Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Lý năm 2017 chuyên đại học Vinh lần 2 Chuy n Vinh L2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (756.18 KB, 7 trang )

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA CHUYÊN ĐH VINH LẦN II NĂM 2017
Môn: Vật Lý – Mã đề: 209
Lời giải được thực hiện bởi: Phùng Văn Hùng - GV trường THPT Liễn Sơn, Vĩnh Phúc
( />Câu 1: Trong số các bức xạ sau, bức xạ nào mắt có thể nhìn thấy?
A. f = 1014 Hz.
B. f = 2,5.1014 Hz.
C. f = 1015 Hz.
D. f = 5.1014 Hz
HD: Để mắt có thể nhìn thấy thì:
c
0,38.106  m      0,76.106  m   3,95.1014  Hz   f  7,89.1014  Hz 
f
Câu 2: Trong hệ SI, đơn vị của cường độ âm là
A. Ben (B).
B. Đêxiben (dB).
C. Jun (J).
D. Oát trên mét vuông (W/m2)

Câu 3: Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch có dạng i  2 2 cos 100 t   3  (A). Nếu dụng
ampe kế nhiệt để đo cường độ dòng điện trong đoạn mạch trên thì số chỉ là
A. 1 A.
B. 2 2 A.
C. 2 A.
D. 2 A.
Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5 (s). Tần số dao động của vật là
A. 0,5 Hz.
B. 4 Hz.
C. 2 Hz.
D.  Hz.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây về tia Rơn-ghen là sai?
A. Tia Rơn – ghen không bị lệch trong điện trường và từ trường.


B. Tia Rơn – ghen có tần số nhỏ hơn so với tia tử ngoại.
C. Tia Rơn – ghen có đầy đủ tính chất của tia tử ngoại.
D. Tia Rơn – ghen có bước sóng nhỏ hơn so với ánh sáng nhìn thấy.
Câu 6: Cho bốn bức xạ điện từ có bước sóng 1  0,2 m , 3  0,3 m ,  3  0, 4 m ,  4  0,6 m .
Chiếu lần lượt 4 bức xạ trên vào một tấm kẽm có công thoát A  3,55 eV . Số bức xạ gây ra hiệu ứng
quang điện ngoài đối với tấm kẽm là
A. 2 bức xạ.
B. 1 bức xạ.
C. 3 bức xạ.
D. 4 bức xạ.
hc
HD: Giới hạn quang điện  0 
 0,35 m  hai bức xạ 1 , 2 gây ra được hiệu ứng quang điện.
A
Câu 7: Trong trò chơi dân gian “đánh đu”, khi người đánh đu làm cho đu dao động với biên độ ổn định
thì dao động của hệ lúc đó là dao động
A. tự do.
B. cưỡng bức.
C. tắt dần.
D. duy trì.
Câu 8: Trên mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp dao động điều
hòa theo phương thẳng đứng với phương trình uA  uB  5cos40t (uA và uB tính bằng mm, t tính bằng
s). Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Điểm M trên mặt chất lỏng cách đều hai nguồn S1, S2 dao
động với biên độ
A. 5 2 mm.
B. 0 mm.
C. 10 mm.
D. 5 mm.
Câu 9: Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định
trên mặt chất lỏng với bước sóng bằng 12,5 cm. Tốc độ truyền sóng là

A. 15 m/s.
B. 12 m/s.
C. 25 m/s.
D. 30 m/s.
Câu 10: Nếu tăng khối lượng vật nặng của con lắc đơn lên 4 lần, giữ nguyên chiều dài sợi dây treo và
đặt cùng một vị trí trên Trái Đất thì chu kì dao động bé của nó so với ban đầu
A. tăng lên 4 lần.
B. giảm đi 2 lần.
C. vẫn không thay đổi.
D. tăng lên 2 lần.
Câu 11: Một máy phát điện xoay chiều một pha kiểu cảm ứng có p cặp cực từ quay đều với tốc độ góc
n (vòng/phút). Tần số của dòng điện do máy tạo ra là f (Hz). Biểu thức liên hệ giữa n, p và f là
60f
60n
60p
A. n 
.
B. f 
.
C. n 
.
D. f  np .
f
p
p
Câu 12: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, cảm ứng từ B và cường độ điện trường E luôn
A. biến thiên không cùng tần số với nhau.
B. cùng phương với nhau.



