Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Đề thi thử giữa kỳ Toán lớp 12 hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.05 KB, 7 trang )

Thầy NGUYỄN VĂN SINH

y=
Câu 1. Đường thẳng đi qua các điểm cực trị của đồ thị hàm số

1 3
x − x2 − x + 3
3

có phương

trình là:
A. 3x + 4y – 8 = 0

B. 4x + 3y – 8 = 0

C. x - 3y + 2 = 0

D. 3x – y + 1

=0

Câu 2. Đồ thị hàm số

x 2 + mx − 2
y=
mx − 1

có các điểm cực đại, cực tiểu có hoành độ dương khi m

thỏa mãn:


A. m > 2

C. –2 < m < 0

B. 0 < m < 2

D. 0 <

m<1

x0 = 2

f (x) = x 3 − 3x 2 + 3(m 2 − 1)x

Câu 3. Giá trị của m để hàm số
A.

m =1

B.

đạt cực tiểu tại

m = −1

C.

m ≠ ±1

là :

D.

m = ±1

Câu 4. Hàm số y = (m - 1)x4 + (m2 - 2m)x2 +m2 có ba điểm cực trị khi giá trị của m là:

A.

m > 2
0 < m < 1


B.

m > 2
 −1 < m < 1


C.

m< 0
1 < m < 2


D.

 m < −1
1 < m < 2



Câu 5. Hàm số y = x3 - 3mx2 +6mx +m có hai điểm cực trị khi giá trị của m là:

A.

m < 0
m > 2


B. 0 < m < 2

C. 0 < m < 8

Câu 6. Hàm số y = x3 – 5x2 + 3x + 1 đạt cực trị khi:

1

NHẬN DẠY ÔN ĐẠI HỌC TOÁN LIÊN HỆ HỌC 0962 738 293

D.

m < 0
m > 8



Thầy NGUYỄN VĂN SINH

A.

x = 0


 x = 10

3

Câu 7. Hàm số y =

B.

 x = −3

x = − 1

3

C.

x = 0

 x = − 10

3

D.

x = 3

x = 1

3


 x2 − 2x ví i
x≥ 0

ví i −1 ≤ x < 0
 2x
 −3x − 5 ví i
x < −1


A. Không có cực trị

B. Có một điểm cực trị

C. Có hai điểm cực trị

D. Có

ba điểm cực trị
Câu 8. Cho hàm số

y = 2 x 3 − 3 ( 2a + 1) x 2 + 6a ( a + 1) x + 2

các điểm cực trị của hàm số thì giá trị
A.

a

B.


x2 − x1

. Nếu gọi

x1 , x2

lần lượt là hoành độ

là:

a +1

a −1

C. 1

D.

C. 0

D. 1

2
Câu 9. Hàm số y = 4 − x có mấy điểm cực tiểu ?

A. 3

B. 2

Câu 10. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số

A.

m∈∅

B.

m=3

y = ( m − 3) x 3 − 2mx 2 + 3
C.

không có cực trị:

m=0

D.

m = 3∨ m = 0

Câu 11. Hàm số nào sau đây có ba điểm cực trị?

y = − x4 + 2x2
A.

B.

1
y = x 3 − 3x 2 + 7 x + 2
3


y = − x4 − 2 x2 + 1
C.

y = x4 −1
D.

y = x 4 − 2mx 2 + 2m + m4
Câu 12. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho đồ thị hàm số
ba điểm cực trị tạo thành một tam giác đều.

2

NHẬN DẠY ÔN ĐẠI HỌC TOÁN LIÊN HỆ HỌC 0962 738 293




Thầy NGUYỄN VĂN SINH

A.

m =1

m=

m= 3
3

B.


3

C.

6
2

A.

m ≠ ±1

B.

x0 = 2
đạt cực tiểu tại

m = ±1

Câu 27: Tìm m sao cho hàm số

C.

3
2

D.

f (x) = x 3 − 3x 2 + 3(m 2 − 1)x

Câu 26: Giá trị của m để hàm số


3

m=

m =1

1
y = x 3 − mx 2 − x + m + 1
3

D.

là :
m = −1

x1 , x2
có 2 cực trị

thỏa mãn

x12 + x22 + 4 x1 x2 = 2

A.

m=0

B.

m=2


C.

m = ±1

D.

y = f ( x ) = ax 3 + bx 2 + c

Câu 32. Cho đồ thị hàm số
Tính giá trị của

a+b+c

m = ±3
B (−1; 2)

A(0;1)

có hai điểm cực trị là



.

