HY GHẫ THM DAYTOAN.NET THNG XUYấN CP NHT NHIU TI LIU HAY
THI TH LN I LP 9
Mụn: Toỏn
Thi gian lm bi: 120 phỳt
PHềNG GIO DC V O TO
THANH OAI
TRNG THCS HNG DONG
Bi 1 ( 5im)
1, Cho biu thc A=
x 1
. Tớnh giỏ tr biu thc khi x = 81
x 1
2, Rỳt gn biu thc B =
1
x x
3, Tỡm giỏ tr ca x
:
x 1
x 1
1
x 1
2
vi x > 0, x 1
B
4
=
A
3
4,Tỡm giỏ tr ln nht ca biu thc P = B- 9 x
Bài 2: (3 im )
2 x y 5m 1
x 2 y 2
Cho h phng trỡnh:
( m l tham s)
a) Gii h phng trỡnh vi m 1
b) Tỡm m h phng trỡnh cú nghim duy nht x; y tha món: x 2 2 y 2 1 .
Bi 3 (4im) : Gii bi toỏn sau bng cỏch lp h phng trỡnh hoc phng trỡnh.
Hai cụng nhõn cựng lm mt cụng vic trong 4 ngy thỡ xong vic. Nu ngi th nht
lm mt mỡnh trong 4 ngy ri ngi th hai n lm một mình trong 3 ngy na thỡ
c
5
cụng vic. Hi mi ngi lm mt mỡnh thỡ bao lõu xong cụng vic?
6
Bài 4(7im) Cho đường tròn (O; R), từ một điểm A trên (O) kẻ tiếp tuyến d với (O).
Trên đường thẳng d lấy điểm M bất kì ( M khác A) kẻ cát tuyến MNP , kẻ tiếp tuyến MB
(B là tiếp điểm). Kẻ AC MB, BD MA, gọi H là giao điểm của AC và BD, I là giao
điểm của OM và AB.
1. Chứng minh tứ giác AMBO nội tiếp.
2. Chứng minh OI.OM = R2; OI. IM = IA2.
3. Chứng minh OAHB là hình thoi.
4.Tìm quỹ tích của điểm H khi M di chuyển trên đường thẳng d
Bi 5 ( 1 im)
Cho a > 0, b > 0 v a + b 4 . Tỡm giỏ tr nh nht ca biu thc
A=
2
35
2ab
2
ab
a b
2
------------------------- Ht ----------------------DAYTOAN.NET
TI LIU, KINH NGHIM HC TON THCS
HÃY GHÉ THĂM DAYTOAN.NET THƯỜNG XUYÊN ĐỂ CẬP NHẬT NHIỀU TÀI LIỆU HAY
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI THỬ LẦN I
MÔN TOÁN LỚP 9
Bài
Nội dung
Bài
1) Với x = 81 (Thỏa mãn x >= 0), Ta có : A =
1
(5 đ) 2)Với điều kiện 0 x 1 ta có:
1
1
B=
:
x 1
x ( x 1)
x 1
B
x
x 1
x
B
81 1
81 1
8 4
10 5
.
x 1
2
x 1
0,5 đ
2
0,25 đ
( x 1)2
x 1
x 1
x 1
x
0,5 đ
(1,5đ)
3) Ta có:
B
A
Để:
1đ
(1,5đ)
0,25đ
x 1
x 1
:
x 1
B
Điểm
x 1
:
x
x 1
x 1
B 4
thì
A 3
x 1
x
x 1 x 1
.
x
x 1
x 1
x
0,5 đ
4
3 x 3 4 x x 3 x 9 (thỏa
3
0,75 đ
mãn điều kiện)
Vậy x 9 thì
0,25 đ
B
4
=
A
3
4). Ta có P = B - 9 x =
(1đ)
0,5đ
x 1
1
9 x 9 x
1
x
x
Áp dụng bất đẳng thức Cô –si cho hai số dương ta có:
9 x
1
x
2 9 x.
