Tải bản đầy đủ (.doc) (49 trang)

Tiet 24 den 39.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (419.31 KB, 49 trang )

Ngày soạn: 10/11/2008 Tuần:
12
Ngày dạy: 12/11/2008 Tiết: 24
Rút Gọn Phân Thức
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :
HS nắm vững và vận dụng được quy tắc rút gọn phân thức.
HS bước đầu nhận biết được những trường hợp cần đổi dấu và biết cách đổi dấu để xuất hiện
nhân tử chung của tử và mẫu
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
1. Giáo viên : Bài soạn, SGK, SBT, bảng phụ
2. Học sinh : − Học bài và làm bài đầy đủ − Bảng nhóm
− Ôn tập các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
1. Ổn đònh lớp : 1 phút kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ : 8’
HS
1
: − Phát biểu tính chất cơ bản của phân thức, viết dạng tổng quát
− Sửa bài tập số 6 tr 38 SGK
Điền một đa thức thích hợp vào chỗ trống :
1
...
1
1
2
5
+
=


x


x
x
(GV treo bảng phụ)
Đáp án : Chia x
5


1 cho x

1 được thương là : x
4
+ x
3
+ x + 1


1
1
1
1
34
2
5
+
+++
=


x
xxx

x
x

HS
2
: − Phát biểu quy tắc đổi dấu
− Sửa bài tập số 5b trang 16 SBT :
Biến đổi mỗi phân thức sau thành một phân thức bằng nó và có tử thức là đa thức A cho trước
:
)15)(24(
288
2
xx
xx
−−
+−
, A = 1 − 2x
Đáp án :
)15)(24(
288
2
xx
xx
−−
+−
=
15
21
15
12

)15)(12(2
)12(2
)15)(12(2
)144(2
22


=


=
−−

=
−−
+−
x
x
x
x
xx
x
xx
xx
Đặt vấn đề : Nhờ tính chất cơ bản của phân số mọi phân số đều có thể rút gọn. Phân thức
cũng có tính chất giống như tính chất cơ bản của phân số. Ta hãy xét xem có thể rút gọn phân
thức như thế nào ?
3. Bài mới :
Tg Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
22’ Hoạt động 1: Rút gọn phân thức

Qua bài tập 5b ở bài kiểm tra, ta thấy nếu chia cả
tử và mẫu cho nhân tử chung ta sẽ được một
phân thức đơn giản hơn
1. Rút gọn phân thức
?1. Xét phân thức
yx
x
2
3
10
4
Đai số: 8 Năm học 2008 -2009 Trang 57
Tg Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
GV cho HS làm bài ?1 tr 38 SGK (đề bài trên
bảng phụ)
Hỏi : Tìm nhân tử chung của cả tử và mẫu
Hỏi : Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
HS :
y
x
yx
xx
yx
x
5
2
5.2
2.2
10
4

2
2
2
==
Hỏi : Em có nhận xét gì về hệ số và số mũ của
phân thức tìm được so với hệ số và số mũ tương
ứng của phân thức đã cho
GV giới thiệu : Cách biến đổi trên gọi là cách
rút gọn phân thức
GV cho HS làm ?2 tr 39 SGK (đề bài trên bảng
phụ)
Hỏi : Hãy phân tích tử và mẫu thành nhân tử
HS : 5x + 10 = 5(x + 2)
25x
2
+ 50x = 25x (x+2)
Hỏi : Nhân tử chung là bao nhiêu ?
HS : Nhân tử chung : x+2
Hỏi : Hãy chia tử và mẫu cho nhân tử chung ?
Hỏi : Muốn rút gọn một phân thức ta có thể làm
thế nào ?
HS : Nêu nhận xét SGK tr 39
Hỏi : Hãy rút gọn phân thức :
1
1)1(
2
2

−−+
x

xx
Hỏi : Phân tích tử thành nhân tử bằng bao
nhiêu ?
HS trả lời : không phân tích được thành nhân tử
Hỏi : Vậy rút gọn bằng cách nào ?
HS : khai triển tích (x+1)
2
GV Gọi HS làm miệng
HS làm miệng
1
1)1(
2
2

−−+
x
xx
=
1
2
1
112
22
22

=

−−++
x
x

x
xxx
GV ghi bảng
GV cho HS đọc ví dụ 1 tr 39 SGK
GV cho HS sinh hoạt nhóm bài ?3 (đề bài trên
bảng phụ)
GV gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày
a) Nhân tử chung của cảa tử và mẫu là
2x
2
b)
y
x
yx
xx
yx
x
5
2
5.2
2.2
10
4
2
2
2
==
Cách biến đổi trên gọi là cách rút gọn
phân thức
?2

a) Nhân tử chung : x+2
b)
xxx
x
xx
x
5
1
)2(25
)2(5
50
2
25
105
=
+
+
=
+
+
Nhận xét : Muốn rút gọn một phân thức
ta có thể :
− Phân tích tử và mẫu thành nhân tử
(nếu cần) để tìm nhân tử chung
− Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
Rút gọn phân thức
1
1)1(
2
2


−−+
x
xx
=
1
2
1
112
22
22

=

−−++
x
x
x
xxx
Ví dụ1 : Rút gọn phân thưc :
2
)2(
)2)(2(
)2(
)2)(2(
)44(4
4
44
2
2

2
23
+

=
+−

=
+−
+−
=

+−
x
xx
xx
xx
xx
xx
x
xxx
Đại diện nhóm lên bảng trình bày :
2
5
1
)1(
2
5
2
)1(

2
5
3
5
12
2
x
x
xx
x
xx
xx
+
=
+
+
=
+
++
Đai số: 8 Năm học 2008 -2009 Trang 58
Tg Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
12’
GV đưa ra ví dụ 2 : Rút gọn phân thức :
)1(
1


xx
x
Hỏi : Làm thế nào để tìm nhân tử chung ?

