Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

ĐỀ số 12 Ôn thi THPT Quốc Gia 2018 Môn Toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.05 KB, 11 trang )

SỞ GDĐT LÂM ĐỒNG
ĐỀ THAM KHẢO
ĐỀ SỐ: 12

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017.
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đê

Câu 1. Đường cong nào trong hình bên là đồ thị
của một hàm số được liệt kê ở bốn phương án A,
B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?

y

-

x

-

O
-

A. y = x3 + 3x .

B. y = - x3 - 3 .

Câu 2. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
A. y = 1.

B. x = 2.



C. y = - x3 - 3x .
2x + 1
là:
x- 1
C. y = 2 .

D. y = x3 - 3x

D. x = 1.

1 3
5
x - x2 - 3x + ngịch biến trên khoảng nào ?
3
3
A. (- ¥ ;- 1) .
B. (- 1;3) .
C. (3; +¥ )
D. (- ¥ ; +¥ ) .
1
Câu 4. Tìm giá trị cực đại yCÑ của hàm số y = x3 - x2 - 3x + 2.
3
11
- 5
A. yCÑ = .
B. yCÑ =
.
C. yCÑ = - 1.
D. yCÑ = - 7

3
3
Câu 5. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x3 - 3x2 + mx + 1 luôn đồng biến
trên tập xác định của nó.
A. m > 3 .
B. m < 3 .
C. m £ 3 .
D. m ³ 3 .
3x - 1
Câu 6. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y =
trên đoạn [0;2].
x- 3
- 1
1
y = - 5.
y = 5.
A. max y =
.
B. max
C. max
D. max y = .
[0;2]
[0;2]
[0;2]
[0;2]
3
3
x- 1
Câu 7. Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
tại điểm có hoành độ x = - 3.

x +2
A. y = - 3x - 5.
B. y = - 3x + 13.
C. y = 3x + 13.
D. y = 3x + 5 .
Câu 8. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số y = x3 - 3mx2 + 4m3 có hai điểm
Câu 3. Hỏi hàm số y =

cực trị A và B sao cho AB = 20 .
A. m = ±1.
B. m = ±2.

C. m = 1
D. m = 2
x +2
Câu 9. Tìm tất cả các điểm M trên đồ thị (C) của hàm số y =
sao cho khoảng cách từ M đến tiệm
x- 1
cận đứng của (C) bằng khoảng cách từ M đến trục Ox.
A. M (

3 + 13 1+ 13
3- 13 1- 13
;
), M (
;
).
2
2
2

2

B. M (

3-

13 1+ 13
3- 13 1- 13
;
), M (
;
).
2
2
2
2

1


3 + 13 1+ 13
3- 13 1- 13
D. M (
;
).
;
).
2
2
2

2
Câu 10. Một người gửi số tiền 500 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7% / năm và lãi hàng năm
được nhập vào vốn. Hỏi sau 18 năm, số tiền người đó nhận về là bao nhiêu ?
A. 4689966000.
B. 3689966000.
C. 2689966000 .
D. 1689966000 .
Câu 11. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x3 - 12x + m - 2 = 0có ba nghiệm
thực phân biệt.
A. - 16 < m < 16 .
B. - 18 < m < 14 .
C. - 14 < m < 18 .
D. - 4 < m < 4 .
Câu 12. Giải phương trình log2(3x - 2) = 3.
C. M (

11
10
.
B. x = .
3
3
Câu 13. Tính đạo hàm của hàm số y = 22x+3 .
A. x =

A. y ' = 22x+4.ln2 .

B. y ' = 22x+3.ln2 .

C. x = 3.


D. x = 2.

C. y ' = 2.ln2.

D.

y ' = (2x + 3).22x+3 .
Câu 14. Giải bất phương trình log2(2x - x2) ³ 0 .
A. x < 2.
B. 0 < x < 2.
C. 0 £ x £ 2.
D. x = 1
.
2
Câu 15. Tìm tập xác định D của hàm số y = log(x - 4) .
A. D = (- ¥ ;- 2) È (2; +¥ ) .
B. D = [- 2;2].
C. D = (- 2;2) .
D. D
= (- ¥ ;- 2]È [2; +¥ ) .
Câu 16. Cho các số thực dương a,b thỏa mãn a2 + b2 = 7ab. Khẳng định nào sau đây là khẳng định
đúng ?
3
A. log(a + b) = (loga + logb) .
B. 2(loga + logb) = log(7ab) .
2
1
a +b 1
C. 3log(a + b) = (loga + logb) .

