ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2015
Môn: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu
1
(2,0đ)
(Đáp án – thang điểm có 6 trang)
Đáp án
Điểm
a) (1,0 điểm)
Tập xác định: D
0,25
\{-1}
Sự biến thiên:
- Chiều biến thiên: y '
4
0.
( x 1) 2
- Hàm số đồng biến trên các khoảng ; 1 và 1; .
- Giới hạn:
0,25
x 3
x 3
lim
lim
1 y 1 là tiệm cận ngang.
x x 1
x x 1
x 3
x 3
lim
; xlim
x 1 là tiệm cận đứng.
1
x 1
x 1
x 1
- Bảng biến thiên:
x
0,25
-1
+
y'
+
1
y
1
Đồ thị:
0,25
- Giao Ox : 3;0 .
- Giao Oy : 0; 3 .
y
f(x)=(x-3)/(x+1)
5
x
-8
-6
-4
-2
2
4
6
8
-5
- Nhận xét: đồ thị nhận giao điểm của hai tiệm cận I(-1;1) là tâm đối xứng.
1
b) (1,0 điểm)
Giả sử tiếp tuyến tại M x0 ; y0 C là:
y y ' ( x0 )( x x0 ) y0
0,25
x 3
4
.
( x x0 ) 0
2
( x0 1)
x0 1
4
4
IM x0 1; y0 1 x0 1;
; x0 1 .
n IM
x0 1
x0 1
Đường thẳng IM có hệ số góc k
4
.
( x0 1) 2
Do góc giữa tiếp tuyến và IM là góc sao cho cos
4
1
2
( x0 1)
0,25
3
nên
5
0,25
2
1
4
x0 3
2
x 5
3 ( x0 1)
4
.
0
2
4
x
2
1
0
5
4
2
2
1
(
x
1)
2
x0 2 1
0
( x0 1)
Vậy có 4 điểm M1 (3;0); M 2 (5;2); M 3 ( 2 1;1 2 2); M 4 ( 2 1;1 2 2)
thỏa mãn đề bài.
2
(1,0đ)
3
(1,0đ)
0,25
Điều kiện xác định: t anx 3
cos x 0
0,25
2 3cos3 x 5cos 2 x sin x 3 sin 2 x cos x
0
t anx 3
cos x(2 3 cos 2 x 5cos x sin x 3 sin 2 x) 0
0,25
2 3 cos 2 x 5cos x sin x 3 sin 2 x 0 (vì cos x 0 )
2 3 5tan x 3tan 2 x=0
0,25
t anx 3( KTM )
2
2
x arctan
k k
(TM )
t anx
3
3
0,25
.
x 12 0
4 x 4
Điều kiện: 4 x 0
.
x
1
3
4 x 0
0,25
Phương trình đã cho tương đương
0,25
log 2 x 1 log 2 4 x log 2 4 x 2
log 2 x 1 2 log 2 16 x 2
log 2 4 x 1 log 2 16 x 2
16 x 2 4 x 1 . (*)
Xét 1 x 4 , phương trình (*) trở thành:
2
0,25
x 2
x 2 4x 12 0
.
x 6( L)
Xét 4 x 1 phương trình (*) trở thành:
0,25
x 2 2 6 ( L)
x 2 4x 20 0
.
x
2
2
6
Vậy x 2; 2 2 6 .
4
(1,0đ)
a) (0,5 điểm)
Không gian mẫu: | | 60!
0,25
Gọi A là biến cố để 14 em trùng tên đứng cạnh nhau.
Khi đó | A | (60 14 1)!14! 47!.14! .
Vậy P( A)
0,25
47!14!
60!
b) (0,5 điểm)
k
Ta có: 1 x x 3 1 x 1 x 2 C10
.x k 1 x 2
k 0
10
10
10
0,25
k
k k
k
C10
x . Cki x 2 C10
.Cki x 2i k .
10
k
k 0
i 0
i
10
k
k 0 i 0
k
Hệ số của x 6 là Cki .C10
với 0 i k 10 và k 2i 6 .
0,25
Ta có bảng giá trị của i và k
i
0
1
2
3
k
6
4
2
0
0
6
1
4
2
2
Từ bảng trên ta được hệ số của x 6 là: C6 .C10 C4 .C10 C2 .C10 .
5
(1,0đ)
d :
x 1 y 2 z
M 0 1; 2;0 d
.
1
1
2
u
1;1;
2
d
0,25
Giả sử vector pháp tuyến của mp Q là nQ a; b; c , a 2 b2 c 2 0 .
d Q Q
qua M 0 Q : a x 1 b y 2 c z 0 0 .
ax by cz 2b a 0.
