Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

HINH 9 tiet20 den 30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 21 trang )


Trường THCS
Trần Hưng Đạo
To¸n


CHƯƠNG II: ĐƯỜNG TRÒN
Chủ đề 1: Sự xác định đường tròn và các tính chất của
đường tròn.
Chủ đề 2: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.
Chủ đề 3: Vị trí tương đối của hai đường tròn.
Chủ đề 4: Quan hệ giữa đường tròn và tam giác.

1. Nhắc lại về đường tròn.
- Điểm M nằm trên đường tròn (O; R)
- Điểm M nằm bên ngoài đường tròn (O; R)
- Điểm M nằm bên trong đường tròn (O; R)



R
O
Kí hiệu: (O; R) hoặc (O).
* Ba vị trí của điểm M đối với đường tròn (O; R):
M
R
O
M
O
R
O


R
M
b/
c/
a/
OM > R
OM = R
OM < R


CHƯƠNG II: ĐƯỜNG TRÒN
Tiết 20 Bài 1: SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN.
TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN

Bài toán:
Gt
Kl
Điểm H nằm bên ngoài
đường tròn (O), điểm K
nằm bên trong đường tròn
(O).
CHƯƠNG II: ĐƯỜNG TRÒN
Tiết 20 Bài 1: SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN.
TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN
So sánh
·
·
và OHKOKH
1. Nhắc lại về đường tròn.



O
K
H

Giải:
Ta có: Điểm H nằm bên ngoài đường tròn
(O; R) nên OH > R
Điểm K nằm bên trong đường tròn
(O; R) nên OK < R
Từ đó suy ra OH > OK
Trong tam giác OKH có OH > OK

(định lí về góc và cạnh đối diện trong tam
giác)
·
·
OKH OHK>


2. Cách xác định đường tròn.
?2/98 (sgk)
CHƯƠNG II: ĐƯỜNG TRÒN
Tiết 20 Bài 1: SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN.
TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN


A
B
O

O'
- Vẽ đường trung
trực của đoạn
thẳng AB.
- Lấy điểm O thuộc
đường trung trực
của đoạn thẳng AB.
- Vẽ đường tròn (O; OA) hoặc (O; OB)

?3/98(sgk)
Qua ba điểm không thẳng hàng, ta chỉ vẽ được một và
chỉ một đường tròn.
CHƯƠNG II: ĐƯỜNG TRÒN
Tiết 20 Bài 1: SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN.
TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN
2. Cách xác định đường tròn.


O
A
B
C
d
1
d
2
d
3



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×