D. log
= (loga + logb) .
2
3
2
Câu 17. Tính đạo hàm của hàm số y = (x - 1) ln x .
x- 1
x- 1
A. y ' = ln x .
B. y ' =
.
C. y ' =
D.
- ln x .
x
x
x- 1
y' =
+ ln x .
x
Câu 18. Tính đạo hàm của hàm số y = (x2 - 2x + 2)ex .
A. y ' = x2ex .
B. y ' = (2x - 2)ex .
C. y ' = - 2xex .
Câu 19. Đặt a = log12 6, b = log12 7 . Hãy biểu diễn log2 7 theo a và b.
a
b
.
B. log2 7 =
.

b+1
1- a
Câu 20. Giải bất phương trình 2x > 3x+1 .
A. log2 7 =

C. log2 7 =

a
.
b- 1

D. y ' = 2xex .

D. log2 7 =

a
.
a +b

2


A. x < log2 3 .
x > log2 2
3

B.

x < log2 3
3


.

C.

x > log2 3
3

.

D.

.

Câu 21. Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được cho bởi công thức G (x) = 0, 025x2(30- x) , trong đó
x là liều lượng thuốc được tiêm cho bệnh nhân ( x được tính bằng miligam). Tính liều lượng thuốc cần
tiêm cho bệnh nhân để huyết áp giảm nhiều nhất.
A. 15mg.
B. 20mg.
C. 25mg.
D. 30mg.
Câu 22. Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình thang cong giới
hạn bởi đồ thị hàm số y = 2- x2 , trục Ox và hai đường thẳng x = - 1, x = 0 xung quanh trục Ox.
0

0

A. V = pò (2- x ) dx .
2 2


- 1

0

B. V = ò (2- x ) dx .

2
C. V = pò (2- x )dx .

2 2

- 1

D.

- 1

0

V = ò 2- x2 dx .
- 1

Câu 23. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) =
A.

ò f (x)dx =x +

x2 - x + 1
.
x- 1


1
+C .
x- 1

B.

1
+C .
1)2

ò f (x)dx =1+ (x -

x2
2
C. ò f (x)dx = x + ln x - 1 +C .
+ ln x - 1 +C .
2
Câu 24. Một vật chuyển động với vận tốc v(t) = 1- 2sin2t (m / s) . Tính quãng đường vật di chuyển
C.

ò f (x)dx =

3p
(s) .
4
p
C. - 2(m) .
4


trong khoảng thời gian từ thời điểm t = 0 (s) đến thời điểm t =
A.

3p
(m) .
4

B.

3p
- 1(m) .
4

D.

3p
+ 1(m) .
4

p
2

Câu 25. Tính tích phân I = ò sin2x cosxdx .
- p
2

A. I = 0.

B. I = 1.


C. I =

1
.
3

D. I =

1
.
6

e
2
Câu 26. Tính tích phân I = ò x ln xdx .
1

3

2e + 1
2e3 - 1
e3 - 2
A. I =
.
B. I =
.
C. I =
.
9
9

9
Câu 27. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 và y = x + 2.

e3 + 2
D. I =
.
9

3
9
15
21
A. .
B. .
C.
.
D.
.
2
2
2
2
Câu 28. Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x.ex , trục hoành và đường thẳng
x = 1. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox.
3


A.

p 2

(e + 1) .
4

B.

p 2
(e - 1) .
4

C.

p 2
(e - 1) .
2

D.

p 2
(e + 1) .
2
Câu 29. Cho số phức z = 2 + 4i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức w = z - i .
A. Phần thực bằng – 2 và phần ảo bằng –3i.
B. Phần thực bằng – 2 và phần ảo bằng –3.
C. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 3i.
D. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 3.
Câu 30. Cho số phức z = - 3 + 2i . Tính môđun của số phức z + 1- i .
A. z + 1- i = 4 .
B. z + 1- i = 1.
C. z + 1- i = 5 .
D. z + 1- i = 2 2 .