C. biến thiên vuông pha với nhau.
D. biến thiên cùng pha với nhau.
Câu 13: Thí nghiệm nào sau đây dùng để đo bước sóng ánh sáng?
A. Thí nghiệm nhiễu xạ ánh sáng.
B. Thí nghiệm giao thoa Y-âng.
C. Thí nghiệm về sự tán sắc của Niu-tơn.
D. Thí nghiệm về hiện tượng quang điện của Héc.
Câu 14: Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng?
A. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.
B. Máy biến áp có thể dùng biến đổi cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều.
C. Máy biến áp có thể giảm điện áp hiệu dụng của điện áp xoay chiều.
D. Máy biến áp có thể tăng điện áp hiệu dụng của điện áp xoay chiều.
Câu 15: Năng lượng dao động của một hệ dao động điều hòa
A. bằng tổng động năng và thế năng của hệ tại cùng một thời điểm bất kì.
B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số bằng nửa tần số dao động của vật.
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng nửa chu kì dao động của vật.
D. bằng động năng của vật khi vật ở vị trí biên.
Câu 16: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.
B. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau.
C. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngắn cách
nhau bởi những khoảng tối.
D. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng
là vạch đỏ, vạch làm, vạch chàm và vạch tím.
HD: Xem SGK Vật Lý 12 Cơ bản trang 136.
Câu 17: Một sóng ngang truyền dọc theo trục Ox có phương trình u  2 cos  4t  6x  (cm) (t tính
bằng s, x tính bằng m). Khi gặp một vật cản cố định, sóng phản xạ có tần số bằng
A. 3 Hz.
B. 4 Hz.
C. 2 Hz.

D. 6 Hz.
Câu 18: Một vật tham gia đồng thời vào hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha với
biên độ lần lượt là A1 = 4 cm và A2 = 6 cm. Dao động tổng hợp có biên độ bằng
A. A = 10 cm.
B. A  2 13 cm.
C. A  2 5 cm.
D. A = 2 cm.
Câu 19: Trong hệ thống đường dây truyền tải điện năng của Việt Nam, điện áp hiệu dụng lớn nhất được
sử dụng trong quá trình truyền tải là
A. 35 kV.
B. 220 kV.
C. 500 kV.
D. 110 kV.
HD: Đường dây 500 kV Bắc - Nam
Câu 20: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng sóng vô tuyến, không có bộ phận nào dưới
đây?
A. Mạch khuếch đại.
B. Mạch tách sóng.
C. Mạch biến điệu (trộn sóng).
D. Anten phát.
Câu 21: Tổng trở của đoạn mạch không phân nhánh RLC (cuộn dây thuần cảm) không được xác định
theo biểu thức nào dưới đây?
A. Z 

Z

 ZC   R 2
2

L


B. Z 

Z

 ZC   R 2
2

L

R
U
D. Z 
.
I
cos 
Câu 22: Sự phát sáng của vật nào dưới đây là hiện tượng quang – phát quang?
A. Tia lửa điện.
B. Bóng đèn ống.
C. Ngọn đèn dầu.
D. Bóng đèn pin.
Câu 23: Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ dựa trên
A. hiệu ứng Jun – Lenxơ.
B. hiện tượng tự cảm.
C. hiện tượng nhiệt điện.
D. hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 24: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng nào sau đây?
A. Hiện tượng quang điện ngoài.
B. Hiện tượng ion hóa.
C. Hiện tượng quang dẫn.

D. Hiện tượng phát quang.
C. Z 


Câu 25: Một con lắc lò xo có độ cứng là k = 50 N/m. Vật nặng dao động dọc theo trục của lò xo với
biên độ 2 cm. Lực kéo về có độ lớn cực đại bằng
A. 10 N.
B. 1 N.
C. 25 N.
D. 100 N.
Câu 26: Cho mạch điện như hình vẽ, biết u AB  100 2 cos100 t  V  ,
R  50  , C 

10

R

A

M

L

C

B

3

F, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm có thể thay đổi

5 3
được. Trong quá trình thay đổi L, điện áp hiệu dụng UMB đạt giá trị nhỏ nhất khi
A. L 

3
H.


1
H.
2

B. L 
U Z L  ZC

HD: U MB 

R 2   Z L  ZC 

2

C. L 

2
3

H.

