bộ giáo dục và đào tạo
kì thi chọn học sinh giỏi quốc gia
lớp 12 thpt năm học 2002-2003
Hớng dẫn chấm đề thi chính thức Môn Hoá Học
Bảng A. Ngày thi: 13/3/2003
Câu I (4,0 điểm):
1. (2,0 điểm). Khi có mặt enzim aconitaza, axit aconitic bị hiđrat hoá
tạo thành axit A không quang hoạt và axit B quang hoạt theo một cân
bằng:
HOOC
COOH
B
C=C
H2O
H2O
A
(C6H8O7)
H
CH 2COOH
(C6H8O7)
6%
Axit aconitic
4%
90%
a) (1,5 điểm). Viết công thức cấu tạo của A và B, ghi tên đầy đủ của
chúng và của axit aconitic theo danh pháp IUPAC. Axit A có pKa: 3,1 ; 4,8
; 6,4. Ghi các giá trị pKa bên cạnh nhóm chức thích hợp.
b) (0,5 điểm). Viết sơ đồ điều chế A từ axeton và các chất vô cơ cần
thiết.
2. (2,0 điểm). Ozon phân một tecpen A (C10H16) thu đợc B có cấu tạo
nh sau:
CH3CCH2CHCHCH2CH=O . Hiđro hoá A với xúc tác kim loại tạo ra hỗn
hợp sản
O
C
phẩm X gồm các đồng phân có công
thức phân tử
H3C
CH3
(B)
C10H20.
a) (0,5 điểm). Xác định công thức cấu tạo của A.
b) (0,75 điểm). Viết công thức các đồng phân cấu tạo trong hỗn hợp X.
c) (0,75 điểm). Viết công thức lập thể dạng bền của các đồng phân
trong hỗn hợp X.
Lời giải:
1. a)
HOOC CH CH CH2COOH HOOC
OH COOH
(B)
C
C
COOH
H2O
(3,1)COOH
HOOC-CH2 C CH2COOH
4,8(6,4)
OH 6,4(4,8)
Axit (Z)-3-cacboxipentendioic
(A)
H2O
H
Axit 3-cacboxi-2-hidroxipentadioic
CH2COOH
Axit 3-cacboxi-3-hidroxipentandioic
b)
1
CH3
C O
CH3
Cl2
CH3COOH
CH2Cl
C O
HCN
CH2Cl
HO C CN
CH2Cl
2.a)
KCN
CH2CN
HO C CN
CH2Cl
H3O+
CH2COOH
HO C COOH
CH2COOH
CH2CN
b)
+2H2
;
;
(vòng
7 cạnh kém bền hơn vòng 6 cạnh)
c) Đồng phân lập thể dạng bền:
4
3
;
1
3
1
1
(e e >a a)
4
1
;
(e e >a a)
3
(e e >a a)
3
1
(a e >e a)
(a e >e a)
H2O
1
(a e >e a)
Câu II (3,75 điểm):
1. (1,5điểm). Hợp chất A (C5H11O2N) là một chất lỏng quang hoạt. Khử A
bằng H2 có xúc tác Ni sẽ đợc B (C5H13N) quang hoạt. Cho B tác dụng với
axit HNO2 thu đợc hỗn hợp gồm ancol C quang hoạt và ancol tert-amylic
(2- metyl-2-butanol).
Xác định công thức cấu tạo của A. Dùng công thức cấu tạo, viết
phơng trình các phản ứng tạo thành B, C và ancol tert-amylic từ A.
2. (2,25 điểm). Hợp chất A (C5H9OBr) khi tác dụng với dung dịch iốt
trong kiềm tạo kết tủa màu vàng. A tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra
2 xeton B và C cùng có công thức phân tử C5H8O. B, C đều không làm
mất màu dung dịch kalipemanganat ở lạnh, chỉ có B tạo kết tủa màu
vàng với dung dịch iốt trong kiềm. Cho B tác dụng với CH3MgBr rồi với
H2O thì đợc D (C6H12O). D tác dụng với HBr tạo ra hai đồng phân cấu tạo
2
*
E và F có công thức phân tử C6H11Br trong đó chỉ có E làm mất màu
dung dịch kalipemanganat ở lạnh.