Câu 31. Tìm điểm biểu diễn số phức z thoả (4 - i )z = 3- 4i
16 - 11
16 - 13
9 - 4
A. M ( ;
B. M ( ;
C. M ( ; )
).
).
15 15
17 17
5 5
.
Câu 32. Cho hai số phức z1 = 2 + 5i và z2 = 3- 4i . Tìm số phức z = z1.z2 .
A. z = 6 + 20i .

B. z = 26 + 7i .

C. z = 6- 20i .

D. M (

9 - 23
;
)
25 25

D. z = 26 - 7i .
2


2

Câu 33. Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 + 4z + 7 = 0 . Tính tổng T = z1 + z2 .
A. T = 10.
B. T = 7 .
C. T = 14.
D. T = 21.
Câu 34. Trong các số phức z thỏa mãn z - 2 - 4i = z - 2i . Tìm số phức z có môđun nhỏ nhất.
A. z = - 1+ i .
B. z = - 2 + 2i .
C. z = 2 + 2i .
z = 3 + 2i .
Câu 35. Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A 'B 'C 'D ' , biết AD ' = 3a .
A. V = a3 .

B. V = 3 3a3 .

C. V = 2 2a3 .

D.

D. V =

27

a3 .

2 2
Câu 36. Cho hình chóp tam giác S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA = 2a 3 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.

a3
3a3
3a3 2
.
B. V = .
C. V =
.
D. V = a3 .
2
2
2
Câu 37. Cho tứ diện ABCD có các cạnh BA, BC, BD đôi một vuông góc với nhau;
BA = 3a, BC = BD = 2a . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AD. Tính thể tích V của khối
chóp C.BDNM.
2a3
3a3
A. V = 8a3 .
B. V =
.
C. V =
.
D. V = 3a3 .
3
2
Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, hình chiếu vuông góc của S trên mặt
phẳng (ABCD) là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HB = 2HA, cạnh bên SC tạo với mặt phẳng đáy (ABCD)
một góc bằng 600 . Tính khoảng cách h từ trung điểm K của đoạn thẳng HC đến mặt phẳng (SCD).
a 13
a 13
a 13

A. h =
.
B. h =
.
C. h =
.
D.
2
4
13
A. V =

a 130
.
26
Câu 39. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông cân tại A, AB = AC = 2a. Tính độ dài đường sinh l
của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AC.
h=

4


A. l = a 2 .
B. l = 2a 2 .
C. l = 2a .
D. l = a 5 .
Câu 40. Một công ty sản xuất một loại cốc giấy hình nón có thể tích 27cm3 , với chiều cao h và bán kính
đáy r. Tìm r để lượng giấy tiêu thụ ít nhất.
A. r =


4

36
.
2p2

B. r =

6

38
.
2p2

C. r =

4

38
.
2p2

D.

36
.
r=
2p2
Câu 41. Trong không gian cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4 và BC = 2. Gọi P, Q lần lượt là các điểm
trên cạnh AB và CD sao cho BP = 1, QD = 3QC. Quay hình chữ nhật APQD xung quanh trục PQ ta được

một hình trụ. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ đó.
A. 10p .
B. 12p .
C. 4p .
D. 6p .
Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
6

A. R =
R=

a 21
.
6

B. R =

a 11
.
6

C. R =

a 3
.
6

D.


a 7
.
3

Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng (d) :
dưới đây là một vectơ chỉ phương của (d) ?
ur
ur
A. a1 = (1;2;3) .
B. a2 = (2;3;- 4) .
ur
a1 = (- 2;- 3;4) .

x- 1 y- 2 z- 3
. Vectơ nào
=
=
2
3
- 4

ur
C. a3 = (- 1;- 2;- 3) .

D.

Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 - 2x + 4y - 6z - 2 = 0.
Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của (S).
A. I (- 2;4;- 6) và R = 58 .
B. I (2;- 4;6) và R = 58 .