D. L 


3
H.
2

 0  U MB min  ZL  ZC  50 3   L 

3
H.
2

Câu 27: Một sóng cơ học truyền trên một sợi dây từ nguồn O đến điểm M, phương trình dao động tại
t
O là uO  5sin
(cm). Ở thời điểm t (s), li độ của phần tử tại M là 3 cm thì ở thời điểm t + 6 (s), li độ
2
của phần tử tại M là
A. – 4 cm.
B. – 3 cm.
C. 4 cm.
D. 3 cm.
T
HD: 6  s   T   x t 6  x t  3 (cm)
2
Câu 28: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m, vật có khối lượng
m = 1 kg. Kéo vật dọc theo trục của lò xo xuống dưới vị trí cân bằng 3 cm và truyền cho nó vận tốc 30
cm/s hướng lên. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của vật, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là
lúc vật được truyền vận tốc. Phương trình dao động của vật là
A. x  3cos 10t   4  (cm).

B. x  3 2 cos 10t   4  (cm).


C. x  3cos 10t   4  (cm).

D. x  3 2 cos 10t   4  (cm).


A

x  

2     . Đáp án D.
4
v  0

Câu 29: Một chất điểm M chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O, bán
kính R = 10 cm nằm trong mặt phẳng tọa độ Oxy theo chiều ngược chiều kim
đồng hồ với tốc độ góc   2 (rad/s). Tại thời điểm ban đầu, bán kính OM

tạo với trục Ox góc   như hình vẽ. Hình chiếu của điểm M trên trục Oy
6
có tung độ biến đổi theo thời gian với phương trình
A. y  10 cos  2t   6  (cm).
B. y  10 cos  2t   6  (cm).
2

 30 
HD: A  3     3 2  cm  ; khi t = 0
 10 
2


C. y  10 cos  2t   3 (cm).

y

M
O



D. y  10 cos  2t   3 (cm).





HD: y  OM sin   OM sin  t     10sin  2t    10 cos  2t   (cm).
6
3


2
Câu 30: Một khung dây dẫn phẳng diện tích S = 300 cm và có 200 vòng dây quay đều trong từ trường
đều có véctơ B vuông góc với trục quay của khung, độ lớn cảm ứng từ là B = 0,1 T. Suất điện động cảm
ứng được tạo ra trong khung có tần số 50 Hz. Chọn gốc thời gian lúc pháp tuyến của khung cùng chiều
với đường sức từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng sinh ra trong khung có dạng

x


A. e  60 cos 100t   2  (V).


B. e  60 cos 100t  (V).

C. e  60 2 cos 100t   2  (V).

D. e  60 2 cos 100 t  (V).

HD:   NBScos  t    0,6 cos 100t   Wb 

d
 60 sin 100   60 cos 100t   2  (V).
dt
Câu 31: Mạch dao động LC với tụ điện có điện dung C  1 F , cuộn dây không thuần cảm. Ban đầu tụ
điện được tích điện đến hiệu điện thế U = 100 V, sau đó nối tụ với cuộn dây cho mạch thực hiện dao
động điện từ tắt dần. Nhiệt lượng tỏa ra trong cuộn dây cho đến khi dao động tắt hẳn là
A. 10 J.
B. 5 J.
C. 5 mJ.
D. 10 mJ.
HD: Theo bảo toàn năng lượng, nhiệt lượng tỏa ra bằng năng lượng điện từ trong mạch nên:
CU 2
Q
 5  mJ  (rơi vào phần giảm tải).
2
Câu 32: Theo mẫu nguyên tử Bo trong nguyên tử Hiđrô, chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là
chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của êlectron trên quỹ đạo K và tốc độ của êlectron trên quỹ đạo
M là
A. 3.
B. 1/9.
C. 1/3.

D. 9.
HD: Gọi v là tốc độ của êlectron trên quỹ đạo có bán kính r. Lực gây ra chuyển động tròn đều của
êlectron là lực Cu-lông, lực này đóng vai là lực hướng tâm nên:
Qe
k Qe
1
v2
(Q là điện tích hạt nhân)  v
(tốc độ tỉ lệ nghịch bán kính quỹ đạo).
k 2  me
v
r
r
me r
r
e

vK rM 9r0


 9.
vM rK
r0
Câu 33: Một sợi dây đàn hồi OM = 90 cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích thì trên dây xảy ra
sóng dừng với 3 bó sóng, biên độ tại bụng là 3 cm. Tại N gần O nhất, có biên độ dao động là 1,5 cm.
Khoảng cách từ O đến vị trí cân bằng của N nhận giá trị nào sau đây?
A. 2,5 cm.
B. 10 cm.
C. 5 cm.
D. 7,5 cm.



