Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

ĐỀ CƯƠNG HÓA 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.72 KB, 12 trang )

CHƯƠNG 1 : ESTE - LIPIT – CHẤT GIẶT RỬA
A. LÝ THUYẾT
1) Este
 Este của axit cacboxylic sản phẩm thay thế nhóm −OH ở nhóm cacboxyl của axit bằng nhóm −OR′
( R′ là gốc no, không no hoặc thơm).
 Este đơn chức:
R − C − O − R′
hay
RCOOR′

||
O
R′ − O − C − R
||

R′OCOR

hay

O
R : là gốc hidrocacbon hoặc H;
R′ : là gốc hidrocacbon

C H O x ≥ 2)
 Công thức tổng quát este đơn chức no mạch hở: x 2x 2 (
.
 Công thức tổng quát của axit cacboxylic và este tương ứng đều giống như nhau.
 Danh pháp: Tên gốc R′ + tên gốc axit RCOO
CH3 − C − O − CH = CH 2
CH3 − O − C − CH = CH2


||
O
Vinyl axetat

||
O
Metyl acrylat

1.1. Phân loại este:
Tùy thuộc vào số nhóm chức của axit và ancol mà ta có công thức của este:
 Este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức:
H SO ®
RCOOH + R′OH ‡ˆ ˆˆ ˆ2ˆ ˆˆ4 ˆ†
ˆˆ RCOOR′ + H2O
 Este được tạo bởi axit đa chức và ancol đơn chức:
H SO ®
R ( COOH ) n + nR′OH ‡ˆ ˆˆ ˆ2ˆ ˆˆ4 ˆ†
ˆˆ R ( COOR′ ) n + nH2O
 Este được tạo bởi axit đơn chức và ancol đa chức:
H SO ®
mRCOOH + R′ ( OH ) m ‡ˆ ˆˆ ˆ2ˆ ˆˆ4 ˆ†
ˆˆ ( RCOO) m R′ + mH2O
 Este được tạo bởi axit đa chức và ancol đa chức:
H SO ®
mR ( COOH ) n + nR′ ( OH ) m ‡ˆ ˆˆ ˆ2ˆ ˆˆ4 ˆ†
ˆˆ Rm ( COO) mn Rn + mnH2O
1.2. Li tính
 Este của các axit cacboxylic đầu dãy là những chất lỏng dễ bay hơi, có mùi thơm của hoa quả.
- Metyl fomiat HCOOCH3 : mùi táo
CH3COOCH 2CH2CH ( CH3 ) 2

- Isoamyl axetat
: mùi chuối
CH
CH
CH
COOCH
CH
CH
CH
3
2
2
2
2
2
3 : mùi dứa
- Butyl butinat

CH3CH2COOCH2CH ( CH3 ) 2
- Isobutyl propionat
: mùi rượu rum
- Geranyl axetat CH3COOC10H17 có mùi hoa hồng
 Este sôi ở nhiệt độ thấp hơn axit cacboxylic tương ứng vì giữa các phân tử este không có liên kết
hidro.
 Este thường nhẹ hơn nước, ít tan hoặc không tan trong nước, nhưng lại hòa tan được nhiều loại chất
hữu cơ như chất béo, parafin và một số chất dẻo…
1.3 Hóa tính
1.3.1. Phản ứng thủy phân

1



H+

R − C − O − R′ + __ H2O ‡ˆ ˆˆ ˆ†
ˆˆ R − C − OH + R′OH
||

||

O

O

este
axit
ancol
Nhận xét: Thủy phân este trong môi trường axit là một quá trình thuận nghịch, để phản ứng xảy ra
theo chiều thuận thì cần thực hiện phản ứng trong môi trường kiềm (phản ứng xà phòng hóa):
t0
RCOOR′ + NaOH 
→ RCOONa + R′OH
H O
2

Một số este có cấu tạo đặc biệt dẫn đến sự thủy phân hoặc xà phòng hóa cho những sản phẩm khác
nhau. Một số ví dụ:
+

a)


H
CH3COOCH = CH2 + H2O →
CH3COOH + CH3CHO
t0
0

t
→ HCOONa + C6H 5ONa + H2O
b) HCOOC6H5 + 2NaOH 
0

t
c) HCOOCH2COOCH = CH2 + 2NaOH → HCOONa+ HOCH2COONa + CH3CHO
0

t
ClCH2COOCH2CHCl 2 + 4NaOH 
→ HOCH2COONa + HOCH2CHO + 3NaCl + H2O

d)
e) Xà phòng hóa este vòng (lacton)

1.3.2. Phản ứng cộng và trùng hợp của este chưa no
Ni
CH2 = CH − COO − CH3 + H2 
→ CH3CH2COOCH3
t0
trï ng hî p
nCH = CH2 

→ [CH − CH2 ]n

|

|

CH3 − COO
CH3 − COO
1.4 Điều chế
1.4.1. Phản ứng este hóa:
H SO ®
RCOOH + R′OH ‡ˆ ˆˆ ˆ2ˆ0ˆˆ4 ˆ†
ˆˆ RCOOR′ + H2O
t

