Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI (tt)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.35 MB, 12 trang )

CHÀO MỪNG!
THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
Giáo viên giảng: Nguyễn Tấn Sĩ


Ngày: 17/09/2008
Tiết: 12

BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC
CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI (tt)


Ngày:17/09/2008
Tiết: 12

1) Ví dụ: Khử mẫu của biểu thức lấy căn

a)

2
3

b)

5a
7b

* Hãy dùng cơng thức đưa thừa số ra ngồi dấu căn, khai
phương một thương viết các biểu thức lấy căn khơng cịn mẫu
Giải:
+ Một cách tổng qt:


Với các biểu thức A, B mà A.B 2.3 B ≠ 0,6 có
≥ 0 và
ta
2
2.3
a)
=
=
=
3
3.3
3
3.3
A
AB

5a
b)
=
7b

=
B.7b
B a.7b
5a
5
=
=
7b.7b
(7b) 2


35ab
7b


Ngày:17/09/2008
Tiết: 12

Với các biểu thức A, B mà
A.B ≥ 0 và B ≠ 0, ta có
A
=
B

AB
B

?1 Khử mẫu của biểu thức lấy căn
Giải:
3
4
3
b)
a) 4
4.5 125 20c) 2a 2 Với a > 0
20 2 5
5=
a)
=
=

=

5

5.5

(5)

2

5

5

2

3
3.5 .5 5 3.5 5 15 15
b)C1 :
=
=
=
=
125 125.125 1252 125 25
3
3.5
15
15
C2 :
=

=
=
2
125
125.5
25
25
3
3.2
6
6
c)
=
=
= Với a > 0
2
2
2a
2.2a
2 2 a 2 2a


Ngày:17/09/2008
Tiết: 12

Với các biểu thức A, B mà
A.B ≥ 0 và B ≠ 0, ta có
A
=
B


AB
B

2. Trục căn thức ở mẫu
Ví dụ 2: Trục căn thức ở mẫu
Giải:
5
10
6

a)

b)

c)

2 5 3 = 5 33+ 1 = 5 35 = 53 3
a)
2 3 2 3. 3 2.3 6
10
10( 3 − 1)
10( 3 − 1)
b)
=
=
= 5( 3 − 1)
3 −1
3 + 1 ( 3 + 1).( 3 − 1)
6

6( 5 + 3)
6( 5 + 3)
c)
=
=
5−3
5 − 3 ( 5 − 3).( 5 + 3)

= 3( 5 + 3)


Ngày:17/09/2008
Tiết: 12

Với các biểu thức A, B mà
A.B ≥ 0 và B ≠ 0, ta có
A
=
B

AB
B

2. Trục căn thức ở mẫu
+ Một cách tổng quát:
a) Với biểu thức A, B mà B > 0, ta có
A
A B
=
B

B

b) Với biểu thức A, B, C mà A ≥ 0; và
A ≠ B2, ta có
C
C ( A − B)
C
C ( A + B)
=
;
=
2
A− B
A − B2
A+B
A−B

c) Với biểu thức A, B, C mà A ≥ 0; B
≥ 0 và A ≠ B, ta có

C
C( A + B )
C
C( A − B )
=
;
=
A− B
A− B
A− B

A+ B


Ngày:17/09/2008
Tiết: 12

Với các biểu thức A, B mà
A.B ≥ 0 và B ≠ 0, ta có
A
=
B

AB
B

2. Trục căn thức ở mẫu
a) Với biểu thức A, B mà
B > 0, ta có
A
A B
=
B
B

b) Với biểu thức A, B, C mà
A ≥ 0; B ≥ 0 và A ≠ B2, ta có
C
C ( A ± B)
=
A − B2

A±B

c) Với biểu thức A, B, C mà
A ≥ 0; B ≥ 0 và A ≠ B, ta có
C


B

=

C(

A ± B)
A− B

?2 Trục căn thức ở mẫu:

5

2
a)
;
3 8
b
5
2a
b)
;
5 − 2 3 1− a


Với b > 0
Với a ≥ 0
và a ≠ 0

4
6a
c)
;
7+ 5 2 a− b
Với a > b > 0


Ngày:17/09/2008
Tiết: 12

Với các biểu thức A, B mà
A.B ≥ 0 và B ≠ 0, ta có
A
=
B

AB
B

2. Trục căn thức ở mẫu
a) Với biểu thức A, B mà
B > 0, ta có
A
A B

=
B
B

b) Với biểu thức A, B, C mà
A ≥ 0; B ≥ 0 và A ≠ B2, ta có
C
C ( A ± B)
=
A − B2
A±B

c) Với biểu thức A, B, C mà
A ≥ 0; B ≥ 0 và A ≠ B, ta có
C


B

=

C(

A ± B)
A− B

?2 Trục căn thức ở mẫu:
Giải:

45 5 8 5(5 − 2 5) 5 2

4( 5.2 2 3)
7+
5
cbC1 :
= =2
a) )
==
=2
24
32 5 (5 7) − ( + 3)
(
57−+ 83 3.8 − 2 3).(55)212
5

5
5 2
C2 : 10 3
= 2(257+− 5) = 25 + 10 =3
12
=
3 8 2 =3.2 2

6 (2
a
25 − a 3) 6a(2 13 + b )

ca) 2 = 2 =b
)
2
Với b > 0 2

2 a2a b b (2 a (1 − ( ba )
2 a) + )
b−
b)

1−

a

=

1− a

6a(2 a + b )
Với a Với và> b > 0
≥0 a a≠1
=
4a − b


Ngày:17/09/2008
Tiết: 12

* Vận dụng các kiến thức trên khử mẫu của biểu thức lấy căn

1
a)
600

1 1

d) + 2
b b

b)

3
50

(1 − 3)
c)
27

2

3

Với b > 0

9a
e)
36b

Với a ≥ 0; b > 0


Ngày:17/09/2008
Tiết: 12

* Trục căn thức ở mẫu:


a)

d)

5
10
1

a− b

b)

5

2 5

2+
c)
2+

3
3

3
e)
10 + 7

•Tương tự về nhà giải các bài tập cịn lại trong bài 48; 49;
50; 51; 52 trang 29; 30 SGK.
•Chuẩn bị tốt các bài tập luyện tập để tiết sau học



Ngày:17/09/2008
Tiết: 12


Ngày:17/09/2008
Tiết: 12



×