HD: 90  cm   3    60 (cm)
O
2
N12
Sử dụng đường tròn cho sóng dừng ta thấy ngay khoảng cách NO

là:
 5 (cm).
a  cm 
12
O
3
1,5


Câu 34: Cho A, M, B là 3 điểm liên tiếp trên một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, biết
biểu thức điện áp trên các đoạn AM, MB lần lượt là

uAM  40 2 cos100t

(V),

u MB  80 2 sin 100 t  5 6  (V). Điện áp tức thời giữa hai điểm A và B có biểu thức

A. uAB  40 6 sin100t (V).
C. uAB  40 6 cos100t (V).

B. uAB  40 6 sin100t (V).


D. u AB  50 2 cos 100 t  2,2  (V).

 5  

HD: uAB  40 20  80 2      40 6  40 6 cos 100t   2   40 6 sin100t  V 
2
 6 2


Câu 35: Một ánh sáng đơn sắc khi truyền trong không khí (có chiết suất tuyệt đối bằng 1) với vận tốc
bằng 3.108 m/s. Khi truyền từ không khí vào một môi trường trong suốt khác, vận tốc của ánh sáng này
thay đổi một lượng bằng 1,2.108 m/s. Chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng đơn sắc này là
A. 2,5.
B. 5/3.
C. 1,25.
D. 1,5.
HD: Khi đi từ môi trường có chiết suất bằng 1 vào môi trường có chiết suất n, vận tốc ánh sáng giảm n
 1
5
lần, nên độ giảm vận tốc là:  1   c  1,2.108  m s   n  .
3
 n
Câu 36: Hai con lắc lò xo giống nhau được gắn cố định vào tường
như hình vẽ. Khối lượng mỗi vật nặng là 100 g. Kích thích cho
hai con lắc dao động điều hòa dọc theo hai trục cùng vuông góc
với tường. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa
hai vật theo phương ngang là 6 cm. Ở thời điểm t1, vật 1 có tốc
độ bằng 0 thì 2 vật cách vị trí cân bằng 3 cm. Ở thời điểm
t 2  t1   30 (s), vật 2 có tốc độ bằng 0. Ở thời điểm t3, vật 1 có

tốc độ lớn nhất thì vật 2 có tốc độ bằng 30 cm/s. Độ lớn cực đại của hợp lực do hai lò xo tác dụng vào
tường là
B. 0,3 N.
C. 0,6 3 N.
D. 0,6 N.
 v1  v1max
 v1  0

HD: Tại t1: 
, tại t3: 
2

2
 x 2  3  cm 

 v2   A 2  x 2  30  cm s 

302 
T
Do đó: t1  t 3  x22  x2 2  A 22  32   A 22  2   A 22    10  rad s   t 2  t1 
6
 


Tại t1: x2  3  cm  , tại t2: v2  0  A2  6  cm  và độ lệch pha giữa hai dao động là:   (sử dụng
3
đường tròn để thấy!)
Khoảng cách lớn nhất giữa hai vật trong quá trình dao động là:
A. 0,3 3 N.


A   A12  A22  2A1A2 cos   6  cm   A1  6  cm 
Độ lớn hợp lực do hai lò xo tác dụng vào tưởng có biểu thức:
F  m2 x1  m2 x 2  m2 x1  x 2
 Fmax  m2 A    trong đó A là biên độ dao động tổng hợp của x1 và x2:

A     62  62  2.6.6.cos


 6 3 (cm). Vậy: Fmax  0,1.102.0,06 3  0,6 3 (N).
3

x1  A1 cos  t  1 
Chú ý: Nếu 
là phương trình dao động của hai vật thì:
x 2  A 2 cos  t  2 
- Khoảng cách giữa hai vật là:

d  x2  x1  A 2 cos  t  2   A1 cos  t  1     A    cos  t     A   
với A   A12  A22  2A1A2 cos  2  1    A12  A22  2A1A2 cos  2  1 
- Dao động tổng hợp:
x  x1  x 2  A    cos  t     A   
với A    A12  A22  2A1A2 cos  2  1 


Câu 37: Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng với nguồn phát đồng thời bức xạ màu
đỏ có bước sóng 1  750 nm và bức xạ màu lam có bước sóng  2  450 nm. Trong khoảng giữa hai
vân tối cạnh nhau, số vân sáng đơn sắc quan sát được là
A. 3 vân đỏ và 5 vân lam.
B. 2 vân đỏ và 4 vân lam.
C. 4 vân đỏ và 2 vân lam.