1.4.2. Phản ứng giữa anhidrit axit và ancol (phenol)
®
( RCO) 2 O + R′OH ‡ˆ ˆˆHˆ2ˆSO0ˆˆ4 ˆ†
ˆˆ RCOOR′ + RCOOH
t

®
( RCO) 2 O + C6H5OH ‡ˆ ˆˆHˆ2ˆSOt0ˆˆ4 ˆ†
ˆˆ

RCOOC6H5 + RCOOH

1.4.3. Phản ứng giữa axit và hidrocacbon chưa no
HgSO4
RCOOH + CH ≡ CH 

→ RCOOCH = CH2
H2SO4
 Điều chế este vinyl:
 Điều chế este với gốc ankyl bậc III:

1.4.4 Phản ứng giữa muối natri cacboxylat và dẫn xuất halogen:
RCOONa + R′X → RCOOR′ + NaX
2. Lipit và chất béo
 Lipit là những chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hòa tan trong nước nhưng tan trong các dung
môi hữu cơ không phân cực như ete, clorofom, xăng dầu. Lipit bao gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit,…
hầu hết chúng đều là các este phức tạp. Trong chương trình phổ thông chỉ xem xét về chất béo.
 Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo, gọi chung là triglixerit, có công thức tổng quát là:
2


CH2 − OCO − R1
|
CH − OCO − R2
|
CH − OCO − R3
 Các triglixerit chứa chủ yếu các gốc axit béo, no thường là chất rắn ở nhiệt độ phòng, chẳng hạn như
mỡ động vật (mỡ bò, mỡ cừu,…). Các triglixerit chứa chủ yếu các gốc axit béo, không no thường là chất lỏng ở
nhiệt độ phòng và được gọi là dầu, nó thường có nguồn gốc từ thực vật (dầu, lạc, dầu vừng,…) hoặc từ động
vật máu lạnh (dầu cá). Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước, tan trong các dung môi hưu cơ như
benzen, xăng, ete,…
Qua phân tích thành phần của các chất béo, người ta tìm thấy hơn 50 axit béo khác nhau. Các axit này
thường có cấu tạo mạch hở và số cacbon chẵn, khoảng từ 12 – 24, nhưng các axit béo trong tế bào có số nguyên
tử cacbon phổ biến từ 16 – 20. Một số axit béo thường gặp:
a) Các axit chứa 16 nguyên tử cacbon
CH3 ( CH2 ) 14 COOH

- Axit panmitic:
, có ở mỡ động vật, dầu cọ.
CH3 ( CH2 ) 5 CH = CH ( CH2 ) 7 COOH
- Axit panmitooleic:
có trong dầu thực vật, trong mỡ động vật.
b) Các axit chứa 8 nguyên tử cacbon
CH3 ( CH2 ) 16 COOH
- Axit stearic:
có trong mỡ động vật, ca cao.
CH3 ( CH2 ) 7 CH = CH ( CH2 ) 7 COOH
- Axit oleic:
có trong mỡ lợn, dầu oliu.
CH3 ( CH2 ) 4 CH = CHCH2CH = CH ( CH 2 ) 7 COOH
- Axit linoleic:
có trong đậu nành, dầu lanh.
CH3CH2CH = CHCH2CH = CHCH2CH = CH ( CH2 ) 7 COOH
- Axit linolenic:
có trong dầu hạt gai, dầu
lanh.
CH3 ( CH2 ) 3 CH = CHCH = CHCH = CH ( CH2 ) 7 COOH
- Axit eleo stearic:
c) Các xit chứa 20 nguyên tử cacbon
CH3 ( CH2 ) 18 COOH
- Axit arachidic:
, có trong dầu lạc.
CH3 ( CH2 ) 4 ( CH = CH − CH2 ) 4 CH2CH2COOH
- Axit arachidonic:
có trong dầu lạc.
CH3 ( CH2 ) 9 CH = CH ( CH2 ) 7 COOH
- Axit ecozenic:

2.1. Hóa tính
a) Phản ứng thủy phân
CH2 − OCOR1
CH2 − OH
R1COOH
|

|
2200C, 25atm

† CH2 − OH + R2COOH
CH − OCOR2 + 3HOH ‡ˆ ˆˆ ˆˆ ˆˆ+ˆˆ ˆˆ ˆˆˆ
H

|

|

CH − OCOR2
b) Phản ứng xà phòng hóa

CH2 − OH

CH2 − OCOR1

CH2 − OH

|

R3COOH

R1COONa

|
t0

CH − OCOR2 + 3NaOH ‡ˆ ˆˆn­ˆˆí cˆ†ˆˆ CH2 − OH + R2COONa
|

|

CH − OCOR2

CH2 − OH

R3COOH
c) Cộng H2 : với những chất béo lỏng (R chưa no) có khả năng cộng H2 để trở thành chất béo, rắn (R