.

A. 0.

B. 2.


C. 4.

D. 6.

f ( x) = x 2 + ln( x − m)
Câu 33. Cho hàm số

. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số đã

cho có đúng hai điểm cực trị.

m > 2.
A.

B.

9
m> .
4

C.

m < − 2.

D.

m > 2.

f ( x) = 3mx 4 + 8mx 3 − 12(m + 1) x 2

Câu 34. Cho hàm số
m để hàm số đã cho có cực tiểu là

A.

3

2
( −∞; −1) ∪ ( −1; − ) ∪ (0; +∞).
3

. Tập hợp tất cả giá trị thực của tham số

B.

2
(−∞; − ) ∪ (0; +∞).
3

NHẬN DẠY ÔN ĐẠI HỌC TOÁN LIÊN HỆ HỌC 0962 738 293


Thầy NGUYỄN VĂN SINH

C.
Câu

2
( −∞; −1) ∪ ( −1; − ] ∪ (0; +∞).
3


D.

2
(− ; 0).
3

35. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x 3 – 3x2 + mx – 1 có hai điểm cực trị
x12 + x22 = 6

x1, x2 thỏa mãn

.

A. 1.

B. 3.

C. –1.

D. –3.

Câu 23. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d: y = –x + m cắt đồ thị (C):
−2 x + 1
y=
AB = 2 2
x +1
tại hai điểm A, B sao cho
.
A. m = –7; m = 5.

B. m = 1; m = –1.
C. m = 1; m = 2.
D. m = 1; m = –7.
3
2
Câu 24. Tìm các giá trị của tham số k sao cho phương trình – x + 3x – k = 0 có 3 nghiệm phân
biệt.
A. k > 4.
B. k > 0.
C. 0 < k < 4.
D. 0 ≤ k ≤ 4.
Câu 25. Trong 4 đồ thị được cho trong 4 hình A, B, C, D dưới đây. Đồ thị nào là đồ thị của hàm
số
y = x3 + 3x2 – 2 ?
y

y

Hình A

Hình B

3
2

-3

-2

-1


0

-1
-2

A. Hình C.

x
1

2

-2

-1

0

3

1

x

1

1

y


y

2

x
1

-2

2

-1

0

1

2

2

1

-1

x

-1
-2


-2

-2

0

C. Hình B.
D. Hình A.
2x +1
y=
x −1
Câu 26. Tìm tọa độ giao điểm M của đồ thị (C) :
và đường thẳng d: y = 3.
A. M(0; 3).
B. M(3; 4).
C. M(1; 3).
D. M(4; 3).
3

y = ( x − 1) 4

4

là:

( −∞;1)
C. R

NHẬN DẠY ÔN ĐẠI HỌC TOÁN LIÊN HỆ HỌC 0962 738 293


2

Hình D

Hình C

B. Hình D.

Câu 27. Tập xác định của hàm số
R \ { 1}
( 1; +∞ )
A.
B.

1

-1

-3

-3

-1

D.


Thầy NGUYỄN VĂN SINH


y=
Câu 28. Cho hàm số

x +1
x −1

y = −2 x + m

và đường thẳng
. Giá trị của m để đồ thị hai hàm số
A, B
AB
đã cho cắt nhau tại 2 điểm
phân biệt, đồng thời điểm trung điểm của đoạn thẳng

5
2
hoành độ bằng là
8
9
10
11
A.
B.
C.
D.
y = x4 − 2x2 − 2

y=m
Câu 29. Điều kiện cần và đủ để đường thẳng

điểm phân biệt là:
22A.
B.

cắt đồ thị hàm số
C.

m=3

tại 6
D.

x2 − 2x + 3
y=
x −1

0
y = 3x − 6

Câu 30. Số giao điểm của đồ thị hàm số
với đường thẳng

3
0
1
2
A.

B.
C.
D.
3x − 2m
y=
m
mx + 1
Câu 31 Cho hàm số
, với
là tham số. Biết rằng đồ thị hàm số cắt đường thẳng

d : y = 3x − 3m

A, B
tại hai điểm phân biệt

m

để diện tích tam giác

m=±
A.