C. I (- 1;2;- 3) và R = 4 .
D. I (1;- 2;3) và R = 4 .
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (1;2;- 3) và mặt phẳng
(P ) : x - 2y + 2z + 3 = 0 . Tính khoảng cách d từ M đến (P).
A. d = 1.
B. d = 2 .
C. d = 3.
D. d = 4.
x - 2 y z +1
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng D :
. Tìm tọa độ điểm
= =
- 3
1
2
M là giao điểm của đường thẳng D với mặt phẳng (P ) : x + 2y - 3z + 2 = 0 .
A. M (5;- 1;- 3) .
B. M (1;0;1) .
C. M (2;0;- 1) .
D. M (- 1;1;1)
x- 1 y
z
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
và hai điểm
= =
2
1 - 2
A(2;1;0), B(- 2;3;2) . Viết phương trình mặt cầu (S) đi qua hai điểm A, B và có tâm thuộc đường thẳng d.
A. (x + 1)2 + (y + 1)2 + (z - 2)2 = 17 .


B. (x - 1)2 + (y + 1)2 + (z - 2)2 = 9 .

C. (x - 1)2 + (y - 1)2 + (z - 2)2 = 5 .

D. (x + 1)2 + (y + 1)2 + (z + 2)2 = 16.

5


Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x + my + nz - 3 = 0, m và n là các
x +3 y- 2 z +3
tham số thực và đường thẳng (d) :
. Tìm tất cả các giá trị của m và n để mặt phẳng
=
=
2
1
2
(P) vuông góc với đường thẳng (d).
1
A. m = 2 và n = 1.
B. m = và n = 1.
C. m = 12và n = 11.
D. m = - 2 và
2
n = 1.
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;4;1), B(- 1;1;3) và mặt phẳng
(P ) : x - 3y + 2z - 5 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt
phẳng (P).
A. (Q) : 2y + 3z - 11 = 0.

B. (Q) : y - 2z - 1 = 0 .
C. (Q) : - 2y - 3z - 11 = 0 .
D. (Q) : 2x + 3y - 11 = 0.
x y z
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : = =

1 1 2
x +1 y z - 1
. Tìm điểm M Î d1 và N Î d2 sao cho đoạn thẳng MN ngắn nhất.
d2 :
= =
- 2
1
1
3 3 6
69 - 17 18
3 3 6
- 69 - 17 18
A. M ( ; ; ), N ( ;
B. M ( ; ; ), N (
; ).
;
; ).
35 35 35
35 35 35
35 35 35
35 35 35
3 3 6
69 17 18
3 3 6

69 - 17 18
C. M ( ; ; ), N ( ; ; ) .
D. M ( ; ; ), N ( ;
; ).
35 35 35
35 35 35
5 5 5
5 5 5

6


ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 12
1D
11C
21B
31B
41B

2C
12B
22A
32B
42A

3B
13A
23C
33C
43B


4A
14D
24B
34C
44D

5D
6D
15A
16D
25A
26A
35B
36B
45B
46D
HƯỚNG DẪN GIẢI

7C
17D
27B
37C
47A

8A
18A
28A
38D
48B


9B
19B
29D
39B
49A

10D
20B
30C
40B
50B

Câu 1.
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt ⇒ chọn D
Câu 2.
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = 2 ⇒ chọn C
Câu 3.
Tính y ' và xét dấu y ' ⇒ hàm số nghịch biến trên (- 1;3) ⇒ chọn B
Câu 4.
11
Tính y ' = x2 - 2x - 3 và xét dấu y ' ⇒ hàm số có yCÑ = y(- 1) = ⇒ chọn A
3
Câu 5.
y ' = 3x2 - 6x + m . Hàm số luôn đồng biến trên tập xác định ⇔D ' = 9- 3m £ 0 Û m ³ 3⇒
chọn D
Câu 6.
- 8
1
y' =

< 0, " x Î [0;2] Þ hàm số nghịch biến trên [0;2] ⇒max y = y(0) = ⇒ chọn D
2
(x - 3)
[0;2]
3
Câu 7.
Ta có y(- 3) = 4. Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y = 3x + 13⇒ chọn C
Câu 8.
éx = 0
2
ê
y
'
=
3
x
6
mx
;
y
'
=
0
Û
Ta có
êx = 2m . Điều kiện có 2 điểm cực trị là : m ¹ 0
ê
ë
3
⇒ hai điểm cực trị của đồ thị là : A(0;4m ), B (2m;0). Khi đó AB = 20 ⇔m = ±1 ⇒ chọn A