no):
3


CH2 − OCO − C17H33

CH2 − OCOC17H35

|

|

Ni

CH2 − OCO − C17H33 + 3H2 ‡ˆ ˆˆ0ˆˆ†ˆ CH − OCOC17H35
t

|

|

CH2 − OCO − C17H33

CH2 − OCOC17H35

triolein ( láng)
tristearin ( r¾
n)
2.2. Các chỉ số đặc trưng cho chất béo
a) Chỉ số axit: là số mg KOH cần để trung hòa axit béo tự do có trong 1 gam chất béo.
b) Chỉ số xà phòng hóa: là số m KOH cần để xà phòng hóa hoàn toàn 1 gam chất béo (bao gồm cả trung
hòa hết các axit béo tự do có trong 1 gam chất béo đó)
c) Chỉ số este: là số mg KOH cần để xà phòng hóa các glixerit có trong 1 gam chất béo. Chỉ số này là
hiệu của chỉ số xà phòng hóa và chỉ số axit.
d) Chỉ số iot: là số gam iot có thể cộng vào liên kết bội trong mạch cacbon của 100 gam chất béo.
2.3. Bột giặt
 Bột giặt còn gọi là xà phòng bột có tên chung là chất tẩy rửa tổng hợp.
 Đó là muối:
- Natri ankyl sunfat: R − OSO3Na
- Natri ankyl sunfonat: R − SO3Na
- Natri ankyl benzen sunfonat: R − C6H4SO3Na
 R là gốc ankyl chứa từ 10 – 18 nguyên tử C.
 Ưu điểm của bột giặt so với xà phòng là vẫn duy trì tính tẩy rửa trong nước cứng,…


4


B. BÀI TẬP
1.1. Bài tập cơ bản
1.1.1. Câu hỏi lý thuyết
1) Este tạo bởi axit no đơn chức và ancol no đơn chức, tất cả đều mạch hở có công thức tổng quát là:
A. CnH2n+2O4
B.CnH2nO2
C. CnH2nO4
D. CnH2n+2O2
2) Công thức chung của este đa chức tạo bởi ancol no hai chức và axit không no đơn chức có một nối đôi là:
A. CnH2n-2O4
B. CnH2n-10O6
C. CnH2n-6O4
D. CnH2n-4O4
3) Este A mạch hở tạo bởi 1 axit 2 chức no và 1 ancol đơn chức không no có 1 liên kết đôi C=C trong phân tử.
Công thức tổng quát của A là:
A. CnH2n-6O4
B. CxHyO4
C. (RCOO)2R’
D. CnH2n-8O4
4) Este A được tạo thành từ axit cacboxylic 2 chức và ancol đơn chức có công thức tổng quát là:
A. R2COOR’n
B.R(COOR’)2
C. R(COO)2R’
D. (RCOO)2R’
5) Công thức thực nghiệm của một este no, mạch hở có dạng (C2CH302)n thì công thức phân tử của este là:
A. C2CH3O2
B.C4H6O4

C. C6H9O6
C. C8H12O8
6) Trong các công thức phân tử dưới đây, công thức phân tử nào không thể là của este?
A. C4H10O2
B. C2H4O2
C. C4H6O4
D. C3H6O2
7) Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3COOCH2CH3 có tên gọi
A. Metyl propionat
B. Etyl axetat
C. Metyl axetat
D. Propyl axetat
8) Hợp chat X có công thức cấu tạo là: CH3OOCCH2CH3. Tên gọi của X là:
A. Metyl axetat
B. Metyl propionat
C. Etyl axetat
D. Propyl axetat
9) Cho biết tên gọi của este có công thức cấu tạo sau: CH2=C(CH3)COOCH3:
A. Etyl metacrylat
B. Isopropyl axetat
C. Metyl metacrylat
D. Metyl acrylat
10) Este metyl acrylat có công thức là:
A. CH2=CHCOOCH3
B. CH2=CHCH2COOCH3 C. CH3COOCH=CH2 D. CH2=C(CH3)COOCH3
11) Vinyl propionat là tên gọi của công thức:
A. C3H7COOC2CH3
B. C2H5COOH
C. C2H5COOC2CH3
D. C2CH3COOC2H5

12) Các tên gọi và công thức cấu tạo nào sau đây không phù hợp với nhau?
A. Etyl propionat C2H5COOC2H5
B. Propyl fomat HCOOCH2CH2CH3
C. Vinyl axetat CH2=CHCOOCH3
D. Phenyl axetat CH3COOC6H5
13) Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau?
A. Axit axetic và etyl fomat
B. Metyl fomat và axit axetic
C. Axit fomic và metyl format
D. Axit propionic và metyl fomat
14) Để điều chế thủy tinh hữu cơ, người ta trùng hợp từ:
A. CH2=CHCOOH
B. CH2=CHCOOC2H5
C.
CH2=C(CH3)COOCH3
D.CH2=C(CH3)COOC2H5
15) Chọn câu sai:
A. Este có nhiệt độ sôi thấp vì giữa các phân tử este không có liên kết hidro
B. Khi thay nguyên tử H ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng một gồc hidrocacbon thì được este
C. Dẫn xuất của axit cacboxylic là este
D. Este thường là những chất lỏng, nhẹ hơn nước, rất ít tan trong nước, có khả năng hòa tan nhiều chất
hữu cơ.
16) So với các axit, ancol có cùng số nguyên tử cacbon thì este có nhiệt độ sôi:
A. Thấp hơn do khối lượng phân tử este nhỏ hơn nhiều
B. Thấp hơn do giữa các phân tử este không tồn tại liên kết hidro
C. Cao hơn do giữa các phân tử este có liên kết este bền vững
D. Cao hơn do khối lượng phân tử của este lớn hơn nhiều
17) Cho 4 chất: C2H5OH (1); CH3COOH (2); HCOOH (3); CH3CHO (4). Nhiệt độ sôi sắp theo thứ tự tăng dần
như sau:
A.1; 2; 3; 4