GV Ghi bảng
GV Nêu chú ý SGK tr 39 và yêu cầu HS nhắc
lại
Hoạt động 2 : Củng cố
1) GV cho HS hoạt động nhóm ?4 SGK : Rút
gọn phân thức :
a)
xy
yx


)(3
; b)
2
4
63
x
x


Sau 3 phút giáo viên gọi đại diện nhóm trình
bày bài làm
GV Cho HS nhận xét và sửa sai
GV cho HS làm bài tập số 7 tr 39 SGK.
Sau đó gọi 4 HS lên bảng (2 học sinh một lượt)
Phần a, b nên gọi HS trung bình.
Phần c, d gọi HS khá
GV chốt lại : Khi tử và mẫu là đa thức, không
được rút gọn các hạng tử cho nhau mà phải đưa
về dạng tích rồi mới rút gọn tử và mẫu cho nhân

tử chung.
Hỏi : Cơ sở của việc rút gọn phân thức là gì ?
Trả lời : Cơ sở của việc rút gọn phân thức là tính
chất cơ bản của phân thức.
Ví dụ 2 : Rút gọn phân thức :
)1(
1


xx
x
Giải :
xxx
x
xx
x 1
)1(
)1(
)1(
1

=

−−
=


Chú ý : Có khi cần đổi dấu ở tử hoặc
mẫu để nhận ra nhân tử chung của tử và
mẫu (A = − (−A))

2/ Luyện tập
?4
a)
xy
yx


)(3
=
3
)(
)(3
−=
−−

yx
yx
b)
2
4
63
x
x


=
)2).(2(
)2(3
xx
x

−+

=
)2(
3
)2)(2(
)2(3
xxx
x
+

=
−+
−−
Bài 7 SGK :
a)
3
4.
2
2
3.
2
2
5
8
22
6
yxy
xxy
xy

yx
=
=
=
3
4
3
y
x
b)
23
2
)(3
2
)(15
)(10
yx
y
yxxy
yxxy
+
=
+
+
c)
x
x
xx
x
xx

2
)1
)1(2
1
22
2
=
+
+
=
+
+
d)
yxxyx
yxxyx
−−+
+−−
2
2
)()(
)()(
yxyxx
yxyxx
+−+
−−−
=
=
yx
yx
xyx

xyx
+

=
−+
−−
)1).((
)1)((
4. Hướng dẫn học ở nhà :2’
− Ôn phân tích đa thức thành nhân tử, tính chất cơ bản của phân thức.
− Bài tập về nhà : 9, 10, 11 tr 40 SGK ; bài 9 tr 17 SBT
− Bài làm thêm : Rút gọn phân thức : a)
3223
22
332
2
yxyyx
xxyy
−+−
+−
; b)
2
)( xy
yx


IV. RÚT KINH NGHIỆM:
Đai số: 8 Năm học 2008 -2009 Trang 59
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
------
Ngày soạn: 15/11/2008
Tuần: 13
Ngày dạy: 17/11/2008
Tiết: 25
Luyện Tập
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :
HS biết vận dụng được tính chất cơ bản để rút gọn phân thức
Nhận biết được những trường hợp cần đổi dấu, và biết cách đổi dấu để xuất hiện nhân tử
chung của tử và mẫu để rút gọn phân thức .
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
1. Giáo viên : Bài soạn, SGK, SBT, bảng phụ
2. Học sinh : Thực hiện hướng dẫn tiết trứơc
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
1. Ổn đònh lớp : 1 phút kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ : 8’
HS
1
: − Muốn rút gọn phân thức ta làm thế nào ?
− Trong tờ giấy nháp của bạn có ghi một số phép rút gọn phân thức như sau
a)
3
9 3
xy x
y
=
; b)
339
33 x

y
xy
=
+
+
; c)
6
1
33
1
99
33
+
=
+
+
=
+
+
xx
y
xy
; d)
399
33 x
y
xxy
=
+
+

Theo em câu nào đúng, câu nào sai ? Giải thích ?
Đáp án : a) Đúng vì chia cả tử và mẫu của phân thức cho 3y
b) Sai vì chưa phân tích tử và mẫu thành nhân tử, rút gọn ở dạng tổng
c) Sai vì chưa phân tích đa thức thành nhân tử, rút gọn dạng tổng.
d) Đúng vì đã chia cả tử và mẫu cho 3(y+1)
3. Bài mới :
Tg Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
16’
Hoạt động 1 : Sửa bài tập về nhà
Bài 9 tr 40 SGK :
GV gọi 2 HS lên bảng sửa bài tập
HS
1
: câu a
HS
2
: Câu b
GV chốt lại phương pháp :
− Đổi dấu tử hoặc mẫu
Bài 9 tr 40 SGK :
a)
)3216(
)2(36
1632
)2(36
33
−−

=



x
x
x
x
=
4
)2(9
)2(16
)2(36
23


=
−−

x
x
x
b)
)(5
)(
55
2
2
xyy
yxx
xyy
xyx



=


=
y
x
xyy
xy
5)(5
)(

=

−−
Đai số: 8 Năm học 2008 -2009 Trang 60
Tg Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
18’
− Phân tích tử và mẫu thành nhân tử
− Chia tử và mẫu của phân thức cho nhân tử
chung.
Bài tập 10 tr 40 SGK :
GV treo bảng phụ đề bài tập 10
HS : Đọc đề bài trên bảng phụ
GV Gọi 1 HS khá lên bảng sửa bài tập 10
Gọi HS nhận xét
GV Chốt lại phương pháp
− Nhóm hạng tử
− Đặt nhân tử chung
− Chia tử và mẫu cho nhân tử chung

Bài 11 tr 40 SGK :
GV gọi 2 HS trung bình lên bảng sửa bài tập 11
2HS trung bình lên bảng
HS
1
: câu a
HS
2
: câu b
Hoạt động 2 : Luyện tập tại lớp
Bài 12 tr 40 SGK :
GV treo bảng phụ ghi sẵn đề bài.
HS : Đọc đề bài 12
GV cho HS hoạt động nhóm
HS : Hoạt động nhóm
Nhóm 1, 2 câu a
Nhóm 3, 4 câu b
Sau 3 phút GV gọi đại diện nhóm trình bày bài
giải
GV Gọi HS nhận xét và sửa sai
Bài 13 tr 40 SGK :
GV treo bảng phụ bài 13 tr 40 SGK
HS : Đọc đề bài
GV Cho HS tự làm bài trong 5phút
GV Gọi 2HS lên bảng đồng thời làm câu a, b
Hỏi : Câu b có thể đổi dấu trước khi phân tích tử
Bài tập 10 tr 40 SGK :
Giải
1
2