Câu 9.
Gọi M (x;y) , đồ thị hàm số có tiệm cận đứng D : x - 1 = 0
Ta có d(M , D) = d(M ,Ox) ⇒ chọn A
Câu 10.
7


Gọi P là số tiền gửi ban đầu, r là lãi suất. Số tiền nhận được sau n năm là: pn = P (1+ r )n
18

⇒ Hỏi sau 18 năm, số tiền người đó nhận về là : P18 = 500000000(1+ 0,07)

= 1689966000 ⇒ chọn D

Câu 11.
Ta có: x3 - 12x + m - 2 = 0 Û x3 - 12x = 2- m
y ' = 3x2 - 12;y ' = 0 Û x = ±2 Þ y(- 2) = 16, y(2) = - 16
Phương trình x3 - 12x + m - 2 = 0có ba nghiệm thực phân biệt Û - 16 < 2- m < 16 Û
- 14 < m < 18 ⇒ chọn C
Câu 12.
10
log2(3x - 2) = 3 Û 3x - 2 = 8 Û x = ⇒ chọn B
3
Câu 13.
y = 22x+3 ⇒y ' = 22x+4.ln2 ⇒ chọn A
Câu 14.
log2(2x - x2) ³ 0 Û 2x - x2 ³ 1 Û x = 1⇒ chọn D
Câu 15.
Hàm số xác định ⇔ x2 - 4 > 0 Û x < - 2 Ú x > 2 Þ D = (- ¥ ;- 2) È (2; +¥ ) ⇒ chọn A
Câu 16.

2
æ
ö
a
+
b
a +b 1
2
2
÷
÷
Ta có a + b = 7ab Þ ç
= ab Þ log
= (loga + logb) ⇒ chọn D
ç
÷
÷
ç
3
2
è 3 ø
Câu 17.
y = (x - 1) ln x Þ y ' =

x- 1
+ ln x Þ chọn D
x

Câu 18.
y = (x2 - 2x + 2)ex Þ y ' = x2ex Þ chọn A

Câu 19.
log12 7
b
a = log12 6, b = log12 7 Þ log2 7 =
=
⇒ chọn B
log12 2 1- a
Câu 20.
x
æö

x
x+1
ç
2 >3 Û ç ÷
> 3 Û x < log2 3⇒ chọn B
÷
÷
ç
è3ø
3

Câu 21.
G (x) = 0, 025x2(30- x) với x > 0 ⇒G '(x) = 1,5x - 0,075x2
G (x) = G (20) = 100 ⇒ Chọn B.
Lập BBT ⇒max
(0;+¥ )
Câu 22.
0


V = pò (2- x2)2dx ⇒ chọn A
- 1

Câu 23.

ò f (x)dx = ò(x +

1
x2
)dx = + ln x - 1 +C ⇒ chọn C
x- 1
2
8


Câu 24.
3p
4

S = ò (1- 2sin2t)dt =
0

3p
- 1⇒ chọn B
4

Câu 25.
p
2


Tính I = ò sin2x cosxdx = 0 ⇒ chọn A
- p
2

Câu 26.
e

æ
ö 1e 2
x3
2e3 + 1
÷
2
ç
÷
ln
x
x
dx
=
Tính I = ò x ln xdx = ç
⇒ chọn A
÷
ò
ç
÷
ç
3
3
9

è
ø
1
1
e

1

Câu 27.
2
2
Tính S = ò x - x - 2 dx =
- 1

9
⇒ chọn B
2

Câu 28.
1
x 2
Tính V = pò ( x.e ) dx =
0

p 2
(e + 1) ⇒ chọn A
4

Câu 29.
w = z - i = 2 + 3i ⇒ Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 3 ⇒ chọn D