Dùng công thức cấu tạo, viết sơ đồ phản ứng từ A tạo thành B, C,
D, E, F. Viết tên A và D theo danh pháp IUPAC.
Lời giải:
1.
* CH CH
CH3 CH
2
3
* CH CH
CH3 CH
2
3
CH2NO2
CH2NH2
(A)
CH3
H2/ Ni
*
CH CH2 CH3
*
+
CH2
HNO2
Chuyển vị
+
CH3
CH2
* CH CH
CH3 CH
2
3
CH3 CH CH2 CH3
+
C
CH2 CH3
OH
H2O
CH3
CH3
H2O
C CH2 CH2 CH2
O
CH3
OH
Br
C CH
O
CH3 C
O
2) H2O
CH3
(C)
Br
Br
O
CH3
CH3
HBr
OH
(B )
O
H2O
C
CH2 CH3
CH3 C
Br
CH2 C CH2 CH2 CH2
1) CH3MgBr
Br
CH2 CH2
O
CH3
C
CH3
2.
CH3
CH2OH
H2O
(E )
C
Br
(D )
+
CH3
CH3 C
CH
(F )
CH2 CH2
Br
OH
CH3
C
CH3
H2O
+
+H
CH3
+
C
CH3
Br
CH3 C
CH3
CH
CH2 CH2
Br
(Chuyển vị )
Tên gọi :
propanol
A : 5-brom 2 pentanol ;
D : 2 xiclopropyl 2
Câu III (4,75 điểm):
1. (3,75 điểm). Hãy đề nghị sơ đồ phản ứng với đầy đủ điều kiện
để:
a) (1,75 điểm). Từ etilen và các chất vô cơ tổng hợp các hợp chất sau và
sắp xếp chúng theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi:
3
C2H5OCH2CH2OCH2CH2OH (Etylcacbitol);
NH
O
O
;
O
Đioxan
Mopholin.
b) (2,0 điểm). Từ benzen hoặc toluen và các chất vô cơ tổng hợp các
dợc chất sau: Axit 4-amino-2-hiđroxibenzoic; axit 5-amino-2,4-đihiđroxibenzoic.
2. (1,0 điểm).
a) (0,75 điểm). Dùng công thức cấu tạo, hãy hoàn thành sơ đồ tổng hợp
sau đây:
C6H5NH2
C 2H3O
2Cl
COCl2 + CH3OH
D
+
NH3
HOSO2Cl
B
C8H8O4NSCl
H 3O
+
C6H8O2N2S.
(B, D là các hợp chất hữu cơ)
b) (0,25 điểm). Giải thích hớng của phản ứng tạo thành C8H8O4NSCl và
C6H8O2N2S.
Lời giải:
1.
+
a) CH2=CH2H2O, H
C2H5OH
tO, p
CH2
2
CH2
O2/Ag
0
t
CH2
CH2
CH2
CH2
O
H3O+
C2H5OH
H3O+
CH2CH2OH
C2H5O
HOCH2CH2OCH2CH2OH
2
CH2
O
H3O+
CH2CH2OCH2CH2OH
NH3
H2O
HOCH2CH2NH-CH2CH2OH
Nhiệt độ sôi:
(A)
C2H5O
H2SO4
0
t
O
CH2
CH2 CH2
O
1) H2SO4
2) Na2CO3
O
O
O
(B)
NH ( C)
A > C > B.
