Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (716.83 KB, 21 trang )

PHỊNG GD & ĐT BÌNH SƠN
TRƯỜNG THCS SỐ 2 BÌNH NGUYÊN

Bình Sơn, ngày 23 tháng 09 năm 2010


Kiểm tra bài cũ
HS1: So sánh:
1
1
a) 3 3 và 12 ; b)
51 và
150
3
5
HS2: Rút gọn:
2
3(x + y)
a) 2
với x ≥ 0; y ≥ 0 vaø x ≠ y.
2
x −y
2
2
b)
5a 2 (1 − 4a + 4a 2 ) với a > 0,5.
2a − 1
2


Bg: 1. So sánh: a) 3 3 và 12;


Ta có: 12 = 4.3 = 2 3
Vì 3 3 > 2 3 nên 3 3 > 12
1
1
b)
51 và
150
3
5
2

1
1
17
1
Ta có:
51 =  ÷ .51 =
.51 =
3
9
3
3
2

1
1
6. 3
18
1
150 =  ÷ .150 =

.150 = 6 =
=
5
25
3
3
5
17
18
1
1

<
nên 51 <
150
3
3
3
5


Bg: 2. Rút gọn :
2
a) 2
x − y2
2
Ta có: 2
x − y2

3.(x + y)

với x ≥ 0; y ≥ 0 vaø x ≠ y.
2
2

3. (x + y) 2
3.(x + y) 2
2
=
.
2
(x − y)(x + y)
2

x+y. 3
2
=
.
(x − y)(x + y)
2
2
(x + y). 3
=
.
(x − y)(x + y)
2
2 3
=
(vì x ≥ 0; y ≥ 0 neân x + y > 0).
2.(x − y)



2
b)
5a 2 (1 − 4a + 4a 2 ) với a > 0,5.
2a − 1
2. 5a 2 (1 − 2a) 2
2
Ta coù:
. 5a 2 (1 − 4a + 4a 2 ) =
2a − 1
2a − 1
2. 5. a 2 . (1 − 2a) 2 2. 5. a .1 − 2a
=
=
2a − 1
2a − 1
2a. 5.(2a − 1)
=
= 2 5a.
2a − 1
(Vì a > 0,5 nên a = a và 2a − 1 = 2a − 1)


Tuần: 06 – Tiết: 11

§7. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC
CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI (tt)
1. Khử mẫu biểu thức lấy căn.
Ví dụ 1: Khử mẫu biểu thức lấy căn:
2

a) ;
3

Bg : a) Ta có:

5a
b)
với a.b > 0.
7b

2.3
6
2
2.3
=
=
;
=
3
3
3.3
32

5a.7b
5a.7b
35ab
5a
=
=
=

b) Ta có:
7b.7 b
7b
7b
(7b) 2


Tuần: 06 – Tiết: 11

§7. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC
CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI (tt)
1. Khử mẫu biểu thức lấy căn.
Một cách tổng quát:
Với các biểu thức A, B mà A.B ≥ 0 và B ≠ 0, ta có:

A
A.B
AB
AB
=
=
=
2
B
B
B.B
B


?1. Trục căn thức ở mẫu.

4
;
5

a)
Bg: a)

3
b)
;
125

c)

3
với a > 0.
3
2a

4
4.5
22 . 5 2. 5
=
=
=
;
2
5
5
5.5

5

3
3
3.125
5. 15
15
b)
=
=
=
=
;
125
125
25
125
125.125

c)

3
3
3
3
3.2a
=
=
=
=

3
2a
2a 3
2a 2 .a a 2a a 2a.2a
6a
= 2 (với a > 0).
2a


Tuần: 06 – Tiết: 11

§7. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC
CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI (tt)
1. Khử mẫu biểu thức lấy căn.
Một cách tổng quát:
Với các biểu thức A, B mà A.B ≥ 0, ta có:

2. Trục căn thức ở mẫu.
Ví dụ 2: Trục căn thức ở mẫu:
5
10
a)
;
b)
;
c)
2 3
3 +1

6

5− 3

A
AB
=
B
B


Ví dụ 2: Trục căn thức ở mẫu:
5
10
a)
;
b)
;
c)
2 3
3 +1
5. 3
5 3 5 3
Bg: a)
=
=
=
;
6
2 3 2 3. 3 2.3

6

5− 3

5

10
b)
=
3 +1
c)

10.

(

6
=
5− 3
=

(

)(
6.(

3 +1 .

(
6.

)


3 −1

5+ 3

5+
2

)

(

) = 5.

3 −1

3 −1
=

6.

) ( 5 + 3)
3)
= 3( 5 + 3 )

5− 3 .

(

)


3 −1

=

10.