1
234567

+++++++
x
xxxxxxx

=
1
2
)1()1(
2
)1(
4
)1(
6

+++++++
x
xxxxxxx
=
)1)(1(
)1)(1(
246
−+
++++
xx
xxxx

=

)1(
)1(
246

+++
x
xxx
Bài 11 tr 40 SGK :
a)
3
2
5
23
3
2
18
12
y
x
xy
yx
=
b)
x
x
xx
xx
4
)5(3
)5(20

)5(15
2
2
3
+
=
+
+
Bài 12 tr 40 SGK :
a)
2
4
3 12 12
8
x x
x x
− +

=
2
3
3( 4 4)
( 8)
x x
x x
− +

=
)42)(2(
)2(3

2
2
++−

xxxx
x
=
)42(
)2(3
2
++

xxx
x
b)
)1(3
)12
2
(7
3
2
3
714
2
7
+
++
=
+
++

xx
xx
xx
xx
=
x
x
xx
x
3
)1(7
)1(3
)1(7
2
+
=
+
+
Bài 13 tr 40 SGK :
a)
33
)3(
)3(3
)3(15
)3(45


=



x
x
xx
xx
=
23
)3(
3
)3(
)3(3


=

−−
xx
x
b)
3223
22
33 yxyyxx
xy
−+−

=
33
)(
))((
)(
))((

yx
yxyx
yx
xyxy

−+−
=

−+
=
2
)(
)(
yx
yx

+−
Đai số: 8 Năm học 2008 -2009 Trang 61
Tg Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
và mẫu thành nhân tử không ?
Trả lời : Ta có thể đổi dấu trước khi phân tích tử
và mẫu thành nhân tử
Hỏi : Hãy nêu cụ thể: y
2
− x
2
= − (x
2
− y
2

)
Củng cố :
− GV gọi một HS làm miệng câu a của bài tập
làm thêm :
Rút gọn phân thức
3223
22
33
2
yxyyxx
xxyy
−+−
+−
− GV yêu cầu HS chốt lại phương pháp
− GV lưu ý cho HS tính chất : A = −( −A)
Củng cố :
Một HS làm miệng :
y
2
− 2xy + x
2
= (y − x)
2
x
3
− 3x
2
y + 3xy
2
− y

3
= (x − y)
3

Nên :
yx
yx
yx

=


1
)(
)(
3
2
HS : Chốt lại phương pháp
4. Hướng dẫn học ở nhà : 2’
Học thuộc tính chất, quy tắc đổi dấu, cách rút gọn phân thức
Ôn lại quy tắc quy đồng mẫu số đã học ở lớp dưới
Bài tập về nhà 11, 12, tr 17 ; 18 SBT
Đọc và soạn trước bài : “Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức”
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
------
Ngày soạn: 15/11/2008
Tuần: 13

Ngày dạy: 19/11/2008 Tiết: 26
Quy Đồng Mẫu Thức Nhiều Phân
Thức
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :
− Học sinh biết cách tìm mẫu thức chung sau khi đã phân tích các mẫu thức thành nhân tử.
Nhận biết được nhân tử chung trong trường hợp có những nhân tử đối nhau và biết cách
đổi dấu để lập được mẫu thức chung
− HS nắm được quy trình quy đồng mẫu thức.
− HS biết cách tìm những nhân tử phụ, phải nhân cả tử và mẫu cho mỗi phân thức với
nhân tử phụ tương ứng để được những phân thức mới có mẫu thức chung
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
Giáo viên : Bài soạn, SGK, SBT, bảng phụ
Đai số: 8 Năm học 2008 -2009 Trang 62
Học sinh : Thực hiện hướng dẫn tiết trứơc − Bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
1. Ổn đònh lớp : (1’) phút kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ : (4’) Kiểm tra một số vở bài tập của HS yếu kém
3. Bài mới :
Tg Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
10’
12’
Hoạt động 1: Thế nào là quy đồng mẫu thức
của nhiều phân thức
GV : Khi làm tính cộng và trừ phân số ta phải
biết quy đồng mẫu số. Tương tự để làm tính
cộng và trừ phân thức ta cũng quy cần biết quy
đồng mẫu thức
Chẳng hạn cho hai phân thức
y-x
1


yx
+
1

Áp dụng tính chất cơ bản của phân thức biến đổi
chúng thành hai phân thức cùng mẫu ?
GV : Cách làm trên gọi là quy đồng mẫu nhiều
phân thức
Hỏi : Vậy quy đồng mẫu thức là gì ?
GV giới thiệu ký hiệu “mẫu thức chung” : MTC
GV để quy đồng mẫu thức chung của nhiều phân
thức ta phải tìm MTC như thế nào ? sang mục 1
Hoạt động 2 : Mẫu thức chung
Hỏi : MTC của
y-x
1

yx
+
1
Là bao nhiêu ?
Trả lời : MTC : (x-y)(x+y)
Hỏi : Em có nhận xét gì về MTC đó đối với các
mẫu thức của mỗi phân thức ?
Trả lời : MTC là một tích chia hết cho mẫu thức
của mỗi phân thức đã cho
GV cho HS làm bài ?1 tr 41 SGK
(đề bài ghi sẵn trên bảng phụ)
HS : đọc đề bài và trả lời :

Có thể chọn 12x
2
y
3
z hoặc 24x
3
y
4
z làm MTC.
Nhưng MTC 12x
2
y
3
z đơn giản hơn.
Hỏi : Quan sát các mẫu thức 6x
2
yz và 4xy
3

MTC 12x
2
y
3
z em có nhận xét gì ?
Thế nào là quy đồng mẫu thức của
nhiều phân thức
Ví dụ :
22
))((
)(11

yx
yx
yxyx
yx
yx


=
−+

=
+
22
))((
)(11
yx
yx
yxyx
yx
yx

+
=
+−
+
=

− Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức là
biến đổi các phân thức đã cho thành
những phân thức mới có cùng mẫu thức

và lần lượt bằng các phân thức đã cho
− Ta thường ký hiệu “Mẫu thức chung”
bởi MTC
1. Mẫu thức chung
Mẫu thức chung là một tích chia hết cho
mẫu thức của mỗi phân thức đã cho
Thường là chọn mẫu thức chung đơn
giản nhất
?1 tr 41 SGK
Có thể chọn 12x
2
y
3
z hoặc 24x
3
y
4
z làm
MTC. Nhưng MTC 12x
2
y
3
z đơn giản
hơn.
Đai số: 8 Năm học 2008 -2009 Trang 63
Tg Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
8’
HS Nhận xét :
− Hệ số của MTC là BCNN của các hệ số thuộc
các mẫu thức