B.2; 1; 3; 4
C. 4; l;3;2
D. 4;3; 1;2
18) Chọn cách sắp xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi của các chất sau: (1) C4H9OH; (2) C3H7OH; (3)
C2H5COOH; (4) CH3COOCH3:
A. 3;1;2;4
B. 3; 4; 1;2
C. 3; 4; 2; 1
D. 4; 3; 2; 1
19) Chọn cách sắp xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi của các chất sau: (1) C3H7OH; (2) C4H9OH; (3)
CH3COOC2H5; (4) CH3COOCH3:
A. 3; 4; 2; 1
B. 4;3;2;l
C. 2;l;3;4
D. 3;4;l;2
5


20) Phản ứng este hóa có đặc điểm nào sau đây: (1) hoàn toàn; (2) nhanh; (3) chậm; (4) có giới hạn; (5) tỏa
nhiệt manh?
A. (3), (5)
B. (1) (5)
C. (2), (4)
D. (3), (4)
21) Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Khi thủy phân este no mạch hở trong môi trường axit sẽ cho axit và ancol
B. Khi thủy phân este no mạch hở trong môi trường kiềm sẽ cho muối và ancol
C. Phản ứng este hóa xảy ra hoàn toàn
D. Phản ứng giữa axit hữu cơ và ancol là phản ứng thuận nghịch
22) Phản ứng este hóa trong môi trường axit thường xảy ra:

A. Chậm, phản ứng thuận nghịch, chất lỏng tạo ra phân làm hai lớp
B. Chậm, phản ứng một chiều, chất lỏng tạo ra đồng nhất
C. Nhanh, phản ứng thuận nghịch, chất lỏng tạo ra phân làm hai lớp
D. Nhanh, phản ứng một chiều, chất lỏng tạo ra đồng nhất
23) Cho các chất sau: (1) HCOOH; (2) HCOOCH3; (3) CH3COOH; (4) HCOOCNa; (5) CH3COOC2H5; (6)
CH3CHO. Những chất có phản ứng tráng bạc là:
A. 2,4,5
B. 1,2,4,6
C. 2,3,5,6
D. 1, 2, 4, 5
24) Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit (nóng) sẽ tạo ra:
A. Muối và ancol
B. Xà phòng và ancol
C. Muối và glixerol
D. Axit hữu cơ và ancol
25) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm khi đun nóng được gọi là gì?
A. Hidrat hóa
B. Cracking
C. Xà phòng hóa
D. Sự lên men
26) Thủy phân hỗn hợp 2 este: metyl axetat và metyl fomat trong dung dịch NaOH đun nóng. Sau phản ứng ta
thu được:
A. 1 muối và 1 ancol
B. 1 muối và 2 ancol
C. 2 muối và 1 ancol
D. 2 muối và 2 ancol
27) Thủy phân hỗn hợp hai este: metyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH đun nóng, sau phản ứng ta
thu được:
A. 2 muối và 2 ancol
B. 1 muối và 1 ancol

C. 2 muối và 1 ancol
D. 1 muối và 2 ancol
28) Thủy phân hỗn hợp CH3-COO-CH=CH2 và CH2=CH-COOCH3 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được
sản phẩm gồm:
A. 1 muối và 1 andehit
B. 2 muối, 2 ancol
C. 2 muối, 1 ancol, 1 andehit
D. 1 muối, 1 ancol, 1 andehit
29) Khi thủy phân este E trong môi trường kiềm (dung dịch NaOH) thu được natri axetat và etanol. Vậy E có
công thức là:
A.CH3COOCH3
B. HCOOCH3
C.CH3COOC2H5 D.
C2H5COOCH3
30) Metyl fomat tác dụng với NaOH đun nóng, sản phẩm tạo thành là:
A. HCOONa và H20
B. HCOONa và CH3OH
C. HCOOH và CH3ONa
D.CH3ONa và HCOONa
31) Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là:
A. CH2=CHCOONa và CH3OH
B. CH3COONa và CH3CHO
C. CH3COONa và CH2=CHOH
D. C2H5COONa và CH3OH
32) Thủy phân phpnyl axetat trong dung dịch NaOH thu được sản phẩm hữu cơ là:
A. Axitaxetic và phenol
B. Natri axetat và natri phenolat
C. Natri axetat và phenol D. Natri axetic và natri phenolat
33) Cho các chất sau: CH3COOH, CH3CH2OH, CH3CHO, CH3COOCH3, C6H5OH. Dãy gồm các chất đều phản
ứng với dung dịch NaOH là:

A. CH3COOH, CH3CH2OH, CH3COOCH3
B. CH3COOH, CH3CH2OH, CH3CHO
C. CH3COOCH3, CH3CHO, CH3CH2OH
D. CH3COOH, CH3COOCH3, C6H5OH
34) Các câu khẳng định sau đây đúng hay sai?
(1) Khi thủy phân este đơn chức, no luôn luôn được axit đơn chức no và rượu đơn chức no
(2) Khi thủy phân este đơn chức, không no ta luôn luôn được axit đơn chức không no và rượu đơn chức
không no
A. (1) đúng, (2) sai
B. (1) và (2) sai
C. (1) sai, (2) đúng
D. (1) và (2) đứng
35) Chất khí xà phòng hóa không tạo ra ancol là:
A. HCOOCH3
B. CH3COOC2H5
C. C6H5COOCH3
D. CH3COOC6H5
36) Sản phẩm của phản ứng thủy phân nào sau đây không cho phản ứng tráng bạc?
A.CH2=CHCOOCH3
B.CH3COOCH=CH2
C. HCOOC2H5
D. HCOOCH=CH2
37) Este khi xà phòng hóa tạo ra các sản phẩm đều tham gia phản ứng tráng bạc là:
6