(

(

5+ 3
5−3

)

3 −1 ;

)


CÂU HỎI THẢO LUẬN
Trong ví dụ ở câu b, để trục căn thức ở mẫu, ta nhân cả
tử và mẫu với biểu thức
. Ta gọi biểu3thức

−1
biểu thức
3là 1 biểu thức liên hợp của nhau.
− hai

3 +1

Tương tư,ï Hãy tìm biểu thức liên hợp của các
biểu thức sau: 5 − 3; A + B; A − B; A + B; A − B
Trả lời:

Biểu thức liên hợp của 5 − 3 là: 5 + 3
Biểu thức liên hợp của A + B là: A − B
Biểu thức liên hợp của A − B là: A + B
Biểu thức liên hợp của A + B là: A − B
Biểu thức liên hợp của A − B là: A + B


Tuần: 06 – Tiết: 11

§7. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC
CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI (tt)

1. Khử mẫu biểu thức lấy căn.
Một cách tổng quát:

Với các biểu thức A, B mà A.B ≥ 0, ta có:

2. Trục căn thức ở mẫu.
Một cách tổng quát:

A
=
B


A
A B
a) Với các biểu thức A, B mà A > 0, ta có:
=
B
B
b) Với các biểu thức A, B, C mà A ≥ 0, A ≠ B2 ,
C
C Am B
ta có:
=
A − B2
A ±B
c) Với các biểu thức A, B, C mà A ≥ 0, B ≥ 0, A ≠ B,
C Am B
C
ta coù:
=
A−B
A± B

(

)

AB
B


CÂU HỎI THẢO LUẬN

?2. Trục căn thức ở mẫu:
5
2
a)
;
với b > 0.
3 8 b
5
2a
b)
;
với a ≥ 0 và a ≠ 1.
5 − 2 3 1− a
4
6a
c)
;
với a > b > 0.
7+ 5 2 a− b


?2. Trục căn thức ở mẫu:
5

5. 8
5. 4.2 5.2. 2 5 2
a) Ta có:
=
=
=

=
;
3.8
24
12
3 8 3 8. 8
5
5
5
5. 2
5 2
Cách khaùc:
=
=
=
=
.
12
3 8 3 4.2 3.2. 2 6. 2. 2
2
2. b 2 b
* Ta có:
=
=
với b > 0.
b
b
b. b
5. 5 + 2 3
5

b) Ta coù:
=
5−2 3
5−2 3 . 5+2 3

(

(

=

25 + 10 3

(

5 − 2 3
2

)

2

)(

)

)

25 + 10 3 25 + 10 3
=

=
25 − 4.3
13


?2. Trục căn thức ở mẫu:

(

)

(

2a. 1 + a
2a. 1 + a
2a
b) Ta coù:
=
=
1− a
1− a 1− a . 1+ a

(

)(

)

(với a ≥ 0 và a ≠ 1).
c) Ta có:


4
=
7+ 5

4.

(

(

7− 5

)(

7+ 5 .

(

)

7− 5

)

)

=2

6a 2 a + b

6a
Ta coù:
=
2 a− b 2 a− b . 2 a+ b

(

=

(

)(

6a 2 a + b
4a − b

)

(

)
)

7− 5 ;

)

với a > b > 0.



Tuần: 06 – Tiết: 11

§7. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC
CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI (tt)

1. Khử mẫu biểu thức lấy căn.
2. Trục căn thức ở mẫu.
3. Vận dụng.
Bài 1: Khử mẫu biểu thức lấy căn:
a)

(

)

2

1− 3
1
a
3
; ab
b)
;
c)
;
600
b
50
27

với giả thiết các biểu thức đều có nghóa


Bài 1: Khử mẫu biểu thức lấy căn:
a)

1
1
1
1
1. 6
6
=
=
=
=
=
;
600
600
100.6 10. 6 10. 6. 6 60

a
a ab. a. b ab. ab ab. ab
* ab
= ab
=
=
=
;

2
b
b
b
b. b
b
3
3
3
3. 2
6
6
b)
=
=
=
=
=
;
50
50
25.2 5. 2. 2 5.2 10

(1− 3) = (
2

c)

27


)

3 −1
3

1
=
3

(

)

3 −1 . 3
9

.


Bài 2: Các kết quả sau đúng hay sai? Nếu sai sửa
lại cho đúng (Giả thiết các biểu thức đều có nghóa).
Câu

Trục căn thức ở mẫu

Sửa lại

1

5

=
2
2 5

Đ

2

2 2 +2 2+ 2
=
10
5 2

S

2 2 +2 2+ 2
=
5
5 2

S

2 2 +2
= 3 +1
5 2

3
4
5


5

Ñ/S

2 2 +2 2+ 2
=
10
5 2
2 2 +2 2+ 2
=
10
5 2
1
=
x− y

x+ y
x−y

Ñ
Ñ


Tuần: 06 – Tiết: 11

§7. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC
CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI (tt)

1. Khử mẫu biểu thức lấy căn.
Một cách tổng quát:


Với các biểu thức A, B mà A.B ≥ 0, ta có:

2. Trục căn thức ở mẫu.
Một cách tổng quát:

A
=
B

A
A B
a) Với các biểu thức A, B mà A > 0, ta có:
=
B
B
b) Với các biểu thức A, B, C mà A ≥ 0, A ≠ B2 ,
C
C Am B
ta có:
=
A − B2
A ±B
c) Với các biểu thức A, B, C mà A ≥ 0, B ≥ 0, A ≠ B,
C Am B
C
ta coù:
=
A−B
A± B


(

)

AB
B


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học bài. Ôn lại cách khử mẫu biểu thức lấy căn
và trục căn thức ở mẫu.
Làm các bài tập còn lại của bài 48; 49; 50; 51;
52 trang 29; 30 sách giáo khoa.
Làm thêm các bài tâpk 68; 69; 70 (a,c) trang 14
sách bài tập.
Tiết sau luyện taäp.




×