− Các thừa số có trong các mẫu thức đều có
trong MTC, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất
Hỏi:Để quy đồng mẫu thức của hai phân thức :
xxx 6484
1
2
−+−
2
6x
5

Em sẽ tìm MTC như thế nào ?
Trả lời :
− Phân tích các mẫu thành nhân tử
− Chọn một tích có thể chia hết cho mỗi mẫu
thức của các phân thức đã cho
GV đưa bảng phụ vẽ bảng mô tả cách lập MTC
và yêu cầu HS điền vào các ô
Nhân tử
bằng số
Lũy thừa
của x
Luỹ thừa
của (x − 1)
Mẫu thức
4x
2
− 8x + 4 = 4 (x −
1)
2

4 (x − 1)
2
Mẫu thức
6x
2
− 6x = 6x (x − 1)
6 x (x − 1)
MTC
12x (x − 1)
2
12
BCNN (4,
6)
x (x − 1)
2
Hỏi : khi quy đồng mẫu thức, muốn tìm MTC ta
làm thế nào ?
Hoạt động 3: Quy đồng mẫu thức
GV nêu ví dụ tr 42 SGK
Quy đồng mẫu thức hai phân thức
xxx 6484
1
2
−+−
2
6x
5


1)-6x(x

5

2
)1(4
1

x
Hỏi : Ở trên ta đã tìm MTC của 2 phân thức là
Ví dụ :
Khi quy đồng mẫu thức của hai phân
thức :
xxx 6484
1
2
−+−
2
6x
5

ta có thể tìm MTC như sau
− Phân tích các mẫu thành nhân tử
4x
2
− 8x + 4 = 4(x
2
− 2x + 1) = 4 (x − 1)
2
6x
2
− 6x = 6x (x − 1)

Chọn MTC là :12x (x− 1)
2
Qua ví dụ trên ta thấy muốn tìm MTC ta
có thể làm như sau :
1) Phân tích mẫu thức của các phân thức
thành nhân tử
2) Mẫu thức chung cần tìm là một tích mà
các nhân tử được chọn như sau :
− Nhân tử bằng số của mẫu chung là tích các
nhân tử bằng số ở các mẫu thức của các
phân thức đã cho
− Với mỗi lũy thừa của cùng một biểu thức
có mặt trong các mẫu thúc, ta chọn lũy thừa
với số mũ cao nhất.
2. Quy đồng mẫu thức
Ví dụ : Quy đồng mẫu thức hai phân
thức
xxx 6484
1
2
−+−
2
6x
5

Giải :
4x
2
− 8x + 4 = 4(x −1)
2

Đai số: 8 Năm học 2008 -2009 Trang 64
Tg Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
7’
biểu thức nào ?
Trả lời :MTC : 12x(x − 1)
2
Hỏi : Hãy tìm nhân tử phụ bằng cách chia MTC
cho mẫu của từng phân thức
HS : Thực hiện chia và có nhân tử phụ của phân
thức
2
)1(4
1

x
là 3x. Nhân tử phụ của phân thức
)1(6
5

xx
là 2(x − 1)
GV yêu cầu HS nhân tử và mẫu của mỗi phân
thức với nhân tử phụ tương ứng
Hỏi : Qua ví dụ trên hãy cho biết muốn quy đồng
mâu thức nhiều phân thức ta làm thế nào ?
GV Cho HS làm ?2 và ?3 SGK bằng cách hoạt
động nhóm
GV cho : Nửa lớp làm ?2
Nửa lớp làm ?3
GV lưu ý cách trình bày để thuận lợi cho việc

cộng trừ phân thức sau này
GV nhận xét và đánh giá bài làm của hai nhóm
Hoạt động 4 : Củng cố
GV yêu cầu nhắc lại tóm tắt : − Cách tìm MTC
− Các bước quy đồng mẫu nhiều phân thức
Bài 17 (đố) tr 43 SGK
GV treo bảng phụ đề bài 17. Yêu cầu HS trả lời
câu đố
Hỏi : Theo em, em sẽ chọn cách nào ? vì sao ?
6x
2
− 6x = 6x (x − 1)
MTC là : 12x(x −1)
2
Ta có :
)1(12
3
3.)1(4
3.1
484
1
2
2

=

=
=
+−
xx

x
xx
x
xx
2
1)-4(x
1

2
)1(12
)1(10
)1(2)1(6
)1(2.5
)1(6
5
6


=
−−

=

=

xx
x
xxx
x
xx

x
2
6x
5

Nhận xét : Muốn quy đồng mẫu thức
nhiều phần thức ta có thể làm như sau:
− Phân tích các mẫu thành nhân tử rồi
tìm MTC
− Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu
− Nhân cả tử và mẫu của phân thức với
nhân tử phụ tương ứng.
?2 Quy đồng mẫu thức :
10-2x
5

xx 5
3
2


5)-2(x
5

)5(
3

xx
MTC : 2x(x − 5)
NTP : <2> <x>


5)-2x(x
5x

)5(2
6

xx
?3 Quy đồng mẫu thức :
2x-10
5-

xx 5
3
2


5)-2(x
5

)5(
3

xx
Giải tiếp tương tự ?2
Củng cố
HS Trả lời : Tuấn chọn
MTC = x
2
(x − 6)(x + 6) theo nhận xét

của SGK
Lan chọn MTC = x − 6 sau khi đã rút
gọn các phân thức nên
Cả hai bạn đều đúng
Trả lời : Em sẽ chọn cách của bạn Lan
vì MTC đơn giản hơn
Đai số: 8 Năm học 2008 -2009 Trang 65
4. Hướng dẫn học ở nhà :3’
− Học thuộc cách tìm MTC
− Học thuộc cách quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
− Bài tập về nhà : 14, 15, 16, 18 tr 43 SGK
− Bài 13 tr 18 SBT
− Tiết tới luyện tập
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
------
Ngày soạn: 22/11/2008
Tuần: 14
Ngày dạy: 24/11/2008 Tiết: 27
Luyện Tập
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :
− Củng cố cho HS các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
− HS biết cách tìm MTC, nhân tử phụ và quy đồng mẫu thức các phân thức thành thạo
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
1. Giáo viên : Bài soạn, SGK, SBT, bảng phụ
2. Học sinh : Thực hiện hướng dẫn tiết trứơc − Bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
1. Ổn đònh lớp : 1 phút kiểm diện