A. HCOOCH=CH2
B. CH3COOCH3
C. CH2=CHCOOCH3 D.HCOOC2H5
38) Cho các cặp chất: (1) CH3COOH và C2H5CHO; (2) C6H5OH và CH3COOH; (3) C6H5OH và (CH3CO)2O;

(4) CH3COOH và C2H5OH; (5) CH3COOH và CH3CH(OH)CH3; (6) C6H5COOH và C2H5OH. Những cặp
chất nào tham gia phản ứng este hoá ?
A. (1), (2) (3) (4), (5)
B. (3), (4), (5), (6)
C. (2), (3), (4), (5), (6) D. (2), (4), (5), (6)
39) Nhận định không đúng là:
A. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được andehit và muối
B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch Br2
C. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime
D. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3
40) Metyl axetat tác dụng được với những chất nào dưới đây?
A. Dung dịch C2H5OH
B.CH3Cl
C. Dung dịch Br2
D. Dung dịch NaOH
41) Metyl acrylat không phản ứng được với chất hoặc dung dịch nào dưới đây?
A. Br2 trong CCl4
B. dung dịch HCl
C. dung dịch NaOH
D. Na
42) Chất không phản ứng với este CH2=CHCOOCH3 là:
A. Na
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch Br2
D. H2 (Ni, t0)
43) Este metyl acrylat phản ứng được với tất cả các chất nào sau đây (điều kiện có đủ): (1) dung dịch NaOH;
(2) dung dịch H2SO4 loãng; (3) dung dịch Br2; (4) dung dịch AgNO3 / NCH3; (5) H2, Ni, t°?
A. 1,3,4, 5
B. 1,2, 3, 4
C. 1,2, 3, 5

D. 2, 3, 4, 5
44) Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy
tham gia phản ứng tráng gương là:
A.3
B.6
C.4
D.5
45) Hai este CH2=CHCOOCH3 và CH3COOCH=CH2 không thể có đặc điểm chung là:
A. Đều làm mất màu dung dịch Br2
B. Đều chưa no
C. Đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp
D. Đều cho sản phẩm là ancol và axit khi thực hiện phản ứng thủy phân
46) Cho các phát biểu sau:
(1) Este là sản phẩm giữa axit và ancol;
(2) Este là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm COO;
(3) Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử là CnH2nO2 (n≥2);
(4) Hợp chất CH3COC2H5 thuộc loại este;
(5) Sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol là este.
Các phát biểu đúng là:
A.(2)
B. (2)
C. (1), (4)
D.(3),(5)
47) Từ 1 (mol) X điều chế trực tiếp thành 2 (mol) CH3COOH. X là:
A.CH3CH2CH2CH3
B. CH3CHO
C. CH3CH2OH
D. CH3COOCH3
48) Cặp chất dùng để điều chế este metyl metacrylat là:
A. CH2=CHCOOH; CH3OH

B. CH2=C(CH3)COOH; CH3OH
C. CH2=CHCH2OH; CH3COOH
D. CH2=CH(CH3)OH; CH3COOH
49) Chất nào có khả năng trùng hợp thành poli (metyl metacrylat)?
A. CH2=CHOOCCH3
B. CH2=CHCOOCH3
C. CH2=CHCOOCH2CH3
D. CH2=C(CH3)COOCH3
50) Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế vinyl axetat bằng phản ứng trực tiếp?
A. CH3COOH và CH3OH
B. CH3COOH và C2H2
C. CH3COOH và C2CH3OH
D. CH3COOH và C2H5OH
51) Cách nào sau đây có thể dùng để điều chế etyl axetat?
A. Đun hồi lưu hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đặc
B. Đun hồi luu hỗn hợp etanol, giấm và axit sunfuric đặc
C. Đun hồi luu hỗn hợp axit axetic, ancol trắng và axit sunfuric đặc
D. Đun sôi hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đặc trong cốc thủy tinh chịu nhiệt
52) Cặp chất dùng để điều chế phenyl axetat là:
A. C6H5OH và CH3COOH
B.
C6H5OH

(CH3CO)2O
C. C6H5OH và CH3CHO
D. C6H5OH và CH3CH2OH
7


H2SO4 d



¬


tO

53) Etyl axetat được tổng hợp theo phản ứng sau: CH 3COOH + C2H5OH
CH3COOC2H5 + H2O.
Phương pháp nào sau đây có thể làm tăng hiệu suất tổng hợp este?
(1) Thêm nước vào hỗn hợp
(2) Thêm axit hoặc ancol vào hỗn hợp
(3) Chưng cất lấy este
(4) Làm lạnh hỗn hợp
(5) Thêm axit axetic và ancol etylic vào hỗn hợp
A.(l),(4)
B.(3),(5)
C. (2), (3)
D.(4),(5)



