Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

cong thuc lam bai tap nang cao sinh khoi 9 40977

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.31 KB, 3 trang )

Onthionline.net

Nhiễm sắc thể
I)

nguyên phân

+Nếu có a TB nguyên phân x lần thì tạo ra: a.2x ( tb con )
Số NST tạo ra là: a.2n.2x
( NST )
+Số lần phân bào không bằng nhau : VD: Có 3 TB nguyên phân
Tạo ra: 2x + 2y + 2z
( Tế bào )
x
x+1
x+2
x+3
x
0
VD : 2 + 2 + 2 + 2 =2 . ( 2 + 21 + 22 + 23 )
+ Số thoi phân bào tạo ra là : a.( 2x-1 )
+ Số NST tạo ra do a Tế bào nguyên phân x lần tạo ra:
( Môi Trường cung cấp ) :a.2n.(2x - 1 )
+ Số NST mơí hoàn toàn : a.2n.( 2x - 1 )
+ Số lượng TB =Số NST :2n
Gọi x

,y ,z
Gọi a là số TB

là số lần phân bào



II ) giảm phân
+ Nếu có a TB mầm đực nguyên phân

x lần  giảm phân : 4a. 2x
+ Nếu có a TB mầm cái nguyên phân x lần  giảm phân : a .2x
+ Nếu có a tinh nguyên bào giảm phân tạo ra : 4a ( TT )  có : 4a. n

( TB )
( TB )

(NST )
+ Nếu co a noãn nguyên bào giảm phân tạo ra : a (Trứng ) có : a. n ( NST )
+ Số thể cực tạo ra = số thể cực bị tiêu biến : 3a ( Thể cực ) có :3a. n ( NST )
- a nguyên bào __ giảm phân thì MTCC : a. 2n
( NST )
- a TB mầm nguyên phân x lần _ giảm phân thì MTCC :a.2n.( 2.2x - 1 )
+ Hiệu suất thụ tinh = ( Số hợp tử : số giao tử tham gia thụ tinh ) .100%
III ) Di truyền liên kết : + khi cho F1.F1  cho 2 loại giao tử
+ F2 có tỉ lệ : KG :1 : 2 : 1
KH : 3 :1 ( dị hợp tử đồng ) còn 1:2:1 ( là di hợp tử đối )
+Lai phân tích: KG có tỉ lệ : 1 : 1
KH có tỉ lệ : 1 : 1

ADN
I ) ADN
† Trong mạch ADN thi A=T và G = X  A+G =T+X và ( A+G ):( T+X ) =1
† Tỉ lệ ( A+T ) : ( G+X )  Biểu thị tính đặc trưng cho loài

Ta có : A+T+G+X =2.(A+G) = 2.(T+X) = 2.(A+X)= 2.(T+G) = N



Onthionline.net

† Liên kết hidro : H= 2A + 3G
† Chiều dài : l =N/2 .3.4 A0 ________ 1Mm = 104 A0
1mm =107 A0
† Vòng xoắn : N/20
† Khối lượng phân tử : N . 300 ( đvC )
† MTCC N cho qt tư nhân đôi :
Amt = Tmt = A.( 2x - 1 ) =T. (2x - 1 )
Gmt = Xmt = G.(2x - 1 ) = T.(2x -1 )
Nmt = N. (2x - 1)
† Nếu có a phân tử ADN tổng hợp x lần : a.2x phân tử Số Nu=a.2x.N
† Số Nu tự do MTCC : a . N . ( 2x -1 ).
† Số Nu tổng hợp ADN mới hoàn toàn : a .N .( 2x - 2)
† Liên kêt hidro đc tạo thành : H . a. 2x Liên kết hidro bị phá vỡ:H .a. (2x - 1 )
† Liên kết hóa trị : a.( 2x - 1 ) . ( N - 2 )
II ) PROTEIN
+ Axit amin MTCC cho qt tổng hợp protein ( N(ADN) :(2.3) ) - 1
( N(ARN) : 3) - 1
 Số axitamin trong phân tử protein hoàn chỉnh : (N(ADN) :2.3 ) - 2
( N(ARN) :3 ) - 2
+ Liên kết hidro bị phá vỡ sau x đợt nhân đôi : H = H(ADN).(2x - 1 )

ARN _ SAO mã
I) ARN






Gọi N(R) là số Nu trong mạch ARN
k là số lần sao mã
N(ARN) = N(R) =AR + UR + GR + XR = NADN /2
Chiều dài : l =NR . 3,4A0
AADN = TADN = A1 + A2 =UR + AR
%AADN = %TADN =( %AR + %AR ) : 2
% XADN =% GADN=(%XR + %GR ) : 2


Onthionline.net

II) Sao mã
A gen sao mã k lần tạo ra : a. k phân tử ARN
Số Nu MTCC :

a gen sao mã k lần

tạo ra : a. k .N/2 (NR)
Số lượng Nu từng loại MTCC :
AMT= a . k .AR = T(khuôn) . k
UMT = a . k .UR = A(khuôn) . k
GMT = a . k . GR = X(khuôn) .k
XMT = a . k . XR = G (khuôn) . k
 Số lần sao mã : k = Nmt / Nr
k = Nmt / N:2
Số Liên kết hidro : H(hinh thanh) = 2A + 3G
H( bi phá vỡ ) = k . H
Liên kêt hóa trị : k . (NR - 1 )


† Đặng Xuân Hùng †



×