2. Kiểm tra bài cũ : (8’)
HS
1
: − Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm thế nào ?
− Chữa bài tập 14b tr 43 SGK
Đáp án :
2453
12
11
;
15
4
yxyx
MTC : 60x
4
y
5
Nhân tử phụ tương ứng:4x; 5y
3

54
3
54
60
55
;
60
16
yx
y

yx
x
HS
2
: − Chữa bài tập 16 b tr 43 SGK
Đáp án :
)2(3
1
;
)2(2
5
;
2
10
36
1
;
42
5
;
2
10


−+

−−+
xxxxxx
; MTC : 6(x + 2)(x − 2)
Nhân tử phụ tương ứng lần lượt : 6(x − 2) ; 3(x + 2) ; x (x + 2)


)2)(2(6
)2(2
;
)2)(2(6
)2(15
;
)2)(2(6
)2(60
−+
+−
−+
+
−+

xx
x
xx
x
xx
x

Đai số: 8 Năm học 2008 -2009 Trang 66
3. Bài mới :
Tg Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
11’
10’
Bài 18 tr 43 SGK
GV treo bảng phụ bài 18 SGK
HS : Đọc đề bài

Gọi 2 HS lên bảng đồng thời giải
HS
1
: câu a)
HS
2
: câu b)
GV gọi HS nhận xét các bước làm và cách
trình bày
HS : Nhận xét bài làm của bạn
Bài 19 tr 43 SGK
GV treo bảng phụ bài 19
GV hướng dẫn cho HS làm câu b :
Quy đồng mẫu thức :
x
2
+ 1 ;
1
2
4

x
x
Hỏi : MTC của hai phân thức là biểu thức
nào ? Vì sao ?
Trả lời : MTC của hai phân thức là : x
2
− 1
Vì : x
2

+ 1 =
1
1
2
+
x
nên MTC chính là mẫu của
phân thức thứ hai
GV yêu cầu HS quy đồng mẫu hai phân thức
trên
Câu a và câu c giáo viên yêu cầu HS hoạt
động nhóm
HS : Hoạt động nhóm
Bài 18 tr 43 SGK
a)
4
42
3

+
+
2
x
3x

x
x
2x + 4 = 2(x+2) và x
2
-4 = (x+2)(x-2)

MTC : 2(x + 2)(x − 2)
NTP : (x − 2) (2)
3
2 4
x
x +

=
3
2( 2)x +
=
3 ( 2)
2(x 2)(x -2)
x x −
+
4
+

2
x 3
x
=
+
+
x 3
(x 2)(x - 2)
=
2( 3)
2(x 2)(x -2)
x +

+
b)
2
5
;
3 6
4 4
x x
x
x x
+
+
+ +

x
2
+4x+4 = (x+2)
2
và 3x+6 = 3(x+2)
MTC : 3 (x + 2)
2
NTP : <3> <x+2>
2
5
4 4
x
x x
+
+ +
=

2
5
( 2)
x
x
+
+
=
2
3( 5)
3 (x 2)
x +
+
3 6
x
x +
=
3( 2)
x
x +
=
2
( 2)
3 (x 2)
x x +
+
Bài 19 tr 43 SGK
Giải :
b) x
2

+ 1 ;
1
2
4

x
x
MTC : x
2
− 1
NTP : <x
2
−1> ; < 1 >
x
2
+ 1=
2 2
2
( 1)( 1)
1
x x
x
+ −

4
2
1
1
x
x


=

;
4
2
1
x
x −
a)
2
2
8
;
2
1
xx
x

+
x+2 = 2+x và 2x –x
2
= x(2-x)
MTC : x (2 + x)(2 − x)
1
2x +
=
1
2 x+
=

(2 )
(2 )(2 )
x x
x x x

+ −
2
8
2x x−
=
8
(2 )x x−
=
8(2 )
(2 )(2 )
x
x x x
+
+ −
c)
xyy
x
yxyyxx
x
−−+−
2
;
32
3
2

3
3
3
Đai số: 8 Năm học 2008 -2009 Trang 67
Tg Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
12’
GV cho:nửa lớp làm câu a
Nửa lớp làm câu b
GV yêu cầu HS hoạt động trong khoảng 3
phút. Sau đó đại diện 2 nhóm lên bảng trình
bày.
GV cho HS nhận xét
HS : Nhận xét góp ý
Bài 20 tr 44 SGK
GV treo bảng phụ đề bài 20 tr 44 SGK
Hỏi : không dùng cách phân tích các mẫu
thành nhân tử làm thế nào để chứng tỏ có thể
quy đồng mẫu thức hai phân thức này với
MTC :
x
3
+ 5x
2
− 4x − 20
HS : để chứng tỏ có thể quy đồng mẫu thức hai
phân thức này với MTC là x
3
+ 5x
2
− 4x − 20

Ta phải chứng tỏ nó chia hết cho mẫu thức của
mỗi phân thức đã cho
GV yêu cầu hai HS lên bảng thực hiện chia đa
thức
2HS lên bảng làm phép chia
HS
1
:
x
3
+ 5x
2
− 4x − 20 x
2
+ 3x − 10
x
3
+ 3x
2
− 10 x + 2
0 + 2x
2
+ 6x − 20
2x
2
+ 6x − 20
0
HS
2
:

x
3
+ 5x
2
− 4x − 20 x
2
+ 7x + 10
x
3
+ 7x
2
+ 10 x − 2
−2x
2
−14x−20
−2x
2
−14x−20
0
Vậy : x
3
+ 5x
2
− 4x − 20=(x
2
+ 3x − 10)(x + 2)
= (x
2
+ 7x + 10)(x − 2)⇒ MTC = x
3

+ 5x
2
− 4x − 20
GV gọi 1 HS lên bảng quy đồng mẫu thức
GV nhận xét bài làm và nhấn mạnh : MTC
phải chia hết cho từng mẫu thức
3 2 2 3
3 3x x y xy y− + −
=
3
( )x y−