¬
54) Cho phản ứng: C2H5OH + CH3COOH
CH3COOC2H5 + H2O. Để phản ứng xảy ra với hiệu suất cao ta
phải:
A. Tăng thêm lượng axit hay rượu
B. Axit sunfuric đặc làm xúc tác và hút nước
C. Đun nóng để este bay hơi
D. Tất cả đều đúng

55) Yếu tố không làm tăng hiệu suất phản ứng este hóa là:
A. Tăng nồng độ axit
B. Tăng nồng độ ancol
C. Tăng nồng độ este
D. Giảm nồng độ este
56) Ứng dụng nào sau đây không phải của este:
A. HCOOR trong thực tế dùng để tráng gương, phích
B. Dùng làm dung môi (pha sơn tổng hợp)
C. Dùng trong công nghiệp thực phẩm (kẹo, bánh, nước giải khát) và mĩ phẩm (xà phòng, nước hoa.
D. Poli (vinyl axetat) dùng làm chất dẻo hoặc thủy phân thành poli (vinyl ancol) dùng làm keo dán
57) Hóa chất dùng để phân biệt: CH3COOC2H5 và CH3COOCH=CH2 là:
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch Br2
D. Dung dịch AgNO3/NCH3
58) Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt các chất lỏng: CH2=CHCOOH, CH3COOC2H5, HCOOCH=CH2?
A. Dung dịch NaHCO3
B. Dung dịch Br2 và dung dịch NaHCO3
C. Dung dịch Br2
D. Dung dịch NaHCO3 và quỳ tím



59) Cho sơ đồ chuyển hóa: glucozơ
X
Y
CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là:
A. CH3CHO và CH3CH2OH
B. CH3CH2OH và CH3CHO
C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO

D. CH3CH2OH và CH2=CH2
60) Cho chuỗi phản ứng sau đây: C2H2 → X → Y → Z → CH3COOC2H5. X, Y, Z lần lượt là:
A. CH3CHO, C2H4, C2H5OH
B. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH
C. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH
D. C2H4, CH3COOH, C2H5OH




61) Cho chuỗi phản ứng: tinh bột
A
B
C
etyl axetat. A,B, C, lần lượt là:
A. Glucozơ, C2H5OH, CH3COOH
B. Fructozơ, sobitol, C2H5OH
C. Glucozơ, C2H5OH, CH3CHO
D. Glucozo, CH3COOH, C2H5OH
62) Để điều chế vinyl axetat, cần thực hiện phản ứng giữa hai chất nào sau đây?
A. Axit vinylic va ancol etylic
B. Axit axetic và ancol vinylic
C. Axit axetic và etilen
D. Axit axetic và axetilen
63) Este X có đặc điểm sau: đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau. Thủy phân X
trong môi trường axit thu được chất Y (tham gia phần ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử cacbon
bằng một nửa số nguyên tử trong X). Phát biểu không đúng là:
A. Đốt cháy hoàn toàn 1 (mol) X sinh ra sản phẩm gồm 2 (mol) CO2 và 2 (mol) H2O
B. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170°C thì thu được anken
C. Chất Y tan vô hạn trong nước

D. Chất X thuộc loại este no, đơn chức
64) Xác định công thức cấu tạo các chất A1, A2, A3 theo sơ đồ biến hóa sau:
LiAlH ,t
→ 2A1 → A2 → A3 → C4H8O2
C4H8O2 
A. C2H5OH; CH3CHO; CH3COOH
B. CH3CHO; CH3COOH; CH3COONa
C. CH3OH; CH3COOH; CH3COONa
D. C3H7OH; C2H5OH; C2H5COONa
65) Trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch cacbon dài không phân nhánh gọi là:
A. Polime thiên nhiên
B. Lipit
C. Gluxit
D. Polieste
66) Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong công nghiệp có thể chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn
B. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối
C. Số nguyên tử hidro trong phân tử este đơn chức và đa chức luôn là một số chẵn
D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa chất béo là axit béo và glixerol
67) Chất béo có đặc điểm chung nào sau đây?
8
4

0


A. Là chất rắn không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động, thực
vật
B. Là chất lỏng không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động, thực
vật

C. Không tan trong nước, nặng hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật
D. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật
68) Cho các phát biểu sau đây:
(1) Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có số chẵn nguyên tử cacbon, mạch
cacbon dài, không phân nhánh
(2) Lipit gồm chất béo, sáp, steroid, photpholipit
(3) Chất béo là các chất lỏng
(4) Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axít béo thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng và được
gọi là dầu
(5) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch
(6) Chất béo là thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật Các phát biểu đúng là:
A. (1), (2), (3)
B. (1), (2), (4) (6)
C. (1), (2), (4), (5)
D. (3), (4), (5)
69) Chất béo có đặc điểm chung nào sau đây?
A. Là chất lỏng, không tan trong nước, nặng hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động thực
vật
B. Là chất lỏng hoặc rắn, không tan trong nước, nặng hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ
động thực vật
C. Là chất lỏng hoặc rắn, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu thực
vật, mỡ động vật
D. Là chất lỏng, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động thực
vật
70) Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ
B. Dầu thực vật và dầu bôi trơn máy có cùng thành phần nguyên tố
C. Chất béo là trieste của glixerol và axit béo
D. Chất béo không tan trong nước
71) Muốn chuyển từ lipit lỏng sang lipit rắn ta dùng hóa chất nào?