1
x
6
0,25đ
Suy ra: P 6 1 5 . Đẳng thức xảy ra khi 9 x
DAYTOAN.NET
1
x
x
1
9
0,25đ
TÀI LIỆU, KINH NGHIỆM HỌC TOÁN THCS
HY GHẫ THM DAYTOAN.NET THNG XUYấN CP NHT NHIU TI LIU HAY
Vy giỏ tr ln nht ca biu thc P 5 khi x
1
9
Bi 2
a)Vi m 1 ta cú h phng trỡnh:
(3 )
2 x y 4
4 x 2 y 8
x 2 y 2
x 2 y 2
5 x 10
x 2
x 2y 2
y 0
Vy h cú nghim duy nht (x;y) = (2;0)
2 x y 5m 1(1)
x 2 y 2(2)
0,5
0,5
0,5
b)
T phng trỡnh (1) ta cú: y = 5m-1-2x
Th vo phng trỡnh (2) ta c: x -2(5m-1-2x) = 2
x- 10m +2 + 4x = 2
5x -10m =0 (*)
Phng trỡnh (*) luụn cú nghim duy nht vi mi m, nờn h
phng trỡnh luụn cú nghim duy nht vi mi m.Khi ú :
x= 2m; y = m-1
2
2
Vy x2 2 y 2 1 2m 2 m 1 1 2m2 4m 3 0
Tỡm c: m
2 10
2 10
v m
2
2
Bi 3 Gi thi gian ngi th nht lm mt mỡnh xong cụng vic l
(4) x(ngy)(x>0)
Thi gian ngi th hai lm mt mỡnh xong cụng vic l
y(ngy)(y>0)
- Mỗi ngày người thứ nhất làm được:
người thứ hai làm được:
1
công việc,
x
1
công việc
y
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
- Vì hai người làm chung trong 4 ngày thì xong công việc nên 1
ngày cả 2 người làm được
1
phần công việc ta có phương trình :
4
0,5
1 1 1
( 1)
x y 4
DAYTOAN.NET
TI LIU, KINH NGHIM HC TON THCS
HY GHẫ THM DAYTOAN.NET THNG XUYấN CP NHT NHIU TI LIU HAY
- Người thứ nhất làm một mình trong 4 ngày ,rồi người thứ hai làm
3 ngày thì được
4 3 5
x y 6
5
phần công việc nên ta có phương trình
6
:
(2)
1 1 1
x y 4
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình :
4 3 5
x y 6
1
1
; b=
Đặt a =
x
y
1 1
1
1
x 12
a b 4
a 12
x 12
ta có hệ:
y6
11
4a 3b 5
b 1
y 6
6
6
Vậy người thứ nhất làm một mình thì trong 12 giờ xong công việc ,
người thứ hai làm một mình thì trong 6 giờ xong công việc .
Bi 4
(6)
0,5
0,5
1
0,5
d
A
P
D
0,5
N
O
H
M
I
C
B
1, Xột t giỏc AMBO cú:
0
OAM = 90 ( Vỡ AM l tip tuyn )
0
OBM = 90 ( Vỡ BM l tip tuyn )
1,5
OAM OBM 1800
M hai gúc ny v trớ i nhau.
T giỏc AMBO ni tip.
2, Ta có MA = MB ( t/c hai tiếp tuyến cắt nhau); OA = OB = R
=> OM là trung trực của AB => OM AB tại I .
Theo tính chất tiếp tuyến ta có OAM = 900 nên tam giác
OAM vuông tại A có AI là đường cao.
p dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao => OI.OM = OA2 hay
DAYTOAN.NET
1,5
TI LIU, KINH NGHIM HC TON THCS
HY GHẫ THM DAYTOAN.NET THNG XUYấN CP NHT NHIU TI LIU HAY
OI.OM = R2; và OI. IM = IA2.
3, Ta có OB MB (tính chất tiếp tuyến) ; AC MB (gt) => OB //
AC hay OB // AH.
OA MA (tính chất tiếp tuyến) ; BD MA (gt) => OA //
BD hay OA // BH.
=> Tứ giác OAHB là hình bình hành; lại có OA = OB (=R) =>
OAHB là hình thoi.
4, Theo trên OAHB là hình thoi. => AH = AO = R. Vậy khi M
di động trên d thì H cũng di động nhưng luôn cách A cố định một
khoảng bằng R. Do đó quỹ tích của điểm H khi M di chuyển trên
đường thẳng d là nửa đường tròn tâm A bán kính AH = R
Bi 5 Chng minh c 1 1 4 (*) vi x > 0, y >0
x y x y
(1 )
A=
1,5
1,0
0,25
2
1 32
2
2ab
2
ab ab
ab
a b
2
p dng (*) ta cú:
2
1
1
4
8
8 1
1
2 2
2
2. 2
2
2
2
2
a b
ab
2ab
a b 2ab (a b)
4
2
a b
0,25
2
p dng BT Cụ-si vi 2 s dng ta cú:
2 ab a b 4 ab 4
2 2 1
ab 4 2
32
32
2ab 2
.2ab 16
ab
ab
1
1
Nờn A 16 17
2
2
a 2 b 2 2ab
ab 4
Du ng thc xy ra
ab2
a
b
a b 4
0,25
0,2
Vy GTNN ca A = 17 khi a = b = 2
Ht
DAYTOAN.NET
TI LIU, KINH NGHIM HC TON THCS
HÃY GHÉ THĂM DAYTOAN.NET THƯỜNG XUYÊN ĐỂ CẬP NHẬT NHIỀU TÀI LIỆU HAY
DAYTOAN.NET
TÀI LIỆU, KINH NGHIỆM HỌC TOÁN THCS