2
y xy−
=
( )y x y−
MTC : y(x − y)
3

3
3 2 2 3
3 3
x
x x y xy y− + −
=
3
3
( )
x
x y−

=
3
3
( )
x y
y x y−
2
x
y xy−
=
( )
x
y x y


=
2
3
( )
( )
x x y
y x y
− −

Bài 20 tr 44 SGK
Giải
Để chứng tỏ có thể quy đồng mẫu thức hai
phân thức :
107
,

103
1
22
++−+
xx
x
xx
với MTC là :
x
3
+ 5x
2
− 4x − 20
Ta phải chứng tỏ nó chia hết cho mẫu thức
của mỗi phân thức đã cho
Sau khi thực hiện phép chia ta có :
x
3
+ 5x
2
− 4x − 20
=(x
2
+ 3x − 10)(x + 2)
= (x
2
+ 7x + 10)(x − 2)
⇒ MTC = x
3
+ 5x

2
− 4x − 20
Quy đồng mẫu thức :
107
,
103
1
22
++−+
xx
x
xx
MTC : x
3
+ 5x
2
− 4x − 20
2
1
3 10x x+ −
=
2
3 2
5 4 20
x
x x x
+
+ − −
2
7 10

x
x x+ +
=
( 2)
3 2
5 4 20
x x
x x x

+ − −
Đai số: 8 Năm học 2008 -2009 Trang 68




4. Hướng dẫn học ở nhà :3’
− GV yêu cầu HS nhắc lại cách tìm MTC của nhiều phân thức.
− Nhắc lại 3 bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
-GV lưu ý HS cách trình bày khi quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
− Nắm vững cách tìm MTC và cách quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
− Bài tập về nhà 14, 15, 16 tr 18 SBT
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
------
Ngày soạn: 25/11/2008
Tuần: 14
Ngày dạy: 26/11/2008 Tiết: 28
Phép Cộng Các Phân Thức Đại Số

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :
− Học sinh nắm vững và tận dụng được quy tắc cộng các phân thức đại số.
− Học sinh biết cách trình bày quá trình thực hiện một phép tính cộng
+ Tìm mẫu thức chung
+ Viết một dãy biểu thức bằng nhau theo thứ tự
Đai số: 8 Năm học 2008 -2009 Trang 69
Tổng đã cho
Tổng đã cho với mẫu đã được phân tích thành nhân tử
Tổng các phân thức đã qui đồng mẫu thức
Cộng các tử thức, giữ nguyên mẫu thức
Rút gọn nếu có thể
− Học sinh biết nhận xét để có thể áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng
làm cho việc thực hiện phép tính được đơn giản hơn
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
1. Giáo viên : Bài soạn, SGK, SBT, bảng phụ
2. Học sinh : Thực hiện hướng dẫn tiết trứơc − Bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
1. Ổn đònh lớp : 1 phút kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ : (5’)
HS
1
: − Quy đồng mẫu thức phân thức :
22
242
2
;
1
xx
x
xx

x
+−
+

+

Đáp án : Kết quả
22
)1(2
)2(
;
)1(2
)1)(1(2
xx
xx
xx
xx

+

−+
Đặt vấn đề : (1phút). Ta đã biết phân thức là gì và các tính chất cơ bản của phân thức đại
số, bắt đầu từ bài này ta sẽ học các quy tắc tính trên các phân thức đại số. Đầu tiên là quy
tắc cộng
3. Bài mới :
Tg Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
8’
Hoạt động 1 : Cộng hai phân thức cùng mẫu
Hỏi : Em hãy nhắc lại quy tắc cộng phân số.
HS nhắc lại quy tắc cộng phân số

GV : Muốn cộng các phân thức ta cũng có quy
tắc tương tự như quy tắc cộng phân số
GV phát biểu qui tắc cộng hai phân thức cùng
mẫu tr 44 SGK. Sau đó yêu cầu HS nhắc lại quy
tắc
GV cho HS tự nghiên cứu ví dụ 1 tr 44 SGK
Bài ?1 và các bài làm thêm
GV cho 4 nhóm mỗi nhóm 1 câu :
Thực hiện phép cộng
a)
yx
x
yx
x
22
7
22
7
13
+
+
+
1. Cộng hai phân thức cùng mẫu
Quy tắc :
Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu
thức, ta cộng các tử thức với nhau và giữ
nguyên mẫu thức
Ví dụ 1 :
63
44

63
2
+
+
+
+
x
x
x
x
=
63
44
2
+
++
x
xx
3
2
)2(3
2
)2( +
=
+
+
=
x
x
x

Bài ?1 và các bài làm thêm
Kết quả giải :
a)
yx
x
yx
x
22
7
22
7
13
+
+
+
=
yx
x
2
7
35
+
b)
3
5
13
3
5
14
x

x
x
x
+
+

=
2
5
7
3
5
7
xx
x
=
Đai số: 8 Năm học 2008 -2009 Trang 70
Tg Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
13’
6’
b)
33
5
13
5
14
x
x
x
x

+
+

c)
2
12
2
62
+
+
+
+

x
x
x
x
d)
)1(2
21
)1(2
23


+


x
x
x

x
Sau 2phút GV yêu cầu đại diện mỗi nhóm trình
bày bài làm
GV Cho HS nhận xét bài làm của các nhóm
Hoạt động 2 : Cộng hai phân thức có mẫu thức
khác nhau :
Hỏi : Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức
khác nhau ta làm thế nào ?
Trả lời : Ta cần quy đồng mẫu thức các phân
thức rồi áp dụng quy tắc cộng các phân thức
cùng mẫu
GV cho HS làm ?2 tr 45 SGK
GV gọi 1 HS lên bảng
GV gọi HS nhận xét
Hỏi : Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức
khác nhau ta làm thế nào ?
GV yêu cầu vài HS nhắc quy tắc
GV cho HS tự nghiên cứu ví dụ 2 tr 45 SGK
GV cho HS làm bài ?3 làm phép cộng
yy
y
y
6
6
366
12
2