D. 5 vân đỏ và 3 vân lam.
HD: Đề bài không rõ ràng, không nói rõ giữa hai vân tối nào, có lẽ là khoảng cách giữa hai vân trùng
(tối) liên tiếp!
i1 1 5

  các vân tối của hai bức xạ có thể trùng nhau và khoảng vân trùng là i12  3i1  5i2
i2  2 3

Xét tổng quát, hai vân trùng (tối) cạnh nhau có tọa độ: x1   k  0,5 i12 và x2   k  0,5 i12 , trong
khoảng này:
+) Số vân trùng (sáng) quan sát được: k  0,5   k  0,5  có 1 vân.
+) Số vân sáng của 1 :  k  0,5 i12  i1   k  0,5 i12  3k  1,5   3k  1,5  có 3 vân

 k  0,5 i  i   k  0,5 i  5k  2,5   5k  2,5  có 5 vân.
Số vân sáng đơn sắc màu đỏ    quan sát được: 3 – 1 = 2 vân
Số vân sáng đơn sắc màu lam    quan sát được: 5 – 1 = 4 vân.
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều u  120 2 cos100 t  V  vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ. Vôn kế
Số vân sáng của  1 :

12

2

12

1

2

nhiệt có điện trở rất lớn. Khi thay đổi giá trị điện dung C ta thu được bảng biến thiên của số chỉ Vôn kế

như sau
C
L, r
103
A
C(F)
0
B

6 3
U V max

V

U V max
2

UV

0
Trong quá trình thay đổi giá trị của C, công suất tiêu thụ cực đại của mạch là
B. 80 3 W.

A. 80 W.

R  r  Z
R  r  Z  Z 
2

U


HD: U V 

2
L

2

L

U V max 

U

R  r

2

Rr

 Z2L

2

.

C

khi ZL  ZC  60 3    .


Khi C    ZC  0  U V  U 


R  r

2

Rr

 Z2L

C. 120 W.

2Rr 

ZL
3

U V max
 U V max  2U
2

 60   

D. 240 W.


Ta có: P   R  r  I 
2


U2  R  r 

R  r  Z
2

 ZC 
L

2

nên P max khi ZL = ZC và Pmax

U2
1202


 240  W 
Rr
60

Câu 39: Trong một trận đấu bóng đá, kích thước sân là dài 105 m và rộng 68 m. Trong một lần thổi
phạt, thủ môn A của đội bị phạt đứng chính giữa hai cọc gôn, trọng tài đứng phía tay phải thủ môn, cách
thủ môn đó 32,3 m và cách góc sân gần nhất 10,5 m. Trọng tải thổi còi và âm đi đẳng hướng thì thủ môn
A nghe rõ âm thanh có mức cường độ âm là 40 dB. Khi đó huấn luyện viên trưởng của đội đang đứng
phía trái thủ môn A và trên đường ngang giữa sân, phía ngoài sân, cách biên dọc 5 m sẽ nghe được âm
thanh có mức cường độ âm có độ lớn xấp xỉ là
A. 32,06 dB.
B. 27,31 dB.
C. 38,52 dB.
D. 14,58 dB.

H
HD:
5m
342  32,32  10,52  MTG vuông tại T.

10,5 21
sin   34  68

 cos   19

M
20
32,3 m
2

2
 105

TH  
 10,5cos     68  5  10,5sin  
 2

 81, 7 m

 L M  L H  2 lg

34 m
G

T

 10,5 m

TH
81, 7
 L H  4  2 lg
 3,19  B 
TM
32,3

Câu 40: Đặt điện áp u  220 2 cos100 t  V  vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R  110  và tụ
điện C mắc nối tiếp. Tại thời điểm t1, công suất tức thời của dòng điện trong mạch bằng 0 và điện áp tức

thời hai đầu mạch có giá trị bằng 110 6  V  . Công suất tiêu thụ trung bình trên mạch và hệ số công
suất của mạch lần lượt là
A. P = 110 W, k = 0,5.

B. P = 220 W, k  1

C. P = 110 W, k  3 2 .

D. P = 220 W, k = 0,5.

i  0

HD: Công suất tức thời p  Ri nên tại t1 thì 
3
U
 u  110 6  V  

2 0


Hơn nữa u chậm pha hơn i nên suy ra     k  cos   0,5.
3
R
U
Z
 220   I   1  A   P  RI2  110  W  .
cos 
Z
2

2



×