4
NO2
HNO3
NH2
Sn/ HCl
OH
HNO2
H2SO4, t0
NO2
b)
NH2
NH2
COOH
OH
-
CO2,OH
0
t ,p
NH2
COOH
NH2
OH
HNO2
OH
CO2,HO
OH
OH
OH Sn /HCl
HNO3
H2SO4, t0
0
t, p
NH2
COOH
COOH
H2N
O2N
OH
OH
OH
HoÆc:
CH3
CH3
COOH
NO2
NO2
K 2Cr2O7
H+
HNO3
H2SO4, t0
NO2
COOH
NH2
Sn / HCl
NO2
COOH
OH
HNO2
NH2
OH
COOH
OH
HNO3
COOH
OH
Sn / HCl
H2SO4
O2N
H2N
OH
OH
2. a) COCl2 + CH3OH
CH3O-COCl
NHCOOCH3
C6H5NH2
NHCOOCH3
HOSO2Cl
CH3OCOCl
NH3
NHCOOCH3
NH2
H3O+
d
(B)
SO2Cl
(C)
SO2NH2
(D)
SO2NH2
(E)
5
b) NHCOOCH3 định hớng o, p; do kích thớc lớn, tác nhân lớn nên vào vị
trí p.
NHCOOCH3 este-amit thủy phân thành CO2 , còn SO2NH2 bền
hơn.
Câu IV (3,5 điểm):
TRF là tên viết tắt một homon điều khiển hoạt động của tuyến
giáp. Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol TRF thu đợc 1 mol mỗi chất sau:
N
CH2-CH-COOH
NH3 ;
COOH ; HOOC-CH2-CH2-CH-COOH ;
NH2 (His)
N
(Pro)
NH2 (Glu)
N
H
H
Trong hỗn hợp sản phẩm thuỷ phân không hoàn toàn TRF có đipeptit
His-Pro. Phổ khối lợng cho biết phân tử khối của TRF là 362 đvC. Phân
tử TRF không chứa vòng lớn hơn 5 cạnh.
1. (1,5 điểm). Hãy xác định công thức cấu tạo và viết công thức Fisơ
của TRF.
2. (1,25 điểm). Đối với His ngời ta cho pKa1 = 1,8 ; pKa2 = 6,0 ; pKa3 =
9,2. Hãy viết các cân bằng điện li và ghi cho mỗi cân bằng đó một giá
trị pKa thích hợp. Cho 3 biểu thức: pH I = (pKa1+ pKa2 + pKa3) : 3, pHI =
(pKa1 + pKa2) : 2, pHI = (pKa2 + pKa3) : 2; biểu thức nào đúng với His, vì
sao?
3. (0,75 điểm). Hãy đề nghị sơ đồ phản ứng với đầy đủ điều kiện
để tổng hợp axit (D,L)-glutamic từ hiđrocacbon chứa không quá 2
nguyên tử cacbon trong phân tử.
Lời giải:
1. * Từ dữ kiện thủy phân suy ra 2 công thức Glu-His-Pro và His-Pro-Glu
(đều có 1 nhóm
CO NH2)
* Từ M = 362 đvC suy ra có tạo ra amid vòng (loại H2O)
* Từ dữ kiện vòng 5 cạnh suy ra Glu là aminoaxit đầu N và tạo lactam
5 cạnh, còn Pro là aminoaxit đầu C và tạo nhóm CO NH 2.