+




GV cho HS nhận xét bài làm bài làm của bạn và
sửa sai.
Hoạt động 3 : Chú ý
GV giới thiệu phép cộng các phân thức cũng có
tính chất giao hoán và kết hợp
GV Cho HS đọc phần chú ý tr 45 SGK
GV cho HS làm bài tập ?4 tr 46 SGK
Hỏi : Theo em để tính tổng của 3 phân thức
44
2
2
2
1
44
2
2
++

+
+
+
+
++ xx
x
x
x
xx
x


c)
2
12
2
62
+
+
+
+

x
x
x
x
=
2
)2(3
+
+
x
x
=3
d)
)1(2
21
)1(2
23



+


x
x
x
x
=
2
1
)1(2
1
=


x
x
2. Cộng hai phân thức có mẫu thức
khác nhau :
Quy tắc :
Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức
khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi
cộng các phân thức có cùng mẫu thức
vừa tìm được
Ví dụ 2 :
1
2
22
1
2



+

+
x
x
x
x
=
)1)(1(
2
)1(2
1
+−

+

+
xx
x
x
x
=
)1)(1(2
4)1(
2
+−
−+
xx

xx
=
)1)(1(2
12
2
)1)(1(2
412
2
+−
+−
=
+−
−++
xx
xx
xx
xxx
=
)1(2
1
)1)(1(2
)1(
2
+

=
+−

x
x

xx
x
Làm bài ?3

yy
y
y
6
6
366
12
2

+


=
)6(
6
)6(6
12

+


yyy
y
=
)6(6
3612

2

+−
yy
yy
=
y
y
yy
y
6
6
)6(6
)6(
2

=


Chú ý :
1) Tính chất giao hoán :
B
A
D
C
D
C
B
A
+=+

2) Tính chất kết hợp :












++=++
F
E
D
C
B
A
F
E
D
C
B
A
Bài ?4
Kết quả :
2
2

+
+
x
x
= 1
Đai số: 8 Năm học 2008 -2009 Trang 71
Tg Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
9’
Ta làm thế nào cho nhanh?
Trả lời : Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp,
cộng phân thức 1 với phân thức 3 rồi cộng kết
quả với phân thức 2
GV gọi HS lên bảng thực hiện
Hoạt động 4 : Củng cố, Luyện tập
GV yêu cầu HS nhắc lại hai quy tắc cộng phân
thức
(cùng mẫu và khác mẫu)
GV cho HS làm bài tập 22 tr 46 SGK
(Bảng phụ có đề bài 22)
GV gợi ý : để làm xuất hiện mẫu thức chung có
khi phải áp dụng quy tắc đổi dấu.
GV gọi 2 HS lên bảng đồng thời giải
GV gọi HS nhận xét
GV bổ sung và sửa chữa
Bài tập 22 tr 46 SGK
a)
1
2
1
1

1
2
22


+

+
+


x
x
x
x
x
xx
=
1
2
2
1
)1(
1
2
2


+


+−
+


x
x
x
x
x
xx
=
1
2
)1(
1
12
2


=

+−
x
x
x
xx
= x -1
b)
3
45

3
2
22
3
2
4


+


+


x
x
x
xx
x
x
=
3
45
3
22
3
4
22



+


+


x
x
x
xx
x
x
=
3
2
)3(
3
96
2


=

+−
x
x
x
xx
= x -3
4. Hướng dẫn học ở nhà :3’

− Học thuộc hai quy tắc và chú ý
− Biết vận dụng quy tắc để giải bài tập. Chú ý áp dụng quy tắc đổi dấu khi cần thiết để có mẫu
thức chung hợp lý
− Bài tập về nhà 21, 23, 24 tr 46 SGK
− Đọc phần “Có thể em chưa biết” tr 47 SGK
− Hướng dẫn bài 24 : Đọc kỹ bài toán rồi diễn đạt bằng biểu thức toán học theo công thức :
s = v . t ⇒ t =
v
s
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
------
Ngày soạn: 25/11/2008
Tuần: 15
Ngày dạy: 01/12/2008 Tiết: 29
Luyện Tập
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :
− Học sinh nắm vững và vận dụng được quy tắc cộng các phân thức đại số.
Đai số: 8 Năm học 2008 -2009 Trang 72
− Học sinh có kỹ năng thành thạo khi thực hiện phép tính cộng các phân thức
− Biết viết kết quả ở dạng rút gọn
− Biết vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng để thực hiện phép tính được
đơn giản hơn
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
Giáo viên : Bài soạn, SGK, SBT, bảng phụ
Học sinh : Thực hiện hướng dẫn tiết trứơc − Bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
1. Ổn đònh lớp : 1 phút kiểm diện

2. Kiểm tra bài cũ : (7’)
HS
1
: − Phát biểu quy tắc cộng phân cùng mẫu
− Sửa bài tập 21 (a, c) tr 46 SGK
Đáp án : Kết quả 21a) :
232
4
2
8
xyyx
xy
=
; 21c)
3
)5(
)5(3
5
153
=


=


x
x
x
x
HS

2
: − Phát biểu quy tắc cộng mẫu thức có mẫu thức khác nhau
− Sửa bài tập 23a) tr 46 SGK
Đáp án : Kết quả :
)2(
)2(
)2(
)2)(2(
)2(
)2)(2(
)2(
4
22
yxxy
xy
yxxy
xyyx
yxxy
xyxy
yxxy
xy

+−
=

+−−
=

+−
=



3. Bài mới :
Tg Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
25’
Hoạt động: 1 Luyện tập
Bài 25 tr 47 SGK
a)
322
5
3
2
5
y
x
xyyx
++
GV gọi 1HS trung bình lên bảng giải
GV gọi HS nhận xét và bổ sung chỗ sai
Bài 25 (b, c)
b)
)3(
32
62
1
+
+
+
+
+

xx
x
x
x
c)
x
x
xx
x
525
25
5
53
2


+

+
GV cho HS hoạt động nhóm (HS trao đổi theo
nhóm rồi từng cá nhân làm vào vở của mình)
GV cho nửa lớp làm câu (b), và nửa lớp làm
1/ Luyện tập
Bài 25 tr 47 SGK
a)
322
5
3
2
5

y
x
xyyx
++
=
2
10.
3
2
10.
2.
2
5
2.3
2
5.
2
2
2
5.5
xy
xx
xyxy
xy
yyx
y
++
=
32
32