A. NaOH
B. Br2
C. AgNO3/NCH3
D.H2/Ni
72) Dầu mỡ để lâu bị ôi thiu là do :
A. Chất béo bị thủy phân thành các andehit có mùi khó chịu
B. Chất béo bị thủy phân với nước trong không khí
C. Chất béo bị vữa ra
D. Chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi không khí
73) Để biến một số dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình:
A. Thủy phân
B. Đun nóng
C. Hidro hóa
D. Làm lạnh
74) Từ dầu thực vật (chất béo lỏng) làm thế nào để có được bơ?
A. Hidro hóa chất béo lỏng
B. Dehidro hóa chất béo lỏng
C. Xà phòng hóa chất béo lỏng
D. Hidro hóa axit béo
75) Loại dầu nào sau đây không phải là trieste của axit béo và glixerol?
A. Dầu mè (vừng)
B. Dầu đậu phông (lạc)
C. Dầu dừa
D. Dầu luyn
76) Khi thủy phân chất béo trong môi trường axit luôn thu được:
A. Axit stearic
B. Axit oleic
C. Glixerol
D. Etilen glicol
77) Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol?

A. Etyl axetat
B. Muối
C. Este đơn chức
D. Tristearin
78) Khi đun nóng chất béo với dung dịch H2SO4 loãng thu được:
A. Glixerol và axit béo
B. Glixerol và muối natri của axit béo
C. Glixerol và axit cacboxylic
D. Glixerol và muối natri của axit cacboxylic
79) Trong các công thức sau đây, công thức nào là của chất béo?
A. C3H5(OCOC13CH31)3 B.C3H5(OOCC17CH33)3
C. C3H5(COOC17CH35)3 D. C3H5(OCOC4H9)3
80) Chất béo tristearin có công thức:
A. (C17CH35COO)3C3H5 B. (C15CH31COO)3C3H5
C. (C17CH33COO)3C3H5 D. (CH3COO)3C3H5
81) Công thức nào sau đây là của chất béo lỏng?
9


A. (C17CH33COO)2C2H4 B. (C4H6COO)3C3H5
C. (C17CH35COO)3C3H5 D. (C15H29COO)3C3H5
82) Cặp công thức của natri stearat và natri oleat là:
A. C17CH35COONa và C17CH31COONa
B. C17CH31COONa và C15CH31COONa
C. C17CH35COONa và C17CH33COONa
D. C17CH31COONa và C17CH33COONa
83) Khi thủy phân chất nào sau đây thu được glixerol?
A. Triolein
B. Natri stearat
C. Este đơn chức

D. Kali oleat
84) Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là:
A. C15CH31COONa và etanol
B. C17CH35COOH và glixerol
C. C15CH31COONa và glixerol
D. C17CH35COOH và glixerol
85) Khi thủy phân tristearin trong môi trường axit thu được sản phẩm là:
A. C17CH35COONa, glixerol
B. C15CH31COONa, glixerol
C. C17CH35COOH, glixerol
D.
C17CH31COOH,
glixerol
86) Thủy phân chất béo có công thức C3H5(OOCC17CH35)3 trong dung dịch NaOH, đun nóng thu được:
A. Glixerol và natri stearat
B. Ancol propylic và natri panmitat
C. Ancol anlylic và natri oleat
D. Glixerol và natri oleat
87) Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là:
A. C15CH31COOH và glixerol
B. C17CH35COOH và glixerol
C. C15CH31COONa và glixerol
D. C17CH35COONa và glixerol
88) Khi xà phòng hóa triolein bằng dung dịch NaOH thu được sản phẩm:
A. Natri oleat và glixerol
B. Natri oleat và etilen glycol
C. Natri stearat và glixerol
D. Natri panmitat và glixerol
89) Phát biểu không đúng là:
A. Chất béo là trieste của glixerol và axit béo

B. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố
C. Chất béo chứa gốc axit béo no là chất rắn ở nhiệt độ thường
D. Chất béo không tan trong nước
90) Cho triolein lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt dung dịch Na2SO4, dung dịch KOH, Mg, dung
dịch Br2, dung dịch AgNO3/NCH3. Số phản ứng xảy ra là :
A.4
B.2
C. 1
D.3
91) Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmittin. Số chất trong dãy khi
thủy phân trong dung dịch NaOH dư, đun nóng sinh ra ancol:
A.4
B.5
C. 2
D.3
92) Cho triolein lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH) 2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch
NaOH. Trong điều kiện thích hợp thì số phản ứng xảy ra là:
A. 2
B.4
C.5
D.3
93) Hãy chọn câu đúng nhất:
A. Xà phòng là muối của axit hữu cơ
B. Xà phòng là muối canxi của axit béo
C. Xà phòng là muối natri, kali của axit axetic
D. Xà phòng là muối natri, kali của axit béo
94) Hãy chọn khái niệm đúng:
A. Chất giặt rửa là những chất có tác dụng giống như xà phòng nhưng được tổng hợp từ dầu mỏ
B. Chất giặt rửa là những chất có tác dụng làm sạch các vết bẩn trên bề mặt vật rắn
C. Chất giặt rửa là những chất khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các vết bẩn bám trên vật