Vậy cấu tạo của TRF:
HN CH CO-NH CH CO N CH CO-NH2
CH2
O
N
NH
Công thức Fisơ:
6
NH2
CO
NH
CO
H
H
NH
H
N
CO
CH2
O
N
NH
2. Cân bằng điện ly của His:
COOH
+
H
H3 N
CH2
COO
+
+
-H
(1)
+
HN
H
H3 N
CH2
+
H
H3 N
+
-H
(2)
+
H
H2N
CH2
(3)
N
N
NH
NH
1,8
+
-H
CH2
HN
(+2)
COO
COO
NH
NH
(+1)
6,0
(-1)
(0)
(hoặc viết 3 cân bằng riêng rẽ; không cần công thức Fisơ)
* pHI = (pKa2 + pKa3) : 2 là đúng,
vì phân tử His trung hòa điện (điện tích = 0) nằm giữa 2 cân
bằng (2) và (3)
3. Tổng hợp axit (D,L)-glutamic
HCN
HC CH
N
CO, H2
NC CH = CH2
xt, t
C CH2 CH2 CH C N
HCN, NH
NC CH2 CH2 CH=O3
O
1) H2O, OH
NH2
+
2) H3O
HOOC CH2 CH2 CH COOH
NH2
Câu V (4,0 điểm) :
1. (1,25 điểm). Đisaccarit X (C12H22O11) không tham gia phản ứng tráng
bạc, không bị thuỷ phân bởi enzim mantaza nhng bị thuỷ phân bởi
enzim emulsin. Cho X phản ứng với CH3I rồi thuỷ phân thì chỉ đợc
2,3,4,6-tetra-O-metyl-D-gulozơ.
Viết công thức lập thể của X. Biết rằng: D-gulozơ là đồng phân
cấu hình ở C3 và C4 của D-glucozơ; mantaza xúc tác cho sự thuỷ phân
chỉ liên kết -glicozit, còn emulsin xúc tác cho sự thuỷ phân chỉ liên
kết -glicozit.
2. (2,75 điểm). Deoxi-D-gulozơ A (C6H12O5) đợc chuyển hoá theo 2 hớng
H3O+
HIO4
sau:
1) LiAlH4
2) H2O C
CH3OH, H+
3-hiđroxipropanal
HBr
D
glixerin,
7
A
B
C6H12O5
KOH
C6H11BrO4 (E) H2O/ DCl C 6H10O4 (F)
hỗn hợp G
(B, C, D, E, F là các hợp chất hữu cơ).
a) Xác định công thức cấu tạo của A.
b) Viết công thức cấu tạo của B, C, D, E, F.
a) + b): (2,0 điểm).
c) (0,5 điểm). Xác định công thức cấu tạo các chất có trong hỗn hợp G,
biết phân tử khối của chúng đều lớn hơn 160 và nhỏ hơn 170 đvC
Lời giải:
1.
* Từ D-glucozơ suy ra cấu hình của D-gulozơ. X không khử nên có liên
kết 1,1-glicozit.
* Sự thủy phân chỉ bởi emulsin chứng tỏ tồn tại liên kết 1 -1 -glicozit.
CH2OH
O
HO
OH
O
HO
HO
HOCH2
O
hoặc:
OH
HO
OH
CH2OH
OH
O
O
OH
HO
O OH
CH2OH
OH
2.
a) b) Từ hớng chuyển hóa thứ nhất xác định đợc công thức cấu tạo của
A
HO
(C)
(E)
CH2OH
OH
OH
(A)
CH2OH, H+
CH 2OH
HO
OCH3
OH
(B)
8
CH2OH
CH2OH
O
OCH3
HOC
HOC
O
LiAlH4
OCH3
HOCH2
HOCH2
(C)
CH2OH
Br
CHOH
CHO
+ CH2
CH2OH
(D)
CH2OH
KOH
O
HO
H2O/ DCl
(E)
OH
CH2OH
CH2OH
O
HO
+
H3O
(G)
(F)
OH
c) H2O + DCl
HOD + HCl
+
+
V× H hoÆc D ®Òu cã thÓ tÊn c«ng electrofin, sau ®ã H2O hoÆc HOD
tÊn c«ng nucleofin nªn thu ®îc c¶ 4 chÊt:
CH2OH
CH2OH
O
HO
O
HO
CH2
OH
(G1) 164
O
HO
OH
OH
(G2) 165
O
HO
OD
OD
CHD
OH
CH2OH
CH2OH
CH2
OH
(G3) 165
CHD
OH
(G4) 166
.....................................................
9
10