10
10625
yx
xxyy
++
b)
1 2 3 1 2 3
2 6 ( 3) 2( 3) ( 3)
x x x x
x x x x x x
+ + + +
+ = +
+ + + +
=
2
( 1). (2 3).2 4 6
2 ( 3) 2 ( 3) 2 ( 3)
x x x x x x
x x x x x x
+ + + + +
+ =
+ + +
=
2 2
5 6 ( 2 ) (3 6)
2 ( 3) 2 ( 3)
x x x x x
x x x x
+ + + + +
=

+ +

=
( 3)( 2) 2
2 ( 3) 2
x x x
x x x
+ + +
=
+
Đai số: 8 Năm học 2008 -2009 Trang 73
câu c
Sau đó GV gọi đại diện mỗi nhóm, một HS
lên làm từng câu theo ý kiến của nhóm mình
GV gọi HS nhận xét
Bài 25 (d, e)
d) x
2
+
1
1
1
2
4
+

+
x
x
GV Có thể hướng dẫn HS giải câu (d) dựa vào

tính chất giao hoán và kết hợp :
x
2
+
1
1
1
2
4
+

+
x
x
= (x
2
+ 1) +
2
4
1
1
x
x

+

Sau đó GV gọi 1HS lên bảng giải tiếp
e)
x
xx

x
x
xx

+
++

+

+−
1
6
1
2
12
1
3
173
2
4
Hỏi : Có nhận xét gì về mẫu các phân thức
này ?
Sau đó GV gọi HS lên bảng giải
GV yêu cầu HS cả lớp làm vào vở
Bài 26 tr 47 SGK
GV 1HS đứng tại chỗ đọc to đề bài
Hỏi : Theo em bài toán có mấy đại lượng ? là
những đại lượng nào ?
Trả lời : Bài toán có 3 đại lượng là năng suất,
thời gian và số m

3
đất
GV Hướng dẫn HS kẻ bảng phân tích 3 đại
lượng
GV lưu ý HS : (ĐK : x > 0)
Thời gian =
suất năng
đất sốm
3
GV yêu cầu HS trình bày miệng. GV ghi bảng
c)
3 5 25 3 5 25
2
25 5 ( 5) 5(5 )
5
x x x x
x x x x
x x
+ − + −
+ = +
− − −

=
3 5 25 5(3 5) ( 25)
( 5) 5( 5) 5 ( 5)
x x x x x
x x x x x
+ − + + −
+ =
− − −

=
2 2
15 25 25 10 25
5 ( 5) 5 ( 5)
x x x x x
x x x x
+ + − − +
=
− −
=
2
( 5) 5
5 ( 5) 5
x x
x x x
− −
=

d) x
2
+
1
1
1
2
4
+

+
x

x
= (x
2
+ 1) +
2
4
1
1
x
x

+

=
2
422
1
1)1)(1(
x
xxx

++−+
=
22
44
1
2
1
11
xx

xx

=

++−
e)
2
4 3 17 2 1 6
3 2
1
1 1
x x x
x
x x x
− + −
+ +

− + +
=
2
4 3 17 2 1 6
3 2
1
1 1
x x x
x
x x x
− + − −
+ +


− + +
=
2 2
4 3 17 (2 1)( 1) 6( 1)
2
( 1)( 1)
x x x x x x
x x x
− + + − − − + +
− + +
=
2 2 2
4 3 17 2 2 1 6 6 6
2
( 1)( 1)
x x x x x x x
x x x
− + + − − + − − −
− + +
=
12( 1) 12
2 2
( 1)( 1) ( 1
x
x x x x x
− − −
=
− + + + +
Bài 26 tra 47 SGK
Năng suất Thời gian

Số
m
3
đất
Giai
đoạn
đầu
Giai
đoạn
sau
x (m
3
/ngày)
x+25(m
3
/ngày)
x
5000
(ngày)
25
6600
+
x
(ngày
)
5000m
3
6600m
3
a) − Thời gian xúc 5000m

2
đầu tiên là :
x
5000
(ngày)

Thời gian làm nốt phần việc còn lại là :
Đai số: 8 Năm học 2008 -2009 Trang 74
10’
Hãy biểu diễn :
a) − Thời gian xúc 5000m
3
đất đầu tiên
− Thời gian làm nốt phần việc còn lại
− Thời gian làm việc để hoàn thành công việc
b) Gọi 1HS lên bảng tính thời gian làm việc
để hoàn thành công việc với
x = 250m
3
/ ngày
GV cho HS nhận xét
Hoạt động 2. Củng cố
GV yêu cầu HS nhắc lại quy tắc và tính chất
cộng phân thức
GV cho làm thêm bài tập :
Cho hai biểu thức :
A =
)5(
5
5

11
+

+
+
+
xx
x
xx
B =
5
3
+
x
Chứng tỏ rằng A = B
Hỏi : Muốn chứng tỏ
A = B ta làm thế nào ?
HS trả lời : Rút gọn biểu thức A rồi so sánh
với biểu thức B
Hỏi : Em nào thực hiện điều đó được ?
GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn và sửa
sai
25
6600
+
x
(ngày)
− Thời gian làm để hoàn thành công việc :
x
5000

+
25
6600
+
x
(ngày)
b) Thay x vào biểu thức :
250
5000
+
25250
6600
+
= 20 + 24 = 44 (ngày)
2/ Củng cố
Bài làm thêm :
Giải : Biến đổi biểu thức
A =
)5(
5
5
11
+

+
+
+
xx
x
xx

A =
)5(
55
+
−+++
xx
xxx
A =
5
3
)5(
3
+
=
+
xxx
x
⇒ A = B
4. Hướng dẫn học ở nhà :2’
− Xem lại các bài đã giải
− Bài tập về nhà 27 tr 48 SGK
− Bài 18 ; 19 ; 20 ; 21 tr 19 ; 20 SBT
− Đọc trước bài “Phép trừ các phân thức đại số”
− Ôn đònh nghóa hai số đối nhau ; quy tắc trừ phân số (lớp 6)
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
------
Ngày soạn: 29/11/2008

Tuần: 15
Ngày dạy: 03/12/2008 Tiết: 30
Phép Trừ Các Phân Th1ức Đại Số
Đai số: 8 Năm học 2008 -2009 Trang 75

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×