brom có 2 đồng vị là

. Nếu nguyên tử khối trung bình của
brom là 79,91 thì % của 2 đồng vị này lần lượt là
A.35% và 65%
B.45,5% và 54,5% C.54,5% và 45,5%
D.61,8% và 38,2%
35

35
16
17
17
17 X, 16 Y, 8 Z, 9 T, 8 E.
Câu 28:. Cho 5 nguyên tử sau:
Hỏi cặp nguyên tử nào là đồng vị của nhau?
A.Z và E
B.X và Y
C.T và E
D.Y và Z
Câu 29:. Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 3 của bảng hệ thống tuần hoàn, Y tạo được hợp chất khí với
hiđro và công thức oxit cao nhất là YO3. Nguyên tố Y tạo với kim loại M cho hợp chất có công thức MY2,
trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. M là:
A.Mg
B.Zn
C.Fe
D.Cu
Câu 30:. Ba nguyên tố X, Y và Z: X thuộc nhóm II, Y thuộc nhóm IV, Z thuộc nhóm VI, Y và Z cùng một
chu kì và hình thành với nhau 2 hợp chất, 1 cháy được và 1 không cháy. Hợp chất hình thành từ 3 nguyên
tố này có rất nhiều trong tự nhiên và dùng nhiều trong xây dựng. Ba nguyên tố đó theo thứ tự X, Y, Z là:
A.Na, Si và O
B.Ca, Si và O
C.Na, Si và O
D.Ca, C và O



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×