Câu 30.
z + 1- i = - 2- i = 5 ⇒ chọn C
Câu 31.
(4 - i )z = 3- 4i Û z =

3- 4i
16 13
16 - 13
=
i ⇒M ( ;
) ⇒ chọn B
4- i
17 17
17 17

Câu 32.
z = z1.z2 = 26 + 7i ⇒ chọn B
Câu 33.
2

2

z2 + 4z + 7 = 0 Û z1,2 = - 2 ± 3i Þ T = z1 + z2 = 14⇒ chọn C
Câu 34.
Gọi z = x + yi (x, y Î R )
z - 2 - 4i = z - 2i Û x + y = 4 Þ z = x2 + y2 = 2(x - 2)2 + 8 ³ 2 2 Þ z = 2 + 2i

⇒ chọn C

Câu 35.

Gọi x là cạnh của khối lập phương ⇒AD ' = 3a ⇒x = a 3 Þ V = 3 3a3 ⇒ chọn B
Câu 36.
1 a2 3
a3
V = .
.2a 3 = ⇒ chọn B
3 4
2
Câu 37.
1
1 9a2
3a3
⇒ chọn C
V = .SBDNM .BC = .
.2a =
3
3 4
2
9


Câu 38.
Ta có HC =

a 10
a 30
Þ SH = HC tan600 =
3
3


Gọi I là trung điểm CD, kẻ HK ^SI ⇒h = 1d(H ,(SCD )) = 1 HK = a 130 ⇒ chọn D
2
2
26
Câu 39.
Ta có l = BC = 8a2 = 2a 2 ⇒ chọn B
Câu 40.
Ta có V =

1 2
3V
38
38
2
độ
dài
đường
sinh
pr h Þ h = 2 Þ
l=
+ r Þ Sxq = p 2 2 + r 4
2 4
3
pr
pr
pr

⇒Sxq nhỏ nhất khi r =

6


38 ⇒ chọn B
2p2

Câu 41.
Hình trụ có: Sxq = 2prl = 2p(3)2 = 12p ⇒ chọn B
Câu 42.
Gọi H, G, I, O lần lượt là trung điểm cạnh AB, tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác SAB, tâm mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp S.ABCD, tâm hình vuông ABCD ⇒HOIG là hình chữ nhật ⇒R = IA = a 21 ⇒ chọn A
6
Câu 43.
ur
a2 = (2;3;- 4) là một vectơ chỉ phương của (d) ⇒ chọn B
Câu 44.
I (1;- 2;3) và R = 4 ⇒ chọn D
Câu 45.
d = d(M ,(P )) = 2 ⇒ chọn B
Câu 46.
M Î D Û M (2- 3t;t;- 1+ 2t) ; M Î (P ) Û t = 1 Þ M (- 1;1;1) ⇒ chọn D
Câu 47.
Mặt cầu có tâm I (2t + 1;t;- 2t) Î d . Ta có : IA = IB Þ t = - 1 Þ I (- 1;- 1;2), R = IA = 17
⇒ phương trình mặt cầu là (x + 1)2 + (y + 1)2 + (z - 2)2 = 17 ⇒ chọn A
Câu 48.
ur
ur
(d) có vectơ chỉ phương là a = (2;1;1) , (P) có vectơ pháp tuyến là n = (1;m;n)
ur
ur
1
(P) vuông góc với đường thẳng (d) ⇔ a và n cùng phương ⇒ m = và n = 1⇒ chọn B

2
uur
Câu 49. (Q) đi qua A(2;4;1) và có vectơ pháp tuyến nQ = (0;2;3) ⇒(Q) : 2y + 3z - 11 = 0⇒ chọn A
Câu 50.
M Î d1 Û M (t;t;2t) và N Î d2 Û N (- 1- 2t ';t ';1+ t ')
MN ngắn nhất ⇔ MN là đoạn vuông góc chung của d1 và d2

10


ìï t - 6t ' = 3
ï
Û
⇒í
ïï 6t - t ' = 1
î

ìï
ïï t = 3
ï
35 ⇒ M ( 3 ; 3 ; 6 ), N (- 69 ; - 17 ; 18)
í
ïï
- 17
35 35 35
35 35 35
ïï t ' =
35
îï


11



×