Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de on tap khoi 10 mon hoa hoc 34378

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.26 KB, 2 trang )

Onthionline.net
BÀI TẬP ƠN TẬP
mO = 15,999u
Bài 1: Beri và oxi lần lượt có khối lượng ngun tử bằng : m Be = 9,012u ;
–27
Hãy tính các khối lượng đó ra gam. Biết 1u = 1,6605.10 kg
Bài 2: Nguyên tử khối trung bình của Ag là 107,87 . Bạc có hai đồng
vò, trong đó đồng vò 109Ag chiếm tỉ lệ 44%. Xác đònh nguyên tử
khối của đồng vò còn lại?
Bài 3: Li tự nhiên có hai đồng vị : 37 Li và 36 Li . Biết rằng ngun tử khối trung bình của liti tự
nhiên là 6,94. Hỏi thành phần trăm của mỗi đồng vị đó trong tự nhiên ?
Bài 4: Ngun tử R có tổng số hạt cơ bản là 115 và số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng
mang điện là 25
a. Viết kí hiệu ngun tử R.
b. Ngun tố R có 2 đồng vị bền trong tự nhiên có ngun tử khối trung bình là 79,91 và thành
phần % số ngun tử của đồng vị có số khối nhỏ là 54,5%. Xác định số khối của đồng vị thứ hai.
Bài 5: Tổng hạt proton, nơtron và electron trong ngun tử của ngun tố R là 40.
a. Xác định số hiệu ngun tử và số khối của R? Biết trong ngun tử R số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 12.
b. Xác định vị trí của X trong HTTH
Bài 6:. Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R là RH 4. Trong oxit cao
nhất của R có 53,3 % oxi về khối lượng. Tìm R.
Bài 7: Trong hợp chất với hiđro của R ( thuộc nhóm VIA ), hiđro
chiếm 5,88% khối lượng.
Xác đònh công thức phân tử của hợp
chất với hiđro.
Bài 8: Cho dãy oxit sau đây : Na2O ; MgO ; Al2O3 ; SiO2 ; P2O5 ; SO3 ; Cl2O7.
Biết rằng độ âm điện của các ngun tố :
Na ,
Mg ,
Al ,


Si ,
P,
S,
Cl ,
O
Lần lượt bằng : 0,93,
1,31,
1,61,
1,90,
2,19, 2,58, 3,16, 3,44.
Hãy dự đốn trong các oxit đó thì liên kết trong oxit nào là liên kết ion, liên kết cộng hóa trị
có cực, liên kết cộng hóa trị khơng có cực.
Bài 9: Hãy viết cơng thức electron và cơng thức cấu tạo của các phân tử sau: ( khơng cần chú ý đến
cấu trúc khơng gian ) CH4 , H2O , NH3 , C2H6 , HNO3 , SO2 , H2SO4, H3PO4, P2O5, Cl2O7
Bài 10: Sắp xếp các phân tử sau đây theo chiều tăng dần độ phân cực của liên kết trong phân tử
( sử dụng giá trị độ âm điện trong bảng tuần hồn): NH3 , H2S , H2O , H2Te , CsCl , CaS , BaF2.
Bài 11: Cho 3 gam hỗn hợp X gồm một kim loại kiềm A và natri tác dụng với nước dư thu được
dung dịch Y và khí Z. Để trung hòa dung dịch Y cần 0,2 mol axit HCl. Dựa vào bảng tuần hồn,
hãy xác định ngun tử khối và tên ngun tố A
Bài 12: Khi đốt cháy H2S trong lượng dư oxi, nước và lưu huỳnh đioxit được hình thành .
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng.
b) Trong phản ứng đó, ngun tố nào bị oxi hóa , ngun tố nào bị khử?
Bài 13: Lập các phương trình của phản ứng oxi hóa – khử theo các sơ đồ dưới đây và xác định vai
trò từng chất trong mỗi phản ứng:
a) FeS2 + HNO3 —› Fe(NO3)3 + N2O + H2SO4 + H2O
b) Fe3O4 + HNO3 —› Fe(NO3)3 + NO + H2O
c) KClO3 + NH3 —› KNO3 + KCl + Cl2 + H2O
d)
FexOy + H2SO4 —› Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
e) KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O .

f) FeS2 + O2

Fe2O3 + SO2
g) As2S3 + HNO3 + H2O
H3AsO4 + H2SO4 + NO


Onthionline.net
Bài 14: Cho 0,85 gam hai kim loại nằm ở 2 chu kì liên tiếp nhau và thuộc nhóm IA vào nước, phản
ứng kết thúc thu đựơc 0,336 lit khí (ĐKTC) và dung dịch X. Thêm nước vào dung dịch X để được
200ml dung dịch Y.
a. Xác định tên hai kim loại.
b. Tính nồng độ mol/lít các chất trong dung dịch Y.



×