2
3

OAB

và cắt các trục


bằng 2 lần diện tích tam giác

m=
B.

Ox, Oy

2
3

lần lượt tại
OCD

m=−
C.

C, D
. Giá trị của



2
3

m=±
D.

3
2


Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a. Cạnh bên SA vuông
a 2
góc với mặt phẳng đáy, SC tạo với mặt phẳng đáy một góc 45° và SC = 2
. Thể tích khối
chóp S.ABCD bằng:
2a 3
a3
a3 2 3
a3 3
3
3
3
3
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hai mặt (SAB) và (SAC)
3
cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết SC = a
?
5

NHẬN DẠY ÔN ĐẠI HỌC TOÁN LIÊN HỆ HỌC 0962 738 293


Thầy NGUYỄN VĂN SINH

A.


2a 3 6
9

a3 6
12

B.
Thầy Nguyễn Văn Sinh

a3 3
4

C.
học là tiến bộ

D.

a3 3
2

Câu 3: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B biết AB = BC = a,
AD = 2a, SA ⊥ (ABCD) và (SCD) hợp với đáy một góc 60°. Tính thể tích khối chóp S.ABCD
a3
a3 6
a3 3
a3 6
2
3
6
2

A.
B.
C.
D.
Câu 7: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật biết rằng SA ⊥ (ABCD), SC hợp
với đáy một góc 45° và AB = 3a, BC = 4a. Tính thể tích khối chóp:
10a 3 3
40a 3
10a3
20a 3
3
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AD = 2a, AB = a. Gọi H là trung
a 5
điểm của AD, biết SH ⊥ ( ABCD) . Tính thể tích khối chóp biết SA =
.
3
4a
2a 3
2a 3 3
4a 3 3
3
3
3
3
A.
B.

C.
D.
Câu 9: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, G là trọng tâm tam giác ABC,
SG ⊥ (ABC). Biết góc giữa SM và mặt phẳng (ABC) bằng 300 (với M là trung điểm của BC),
9V
a3
BC = 2a và AB = 5a. Tính
với V là thể tích khối chóp S.ABC:
8 3
8 5
8 7
8 2
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Cho hình chóp S.ABC. có đáy ABC là tam giác đều cạnh 8a, SA ⊥ ( ABC) . Biết góc
5V
a3
0
giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 45 . Tính
, với V là thể tích khối chóp S.ABC?
A. 280
B. 320
C. 360
D. 400
Câu 11: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = 8a, SA ⊥ (ABC).
9V 3
a3
0

Biết góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 30 . Tính,
với V là thể tích khối chóp
S.ABC.
A. 768
B. 769
C. 770
D. 771

6

NHẬN DẠY ÔN ĐẠI HỌC TOÁN LIÊN HỆ HỌC 0962 738 293


Thầy NGUYỄN VĂN SINH
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 8a, SA ⊥ (ABCD). Biết góc giữa SC
3V
512a 3
và mặt phẳng (ABCD) bằng 450. Tính
, với V là thể tích khối chóp S ABC . .
3
2
A.
B. 3
C.
D. 2
Câu 13: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AC = a, SA ⊥ (ABC).
a3 6
24
Biết thể tích khối chóp S.ABC là
(đơn vị thể tích). Tính góc giữa SB và mặt phẳng

(ABC).
A. 600
B. 450
C. 300
D. 900
2
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = a, SC = 2a
, SA ⊥
0
(ABCD). Biết góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 30 . Tính theo a thể tích khối chóp
S.ABCD.
a 3 10
a 3 10
a3 5
a3 5
3
5
10
3
A.
B.
C.
D.
Câu 15: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 8a, SA ⊥ (ABC). Biết góc giữa
hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 450. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.
A. 56a3
B. 64a3
C. 72a3
D. 80a3
Câu 16: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh AB bằng a. Các cạnh bên SA, SB, SC tạo

với đáy một góc 600. Gọi D là giao điểm của SA với mặt phẳng qua BC và vuông góc với SA.
Tính theo a thể tích khối chóp S.DBC.
5a 3
5a 3 2
5a 3 3
5a 3 5
96
96
96
96
A.
B.
C.
D.

7

NHẬN DẠY ÔN ĐẠI HỌC TOÁN LIÊN HỆ HỌC 0962 738 293



×