rắn (áo, quần...) mà không gây ra phản ứng hóa học với chất đó. Chất giặt rửa có tác dụng giặt rửa tốt
với nước cứng.
D. Chất giặt rửa là muối natri của axit béo
95) Xà phòng được điều chế bằng cách:
A. Phân hủy mỡ
B. Hidro hóa dầu thực vật
C. Thủy phân mỡ trong môi trường kiềm
D. Phản ứng của axit cacboxylic và chất béo
96) Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Xà phòng là sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa chất béo
B. Muối natri hoặc kali của axit hữu cơ la thành phần chính của xà phòng
C. Từ dầu mỏ có thể sản xuất được chất giặt rửa tổng hợp
D. Khi đun nóng chất béo với dung dịch NaOH hoặc KOH ta được xà phòng
97) Một ống nghiệm chứa 3 (ml) dung dịch nước xà phòng và CaCl 2, cho vào đó 5 giọt dầu ăn, khuấy đều.
Hiện tượng nào đúng?
10


A. Không hiện tượng nào hết
B. Dầu ăn chìm xuống
C. Dần ăn tan
D. Dầu ăn nổi lên
98) Thành phập chính của bột giặt tổng hợp là:
A. C17CH35COONa
B. C12H25-C6H4-SO3Na
C. (C17CH35COO)3C3H5
D. C12H25-C6H4-SO3H
99) Xà phòngvà chất giặt rửa tổng hợp đều có đặc điểm chung là:
A. Phản ứng với chất bẩn B. Giảm sức căng bề mặt của nước
C. Các muối sản xuất từ chất béo

D. Là sản phẩm của công nghiệp hóa dầu
100) Ưu điểm chất giặt rửa tổng hợp là:
A. Bị phân hủy bởi vi sinh vật
B. Không hại da tay
C. Không gây ô nhiễm môi trường
D. Dùng được với nước cứng
101) Trong thành phần của xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp thường có một số este. Vai trò của các este này
là:
A. Làm giảm giá thành của xà phòng và các chất giặt rửa
B. Tạo màu sắc hấp dẫn
C. Làm tăng khả năng giặt rửa
D. Tạo hương thơm mát dễ chịu
102) Chọn phát biểu đúng:
A. Muối natri trong xà phòng hay chất giặt rửa tổng hợp có khả năng làm giảm sức căng bề mặt của các
chất bẩn bám trên vải, da...
B. Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm rẻ tiền hơn xà phòng
C. Chất giặt rửa tổng hợp có khả năng hòa tan tốt trong nước
D. Một số este được dùng trong hương liệu, mỹ phẩm, bột giặt là nhờ các este là lỏng dễ bay hơi
1.1.2 Xác định công thức cấu tao
103) Một chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C2H4O2, chất này có số đồng phân bền là:
A. 4
B.3
C.2
D. 5
104) C3H6O2 có tổng số đồng phân este và axit là:
A.4
B.2
C.3
D.5
105) Ứng với công thức C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân este?

A.6
B.5
C.4
D.2
106) C4H8O2 có số đồng phân axit và este là:
A.5
B.6
C.3
D.4
107) Số đồng phân đơn chức có tác dụng được với dung dịch NaOH có công thức phân tử là C3H6O2 là :
A.3
B.4
C.1
D.2
108) C3H6O2 có hai đồng phân tác dụng được với NaOH, không tác dụng được với Na. Công thức cấu tạo hai
đồng phân đó là:
A. C2H5COOH và CH3COOCH3
B. CH3CH(OH)CHO và CH3C(O)CH2OH
C. C2H5COOH và HCOOC2H5
D. CH3COOCH3 và HCOOC2H5
109) Một este có công thức phân tử C3H6O2, có phản ứng tráng gương với dung dịch AgN03/NCH3, công thức
cấu tạo của este đó là:
A. HCOOC3H7
B.CH3COOCH3
C.HCOOC2H5
D. C2H5COOCH3
110) Một chất hữu cơ A có công thức phân tử C 3H6O2 thỏa mãn: A tác dụng được với dung dịch NaOH đun
nóng và dung địch AgN03/NCH3, t°. Vậy A có công thức cấu tạo là:
A. C2H5COOH
B. CH3COOCH3

C. HCOOC2H5
D.HOCH2CH2CH2OH
111) Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân đơn chức mạch hở tác dụng NaOH nhưng
không tác dụng Na?
A.6
B.3
C. 4
D.5
112) Este C4H8O2 tham gia phản ứng tráng bạc có thể có tên sau:
A. Etyl axetat
B. Propyl fomat
C. Isopropyl fomat
D. B và C đúng
113) Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở có cùng công thức C 2H4O2 lần lượt tác dụng với Na, NaOH,
NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là:
A.2
B.5
C. 4
D.3
114) Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C 2H4O2. Chất X phản ứng được với Na và tham gia phản ứng
tráng bạc. Chất Y phản ứng được với Na và hòa tan được CaC03. Công thức của X, Y lần lượt là:
A. HOCH2CHO và HCOOCH3
B. HOCH2CHO và CH3COOH
C. HCOOCH3 và CH3COOH
D. CH3COOH và HOCH2CHO
11


115) Một este có công thức phân tử là C4H8O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được rượu metylic.
Công thức cấu tạo của este là:


12



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×