Gọi
0 90 là góc giữa mp Q và
0
cos cos nQ ; n xOy
nQ n xOy
nQ n xOy
mp xOy , khi đó:
a.0 b.0 c.1
a 2 b2 c 2
c
a 2 b2 c 2
0,25
* , (vì
n xOy k 0;0;1 ).
mp Q chứa d nQ .u d 0 a. 1 b.1 c.2 0 a b 2c .
Thế vào (*) ta được: cos
c
2b 2 4bc 5c 2
.
+ Trường hợp 1: c 0 cos 0 900 . (1)
3
0,25
0,25
+ Trường hợp 2: c 0 cos
Dấu “=” xảy ra khi
1
2
b
b
2 4 5
c
c
1
2
b
2 1 3
c
1
.
3
b
1 b c. (2)
c
Từ (1) và (2) min cos max
1
b c a b 2c c .
3
Từ đó Q : cx cy cz 3c 0 .
Q : x y z 3 0 (do c 0 ).
6
(1,0đ)
Gọi H là trung điểm của BC. Do tam giác SBC
0,25
cân tại S nên SH BC .
Mà
) ( ABC )
SH ( ABC )
((SBC
SBC ) ( ABC ) BC
.
a
và BC 3a .
2
0,25
SH là trục đường tròn ngoại tiếp đáy ABC. Trong mp SBC , qua M là trung điểm
0,25
Mà tam giác SBC cân có SB=SC=a, góc BSC 120o nên SH
2
2
2
Nhận xét BC AB AC tam giác ABC vuông tại A.
Vậy VS . ABC
1
1a 1
2 3
SH .S ABC
. a.a 2
a .
3
32 2
12
SB dựng đường trung trực của SB cắt SH tại I. Vậy mặt cầu ngoại tiếp của hình
chóp SABC có tâm I và bán kính IS.
SMI
7
(1,0đ)
SHB( g.g )
SI SM
SM
a/2
SI SB.
a.
a
SB SH
SH
a/2
0,25
Theo công thức trung điểm vì I là trung điểm của AC suy ra tọa độ C 9; 8
0,25
Vì D thuộc đường thẳng 3x y 0 nên D t; 3t . Mặt khác do AD DC
0,25
AD.DC 0 t 6 9 t 3t 5 8 3t 0
t 1
5t 12t 7 0 7 .
t 5
2
Trường hợp 1: t 1 D 1; 3 . Vì I là trung điểm BD nên B 14;0 .
Phương trình các cạnh là
0,25
AB : 5 x 8 y 70 0 ; BC :8x 5 y 112 0 ;
CD : 5x 8 y 19 0 ; AD :8x 5 y 23 0 .
Trường hợp 2: t
7
7 21
68 6
D ; . Vì I là trung điểm BD nên B ; .
5
5
5
5 5
4
0,25
Phương trình các cạnh là AB : x 2 y 16 0 ; BC : 2 x y 26 0 ;
DC : x 2 y 7 0 ; AD : 2 x y 7 0 .
8
(1,0đ)
8x 3 13x 2 8x 4 y 1 5 y 7
Hệ tương đương 2
.
3
2
x
y
y
y
1
0,25
Cộng vế theo vế 2 phương trình trên ta được
2x 1 2x 1 y 2 y 2
3
3
.(*)
Xét hàm f t t 3 t f ' t 3t 2 1 0t .
f t đồng biến trên
0,25
.
Từ (*) suy ra: 2x 1 y 2 x
y3
.
2
0,25
Thế vào (2) suy ra: 4 y 3 3 y 2 2 y 5 0
y 1 4 y 2 7 y 5 0
0,25
y 1 (do 4 y 2 7 y 5 0 ) x 2.
Vậy nghiệm của hệ phương trình: x; y 2; 1 .
9
(1,0đ)
Đặt a 2 x; b 3 y; c z a, b, c 0 .
0,25
Vậy a b c 1.
1
Không mất tính tổng quát giả sử a 0;
3
Ta có: b c 1 a thay vào P ta có
P 2a 2 2a 1
P (1 a) a 2(2a 1)bc bc
2(2a 1)
2
2
P 2a 2 2a 1
Theo bất đẳng thức Cô-si ta có: (b c) 4bc nên (1 a) 4
2(2a 1)
2
2
0,25
2
1
Do a 0; 2a 1 0 2 P 2a 2 2a 1 1 a 2a 1
3
2P 2a 3 a 2 1 P
Khảo sát P a
2a 3 a 2 1
.
2
2a 3 a 2 1
1
1 13
trên 0; MinP P
khi
2
3
3 27
0,25
1
1
x
6
a 3
1
1
a b c 1 a b c y .
3
9
b c
1
z 3
2a3 a 2 1 13
2
27
0,25
5
Vậy Pmin
13
1
1
1
x ; y ;z .
27
6
9
3
(Chú ý. Nếu học sinh có cách giải khác mà kết quả đúng vẫn tính điểm tối đa.)
-----------Hết----------
6